Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 14/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Thành |
| Ngày ban hành: | 05/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 15/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ------- Số: 14/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bắc Ninh, ngày 05 tháng 04 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như điều 3; - Các Bộ: TC, TN&MT (B/c); - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (B/c); - TTTU, TTHĐND tỉnh (B/c); - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, KTTH, TNMT, PVPTN, CVP. | TM. UBND TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Thành |
| STT | Tên đường |
| I | THÀNH PHỐ BẮC NINH |
| 1 | Đường Lý Thường Kiệt |
| | - Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp cầu |
| | - Từ ngã 3 Công ty may Đáp cầu đến Trạm thuế Thị cầu |
| 2 | Đường Ngô Gia Tự |
| | -Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo |
| | - Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến cổng ô |
| 3 | Đường Trần Hưng Đạo |
| | - Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách |
| 4 | Đường Thiên Đức |
| | - Từ cống 5 cửa đến dốc Đặng |
| | - Từ tiếp giáp dốc Đặng đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân |
| | - Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc cầu Gỗ |
| 5 | Đường Lê Phụng Hiểu |
| | - Từ điểm giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ |
| | - Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức |
| 6 | Đường Thành cổ |
| 7 | Đường Hoàng Quốc Việt |
| | - Đoạn thuộc địa phận phường Thị cầu |
| 8 | Đường Trần Lựu |
| 9 | Đường Đấu Mã |
| | - Từ ngã 3 vào trường CNKT đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế |
| 10 | Đường Rạp Hát |
| 11 | Đường Chợ Nhớn |
| 12 | Đường Cổ Mễ |
| 13 | Đường Bắc Sơn |
| 14 | Đường Nguyễn Gia Thiều |
| 15 | Đường Hai Bà Trưng |
| 16 | Đường Lê Văn Thịnh |
| | - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên |
| 17 | Đường Nguyễn Cao |
| | - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Trãi |
| | - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông |
| 18 | Đường Nguyễn Đăng |
| 19 | Phố Nguyễn Quang Ca |
| 20 | Phố Phạm Văn Chất |
| 21 | Phố Nguyễn Giản Thanh |
| 22 | Phố Lý Chiêu Hoàng |
| 23 | Phố Ngô Gia Khảm |
| 24 | Phố Vương Văn Trà |
| 25 | Đường Mai Bang |
| 26 | Đường Nguyễn Chiêu Huấn |
| 27 | Đường Cao Lỗ Vương |
| 28 | Phố Lê Quý Đôn |
| 29 | Phố Vũ Giới |
| 30 | Phố Vạn Hạnh |
| 31 | Phố Vũ Kiệt |
| | - Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều |
| 32 | Phố Nguyễn Hữu Nghiêm |
| 33 | Phố Nguyễn Huy Tưởng |
| 34 | Đường Hàn Thuyên |
| 35 | Đường Nguyễn Thị Lưu |
| 36 | Đường HL2 từ hết chợ Và (thửa 207 tờ 18) đến Hội trường khu Trần (thửa 173 tờ 16) |
| 37 | Đường VD4: từ ngã ba bờ hồ (thửa 15 tờ 23) đến hết địa phận khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21) |
| II | THỊ XÃ TỪ SƠN |
| | Phường Đông Ngàn |
| 1 | Đường Trần Phú |
| 2 | Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1) |
| 3 | Phố Phủ Từ (từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo (đường vào nhà máy Quy Chế cũ) |
| 4 | Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ) |
| | Phường Đình Bảng |
| 1 | Đường Trần Phú (từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng) |
| | - Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính |
| 2 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
| | - Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn |
| | - Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng |
| 3 | Phố Lý Khánh Văn |
| | - Đoạn trục chính khu Trầm |
| 4 | Phố Vạn Hạnh (đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành) |
| 5 | Phố Kim Đài (từ chùa Kim Đài đến kênh Nam) |
| 6 | Đường Lê Quang Đạo |
| 7 | Khu đô thị Viglacera |
| | - Mặt cắt đường < 10=""> |
| | - Mặt cắt đường > 10 m đến < 14=""> |
| | - Mặt cắt đường > 14 m đến < 17=""> |
| | - Mặt cắt đường > 17 m đến < 22,5=""> |
| | - Mặt cắt đường > 22,5 m |
| 8 | Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng |
| | - Mặt cắt đường < 10=""> |
| | - Mặt cắt đường > 10 m đến < 14=""> |
| | - Mặt cắt đường > 14 m đến < 17=""> |
| | - Mặt cắt đường > 17 m đến < 22,5=""> |
| | - Mặt cắt đường > 22,5 m |
| | Phường Đồng Nguyên |
| 1 | Đường Lý Thánh Tông |
| 2 | Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ Chợ Viềng đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn) |
| 3 | Phố Hoa Lư (từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đình Tam Lư) |
| | Phường Tân Hồng |
| 1 | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan |
| 2 | Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1 mới) |
| 3 | Phố Tân Hưng (tiếp giáp đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì) |
| 4 | Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà) |
| 5 | Đường từ phố Đại Đình đến khu dân cư Đại Đình |
| III. | HUYỆN GIA BÌNH |
| I | Tỉnh lộ 282 |
| | - Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh |
| | - Đoạn qua thôn Song Quỳnh |
| | - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình |
| 2 | Tỉnh lộ 280 |
| | - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Quỳnh Phú |
| 3 | Thôn Đông Bình |
| | - Đoạn nối TL282 qua trạm bơm đến TL280 |
| 4 | Thôn Hương Vinh |
| | - Đoạn từ đình thôn Hương Vinh đến cầu Lựa |
| | - Đoạn từ TL280 theo bờ Nam kênh Bắc đến cầu Lựa |
| 5 | Thôn Song Quỳnh |
| | - Các trục chính từ TL282 vào trong khu dân cư |
| IV | HUYỆN LƯƠNG TÀI |
| 1 | Từ trung tâm (ngã 3 Bách hóa) TT. Thứa đến hết Đông Hương |
| | - Từ trung tâm TT. Thứa đến hết chợ Thứa |
| | - Từ chợ Thứa đến hết Đông Hương |
| V | HUYỆN THUẬN THÀNH |
| 1 | ĐT 283 |
| | - Đường Âu cơ (đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ) |
| 2 | Đường Kinh Dương Vương (QL38 mới đoạn từ cầu Hồ đến hết thị trấn Hồ) |
| 3 | Đường Lạc Long Quân (TL282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ) |
| 4 | Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ |
| | - Phố Nguyễn Cư Đạo (đường từ QL38 mới đi Lẽ Đông Côi) |
| VI | HUYỆN YÊN PHONG |
| 1 | TL277 (271 cũ) |
| | - Đoạn từ giáp xã Tam Giang đến QL18 |
| | - Đoạn từ QL18 đến TL286 |
| STT | Tên đường |
| I | THỊ XÃ TỪ SƠN |
| 1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| | - Đoạn từ ngã ba Kim Thiều xã Hương Mạc đến giáp Yên Phong |
| II | HUYỆN GIA BÌNH |
| 1 | Tỉnh lộ 282 |
| | - Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng |
| 2 | Tỉnh lộ 280 |
| | - Từ điểm tiếp giáp huyện Thuận Thành đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm |
| | - Từ hết địa phận thị trấn Gia Bình đến cầu Móng |
| III | HUYỆN LƯƠNG TÀI |
| 1 | Tỉnh lộ 280 (cũ) |
| | - Từ tiếp giáp TT. Thứa đến hết địa phận xã Bình Định |
| 2 | Tỉnh lộ 281 |
| | - Từ tiếp giáp TT. Thứa đến hết xã Phú Hoà |
| | - Từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh |
| 3 | Tỉnh lộ 285 |
| | Từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương |
| IV | HUYỆN QUẾ VÕ |
| 1 | Quốc lộ 18 |
| | Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh đến đầu Công ty TNHH Bình Nguyên (xã Phương Liễu) |
| 2 | Tỉnh lộ 279 (TL 291 cũ) |
| | - Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp thị trấn Phố Mới |
| 3 | Đường 36m (quy hoạch Huyện lộ) |
| | - Đoạn từ tiếp giáp QLI8 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao |
| | - Đoạn giáp khu đô thị Quế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao |
| V | HUYỆN THUẬN THÀNH |
| 1 | ĐT282 |
| | - Đoạn từ địa phận Hà Nội đến cầu Dâu - xã Thanh Khương (chia tách đoạn từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương) |
| | - Đoạn từ cầu Thanh Hoài đến hết địa phận xã Thanh Khương (chia tách đoạn từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương) |
| | Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông |
| | - Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình |
| 2 | ĐT 283 |
| | - Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ) |
| | - Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu |
| 3 | Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức |
| | - Đoạn từ ĐT282 đi Đại Đồng Thành (đoạn qua Công ty CP Đức Việt) |
| 4 | Đất ở khu nhà ở Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn |
| | - Mặt cắt đường < 10=""> |
| | - Mặt cắt đường > 10 m đến < 14=""> |
| | - Mặt cắt đường > 14 m đến < 17=""> |
| | - Mặt cắt đường > 17 m đến < 22,5=""> |
| | - Mặt cắt đường > 22,5 m |
| VI | HUYỆN YÊN PHONG |
| 1 | Tỉnh lộ 277 |
| | TL277 đoạn từ tiếp giáp TT. Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản căn cứ |
|
05
|
Văn bản căn cứ |
|
06
|
Văn bản căn cứ |
|
07
|
Văn bản căn cứ |
|
08
|
Văn bản căn cứ |
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 tỉnh Bắc Ninh
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
| Số hiệu: | 14/2016/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 05/04/2016 |
| Hiệu lực: | 15/04/2016 |
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Nguyễn Hữu Thành |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!