hieuluat

Quyết định 23/2007/QĐ-BTNMT Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Số công báo: 847&848 - 12/2007
    Số hiệu: 23/2007/QĐ-BTNMT Ngày đăng công báo: 29/12/2007
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Khôi Nguyên
    Ngày ban hành: 17/12/2007 Hết hiệu lực: 17/07/2014
    Áp dụng: 13/01/2008 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2007/QĐ-BTNMT

    NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2007

    BAN HÀNH KÝ HIỆU BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ

    QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

     

      

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

                Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

                Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

                Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

                Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

                Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

                Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10 000; 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000; 1:250 000 và 1:1000 000.

                Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 40/2004/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

    Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

                     BỘ TRƯỞNG

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

                 Phạm Khôi Nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    QUY ĐỊNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT DẠNG SỐ TRÊN PHẦN MỀM MICROSTATION

    Khi sử dụng phần mềm MicroStation để xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất theo các quy định sau:

                    - Tệp tin bản đồ phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa, cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng chuyển đổi khuôn dạng.

    - Các ký hiệu dạng điểm trên bản đồ phải thể hiện bằng các ký hiệu dạng cell được thiết kế sẵn trong các tệp *.cell.

    - Các đối tượng dạng đường chỉ được vẽ ở dạng LineString, Polyline, Chain hoặc Complex Chain, vẽ liên tục, không đứt đoạn và chỉ được dừng tại các điểm nút giao nhau giữa các đường.

    - Những đối tượng dạng vùng (polygon) phải được vẽ ở dạng pattern, shape, complex shape hoặc fill color. Những đối tượng dạng vùng phải là các vùng khép kín.

    - Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các thông số kèm theo như quy định tại bảng phân lớp đối tượng. Đối với các đối tượng tham gia đóng vùng khoanh đất vẽ nửa theo tỷ lệ (như đường giao thông, địa giới …) thì sao lưu nguyên trạng phần tham gia đóng vùng và chuyển về lớp riêng để tham gia đóng vùng. Mỗi khoanh đất phải có một mã sử dụng đất, khi biên tập lược bỏ để in không được xóa mà phải chuyển về lớp riêng để lưu trữ. Sản phẩm phải có ghi chú lý lịch kèm theo.

                    1. Quy định các tệp tin chuẩn cho xây dựng bản đồ số

                    Để thống nhất dữ liệu bản đồ số khi sử dụng phần mềm MicroStation phải sử dụng các tệp chuẩn sau:

                    - Seedfile: Là tệp chuẩn ở hệ tọa độ VN2000, cơ sở toán học phù hợp với đơn vị hành chính xây dựng bản đồ, theo quy định tại Quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

                    - Fonts chữ tiếng Việt: dùng bộ phông chữ vnfont.rsc

                    - Thư viện các ký hiệu độc lập cho các dãy tỷ lệ tương ứng: ht1-5.cell;  ht10-25.cell; ht50-100.cell; ht250-1tr.cell.

                    - Thư viện các ký hiệu hình tuyến theo dãy tỷ lệ tương ứng: ht1-5.rsc; ht10-25.rsc; ht50-100.rsc; ht250-1tr.rsc.

                    - Bảng màu: ht_qh.tbl

                    Các tệp này được tạo sẵn trong thư viện “HT_QH” sử dụng cho xây dựng bản đồ dạng số.

                    2. Hướng dẫn sử dụng các file trong thư mục “HT_QH” cho bản đồ số

                    Chạy tệp Datdai*.bat (* là c,d,e tùy vào phần mềm MicroStation được cài trên ổ C, D, E) trong thư mục HT_QH” bằng cách nháy đúp chuột trái vào tệp tin hoặc đưa con trỏ, đánh dấu tệp tin và nhấn Enter, các tệp chuẩn (seedfile, bảng màu, thư viện Cell, LineStyle, Font tiếng Việt) sẽ tự động copy vào các thư mục quy định của MicroStation.

                    Bản đồ ở tỷ lệ nào thì có những tệp chuẩn tương ứng cho tỷ lệ đó để xác định môi trường số hóa nhằm tránh nhầm lẫn về cách sử dụng các ký hiệu, cách đặt các ghi chú, đúng lớp quy định.

                    Khi số hóa, biên tập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất của tỷ lệ nào cần chọn Workspace tương ứng trên hộp thoại MicroStation Manager.

     
                   

     

     

     

     

     

     

     

     


    Workspace

    Tỷ lệ bản đồ

    HT_QH1

        1/ 1000

    HT_QH2

         1/ 2000

    HT_QH5

        1/ 5000

          HT_QH10

        1/ 10 000

    HT_QH25

        1/ 25 000

    HT_QH50

        1/ 50 000

    HT_QH100

        1/ 100 000

    HT_QH250

       1/ 250 000

    HT_QH1TR

        1/ 1000 000

    Cửa sổ lệnh Feature Collection

     

    FC Select Feature

     

     
    - Khi số hoá, biên tập các đối tượng theo yêu cầu trong môi trường đồ họa MicroStation chọn đối tượng theo nhóm bằng cách chọn FC Select Feature trong thanh công cụ MSFC sẽ xuất hiện cửa sổ lệnh Feature Collection.

     - Tại cửa sổ Feature Collection chọn nhóm đối tượng bên phần nhóm đối tượng (Category Name) chọn đối tượng cần số hóa hoặc biên tập tại phần Feature Code, Feature Name, khi đó tuỳ vào kiểu đối tượng mà phần mềm xác định các thuộc tính một cách tự động.

    3. Quy định phân lớp các yếu tố nội dung trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất

    TT

    Tên đối tượng

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÝ HIỆU TRONG

    PHẦN MỀM MICROSTATION

    Lớp

    Level

    Màu

    Color

    Tên, kiểu ký hiệu

    Linestyle

    cell

    Text

    Tên Fonts

    Số Fonts

    1

    Địa giới, ranh giới

     

     

     

     

     

     

    2

    Biên giới quốc gia xác định

    1

    0

    BgQGxd

     

     

     

    3

    Biên giới quốc gia chưa xác định

    1

    215

    BgQGcxd

     

     

     

    4

    Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định

    2

    0

    RgTxd

     

     

     

    5

    Địa giới hành chính cấp tỉnh chưa xác định

    2

    215

    RgTcxd

     

     

     

    6

    Địa giới hành chính cấp huyện xác định

    3

    0

    RgHxd

     

     

     

    7

    Địa giới hành chính cấp huyện chưa xác định

    3

    215

    RgHcxd

     

     

     

    8

    Địa giới hành chính cấp xã xác định

    4

    0

    RgXxd

     

     

     

    9

    Địa giới hành chính cấp xã chưa xác định

    4

    215

    RgXcxd

     

     

     

    10

    Ranh giới khoanh đất hiện trạng

    5

    0

    RgLdat

     

     

     

    11

    Ranh giới khoanh đất quy hoạch

    6

    203

    RgLdat

     

     

     

    12

    Ranh giới các đơn vị sử dụng đất hiện trạng

    7

    0

    RgSD

     

     

     

    13

    Ranh giới các đơn vị sử dụng đất quy hoạch

    7

    203

    RgSD

     

     

     

    14

    Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội

     

     

     

     

     

     

    15

    UBND cấp tỉnh hiện trạng

    8

    0

     

    UB.T

     

     

    16

    UBND cấp tỉnh quy hoạch

    8

    203

     

    UB.T

     

     

    17

    UBND cấp huyện hiện trạng

    8

    0

     

    UB.H

     

     

    18

    UBND cấp huyện quy hoạch

    8

    203

     

    UB.H

     

     

    19

    UBND cấp xã hiện trạng

    8

    0

     

    UB.X

     

     

    20

    UBND cấp xã quy hoạch

    8

    203

     

    UB.X

     

     

    21

    Sân bay hiện trạng

    9

    0

     

    SB

     

     

    22

    Sân bay quy hoạch

    9

    203

     

    SB

     

     

    23

    Đình, chùa, miếu, đền... hiện trạng

    9

    0

     

    CHUA

     

     

    24

    Đình, chùa, miếu, đền... quy hoạch

    9

    203

     

    CHUA

     

     

    25

    Nhà thờ hiện trạng

    9

    0

     

    NT

     

     

    26

    Nhà thờ quy hoạch

    9

    203

     

    NT

     

     

    27

    Đài phát thanh, truyền hình hiện trạng

    9

    0

     

    PTTH

     

     

    28

    Đài phát thanh, truyền hình quy hoạch

    9

    203

     

    PTTH

     

     

    29

    Sân vận động hiện trạng

    9

    0

     

    SVD

     

     

    30

    Sân vận động quy hoạch

    9

    203

     

    SVD

     

     

    31

    Trường học hiện trạng

    9

    0

     

    TH

     

     

    32

    Trường học quy hoạch

    9

    203

     

    TH

     

     

    33

    Bệnh viện, trạm y tế hiện trạng

    9

    0

     

    BVTX

     

     

    34

    Bệnh viện, trạm y tế quy hoạch

    9

    203

     

    BVTX

     

     

    35

    Bưu điện hiện trạng

    9

    0

     

    BD

     

     

    36

    Bưu điện quy hoạch

    9

    203

     

    BD

     

     

    37

    Đường giao thông và đối tượng liên quan

     

     

     

     

     

     

    38

    Đường sắt hiện trạng

    10

    0

    DgSat

     

     

     

    39

    Đường sắt quy hoạch

    10

    203

    DgSat

     

     

     

    40

    Quốc lộ nửa theo tỷ lệ hiện trạng

    11

    0, 214

    DgQlo

     

     

     

    41

    Quốc lộ nửa theo tỷ lệ quy hoạch

    11

    203,214

    DgQlo

     

     

     

    42

    Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ hiện trạng

    13

    0,254

    DgT

     

     

     

    43

    Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ quy hoạch

    13

    203,254

    DgT

     

     

     

    44

    Đường hầm hiện trạng

    15

    0

    DgHam

     

     

     

    45

    Đường hầm quy hoạch

    15

    203

    DgHam

     

     

     

    46

    Đường huyện nửa theo tỷ lệ hiện trạng

    16

    0

    DgH

     

     

     

    47

    Đường huyện nửa theo tỷ lệ quy hoạch

    16

    203

    DgH

     

     

     

    48

    Đường liên xã nửa theo tỷ lệ hiện trạng

    17

    0

    DgLxa

     

     

     

    49

    Đường liên xã nửa theo tỷ lệ quy hoạch

    17

    203

    DgLxa

     

     

     

    50

    Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ ht

    18

    0

    DgXa

     

     

     

    51

    Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ qh

    18

    203

    DgXa

     

     

     

    52

    Đường mòn

    19

    0

    DgMon

     

     

     

    53

    Cầu sắt hiện trạng

    20

    0

    CauSat

     

     

     

    54

    Cầu sắt quy hoạch

    20

    203

    CauSat

     

     

     

    55

    Cầu bê tông hiện trạng

    20

    0

    CauBT

     

     

     

    56

    Cầu bê tông quy hoạch

    20

    203

    CauBT

     

     

     

    57

    Cầu phao hiện trạng

    20

    0

    CauPhao

     

     

     

    58

    Cầu phao quy hoạch

    20

    203

    CauPhao

     

     

     

    59

    Cầu treo hiện trạng

    20

    0

    CauTreo

     

     

     

    60

    Cầu treo quy hoạch

    20

    203

    CauTreo

     

     

     

    61

    Cầu tre, gỗ dân sinh

    20

    0

    CauTam

     

     

     

    62

    Ghi chú đường giao thông

    20

    0

     

     

    Theo mẫu

     

    63

    Thuỷ hệ và các đối tượng liên quan

     

     

     

     

     

     

    64

    Thủy văn vẽ theo tỷ lệ

    21

    207

    Tv2nét

     

     

     

    65

    Thủy văn vẽ nửa theo tỷ lệ

    22

    207

    Tv1nét

     

     

     

    66

    Tên biển

    23

    207

     

     

    VHtimebi

    195

    67

    Tên vịnh

    23

    207

     

     

    Theo mẫu

     

    68

    Tên cửa biển, cửa sông

    23

    207

     

     

    Theo mẫu

     

    69

    Tên hồ, ao, sông, suối, kênh, mương

    23

    207

     

     

    Theo mẫu

     

    70

    Ghi chú tên quần đảo, bán đảo

    43

    0

     

     

    VHariali

    186

    71

    Ghi chú tên đảo

    43

    0

     

     

    Theo mẫu

     

    72

    Ghi chú hòn đảo

    43

    0

     

     

    Vncenti

    208

    73

    Ghi chú tên mũi đất

    43

    0

     

     

    Vncenti

    208

    74

    Đê vẽ nửa theo tỷ lệ hiện trạng

    22

    0

    DeNTL

     

     

     

    75

    Đê vẽ nửa theo tỷ lệ quy hoạch

    22

    203

    DeNTL

     

     

     

    76

    Đập hiện trạng

    24

    0

    Dap

     

     

     

    77

    Đập quy hoạch

    24

    203

    Dap

     

     

     

    78

    Cống hiện trạng

    24

    0

    Cong

     

     

     

    79

    Cống quy hoạch

    24

    203

    Cong

     

     

     

    80

    Địa hình

     

     

     

     

     

     

    81

    Bình độ và độ cao bình độ cái

    26

    206

    BdCai

     

    Vntimei

    190

    82

    Bình độ cơ bản

    27

    206

    BdCoBan

     

     

     

    83

    Điểm độ cao, ghi chú điểm độ cao

    29

    0

     

    CDDC

    Vncouri

    196

    84

    Ghi chú dải núi, dãy núi

    29

    0

     

     

    VHariali

    186

    85

    Ghi chú tên núi

    29

    0

     

     

    Vnariali

    182

    86

    Trình bày

     

     

     

     

     

     

    87

    Tên Thủ đô

    35

    0

     

     

    VHtimeb

    193

    88

    Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    35

    0

     

     

    Vhtimeb

    193

    89

    Tên thành phố trực thuộc tỉnh

    36

    0

     

     

    Vhtimeb

    193

    90

    Tên tỉnh

    36

    0

     

     

    VHarial

    184

    91

    Tên thị xã

    36

    0

     

     

    Vhtimeb

    193

    92

    Tên tỉnh lị

    36

    0

     

     

    Vhtimeb

    193

    93

    Tên quận, huyện

    36

    0

     

     

    Vharialb

    203

    94

    Tên huyện lị

    37

    0

     

     

    Vhtimeb

    193

    95

    Tên xã, phường, thị trấn

    37

    0

     

     

    Theo mẫu

     

    96

    Tên thôn xóm, ấp, bản, mường

    38

    0

     

     

    Theo mẫu

     

    97

    Ghi chú tên riêng

    39

    0

     

     

    Vnariali

    182

    98

    Khung bản đồ

    61

    0

     

     

     

     

    99

    Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét

    62

    207

     

     

     

     

    100

    Giá trị lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét

    62

    0

     

     

    univcd

    214

    101

    Tên bản đồ

    59

    0

     

     

    VHtimeb

    193

    102

    Tỷ lệ bản đồ

    59

    0

     

     

    VHtimeb

    193

    103

    Tên quốc gia giáp ranh

    58

    0

     

     

    VHtimeb

    193

    104

    Tên tỉnh giáp ranh

    58

    0

     

     

    VHarialb

    185

    105

    Tên huyện giáp ranh

    58

    0

     

     

    VHaial

    184

    106

    Tên xã giáp ranh

    58

    0

     

     

    VHaial

    184

    107

    Nguồn tài liệu sử dụng                                            

    57

    0

     

     

    VHaial

    184

    108

    Tài liệu sử dụng

    57

    0

     

     

    Vntime

    188

    109

    Đơn vị xây dựng

    57

    0

     

     

    VHaial

    184

    110

    Tên đơn vị xây dựng

    57

    0

     

     

    Vntimeb

    189

    111

    Ghi chú trong bản chú dẫn, biểu đồ

    56

    0

     

     

    Theo mẫu

     

    112

    Ghi chú ký duyệt

    56

    0

     

     

    Theo mẫu

     

    113

    Loại đất

     

     

     

     

     

     

    114

    Màu loại đất

    30

     

     

     

     

     

    115

    Pattern loại đất hiện trạng

    31

    0

     

     

     

     

    116

    Pattern  loại đất quy hoạch

    32

    203

     

     

     

     

    117

    Mã sử dụng đất hiện trạng

    33

    0

     

     

    VHvan

    202

    118

    Mã sử dụng đất quy hoạch

    34

    203

     

     

    VHvan

    202

    4. Quy định màu loại đất trên bản đồ  hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất

    LOẠI ĐẤT

    SDĐ

    Thông số màu loại đất

    Số màu

    Red

    Green

    Blue

     1. Đất nông nghiệp

    NNP

    1

    255

    255

    100

     1.1. Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    2

    255

    252

    110

     1.1.1. Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    3

    255

    252

    120

     1.1.1.1. Đất trồng lúa

    LUA

    4

    255

    252

    130

     1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    5

    255

    252

    140

    1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    6

    255

    252

    150

    1.1.1.1.3. Đất trồng lúa nương

    LUN

    7

    255

    252

    180

    1.1.1.2. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

    COC

    8

    230

    230

    130

    1.1.1.3. Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    11

    255

    240

    180

    1.1.1.3.1. Đất bằng trồng cây hàng năm khác

    BHK

    12

    255

    240

    180

    1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

    NHK

    13

    255

    240

    180

    1.1.2. Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    14

    255

    210

    160

    1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

    LNC

    15

    255

    215

    170

    1.1.2.2. Đất trồng cây ăn quả lâu năm

    LNQ

    16

    255

    215

    170

    1.1.2.3. Đất trồng cây lâu năm khác

    LNK

    17

    255

    215

    170

    1.2. Đất lâm nghiệp

    LNP

    18

    170

    255

    50

    1.2.1. Đất rừng sản xuất

    RSX

    19

    180

    255

    180

    1.2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    RSN

    20

    180

    255

    180

    1.2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất

    RST

    21

    180

    255

    180

    1.2.1.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    RSK

    22

    180

    255

    180

    1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất

    RSM

    23

    180

    255

    180

    1.2.2. Đất rừng phòng hộ

    RPH

    24

    190

    255

    30

    1.2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    RPN

    25

    190

    255

    30

    1.2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ

    RPT

    26

    190

    255

    30

    1.2.2.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

    RPK

    27

    190

    255

    30

    1.2.2.4. Đất trồng rừng phòng hộ

    RPM

    28

    190

    255

    30

    1.2.3. Đất rừng đặc dụng

    RDD

    29

    110

    255

    100

    1.2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    RDN

    30

    110

    255

    100

    1.2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng

    RDT

    31

    110

    255

    100

    1.2.3.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

    RDK

    32

    110

    255

    100

    1.2.3.4. Đất trồng rừng đặc dụng

    RDM

    33

    110

    255

    100

    1.3. Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    34

    170

    255

    255

    1.3.1. Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn

    TSL

    35

    170

    255

    255

    1.3.2. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

    TSN

    36

    170

    255

    255

    1.4. Đất làm muối

    LMU

    37

    255

    255

    254

    1.5. Đất nông nghiệp khác

    NKH

    38

    245

    255

    180

    2. Đất phi nông nghiệp

    PNN

    39

    255

    255

    100

    2.1. Đất ở

    OTC

    40

    255

    180

    255

    2.1.1. Đất ở tại nông thôn

    ONT

    41

    255

    208

    255

    2.1.2. Đất ở tại đô thị

    ODT

    42

    255

    160

    255

    2.2. Đất chuyên dùng

    CDG

    43

    255

    160

    170

    2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    CTS

    44

    255

    160

    170

    2.2.1.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước

    TSC

    45

    255

    170

    160

    2.2.1.2. Đất trụ sở khác

    TSK

    48

    250

    170

    160

    2.2.2. Đất quốc phòng

    CQP

    52

    255

    100

    80

    2.2.3. Đất an ninh

    CAN

    53

    255

    80

    70

    2.2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    54

    255

    160

    170

    2.2.4.1. Đất khu công nghiệp

    SKK

    55

    250

    170

    160

    2.2.4.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    SKC

    56

    250

    170

    160

    2.2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    57

    205

    170

    205

    2.2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    SKX

    58

    205

    170

    205

    2.2.5. Đất có mục đích công cộng

    CCC

    59

    255

    170

    160

    2.2.5.1 Đất giao thông

    DGT

    60

    255

    170

    50

    2.2.5.2. Đất thuỷ lợi

    DTL

    63

    170

    255

    255

    2.2.5.3. Đất  công trình năng lượng

    DNL

    66

    255

    170

    160

    2.2.5.4. Đất  công trình bưu chính viễn thông

    DBV

    67

    255

    170

    160

    2.2.5.5. Đất cơ sở văn hóa

    DVH

    69

    255

    170

    160

    2.2.5.6. Đất cơ sở y tế

    DYT

    72

    255

    170

    160

    2.2.5.7. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    DGD

    75

    255

    170

    160

    2.2.5.8. Đất cơ sở thể dục - thể thao

    DTT

    78

    255

    170

    160

    2.2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

    DKH

    79

    255

    170

    160

    2.2.5. 10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

    DXH

    80

    255

    170

    160

    2.2.5.11. Đất chợ

    DCH

    81

    255

    170

    160

    2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng

    DDT

    84

    255

    170

    160

    2.2.5.13. Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    85

    205

    170

    205

    2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    TTN

    86

    255

    170

    160

    2.3.1. Đất tôn giáo

    TON

    87

    255

    170

    160

    2.3.2. Đất tín ngưỡng

    TIN

    88

    255

    170

    160

    2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    NTD

    89

    210

    210

    210

    2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    SMN

    90

    180

    255

    255

    2.5.1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    91

    160

    255

    255

    2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    92

    180

    255

    255

    2.6. Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    93

    255

    170

    160

    3. Nhóm đất chưa sử dụng

    CSD

    97

    255

    255

    254

    3.1. Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    98

    255

    255

    254

    3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    99

    255

    255

    254

    3.3. Núi đá không có rừng cây

    NCS

    100

    230

    230

    200

    4 . Đất có mặt nước  ven biển

    MVB

    101

    180

    255

    255

    4.1. Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    102

    180

    255

    255

    4.2. Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

    MVR

    103

    180

    255

    255

    4.3.  Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    104

    180

    255

    255

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 12/2002/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 22/01/2002 Hiệu lực: 06/02/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 91/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 11/11/2002 Hiệu lực: 11/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 28/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
    Ban hành: 02/06/2014 Hiệu lực: 17/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Thông tư 13/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
    Ban hành: 15/04/2011 Hiệu lực: 30/05/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 506/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2014
    Ban hành: 05/03/2015 Hiệu lực: 05/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 23/2007/QĐ-BTNMT Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu: 23/2007/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 17/12/2007
    Hiệu lực: 13/01/2008
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo: 29/12/2007
    Số công báo: 847&848 - 12/2007
    Người ký: Phạm Khôi Nguyên
    Ngày hết hiệu lực: 17/07/2014
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X