hieuluat

Quyết định 1849/QĐ-BGDĐT điều động cơ sở giáo dục đại học tham gia kiểm tra thi tốt nghiệp THPT 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 1849/QĐ-BGDĐT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
    Ngày ban hành: 03/07/2020 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 03/07/2020 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    ___________

    Số: 1849/QĐ-BGDĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc điều động cơ sở giáo dục đại học tham gia công tác thanh tra, kiểm tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020

    ___________

     

    Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;

    Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Quyết định số 1627/QĐ-BGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch tổ chức thanh tra, kiểm tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2020;

    Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều động các đại học, học viện, trường đại học (gọi tắt là trường) làm nhiệm vụ kiểm tra công tác in sao đề thi, kiểm tra công tác coi thi và thanh tra công tác chấm thi Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2020 (có Danh sách đơn vị và số lượng cán bộ, giảng viên kèm theo).

    Điều 2. Các trường có tên trong danh sách nêu tại Điều 1, có trách nhiệm:

    a) Lập danh sách cán bộ, giảng viên có đủ điều kiện, tiêu chuẩn như sau:

    - Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có ý thức trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, công minh, khách quan;

    - Không có người thân (vợ, chồng, cha, mẹ, con, anh ruột, chị ruột, em ruột; cha, mẹ, anh ruột, chị ruột, em ruột của vợ hoặc chồng; người giám hộ; người được giám hộ) tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

    - Không trong thời gian bị kỷ luật hoặc đang trong quá trình xem xét trách nhiệm liên quan đến tiêu cực về thi;

    Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, điều kiện của cán bộ giảng viên trước khi lựa chọn, lập danh dách gửi về Bộ GDĐT.

    b) Cử cán bộ tham dự tập huấn cán bộ cốt cán về nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra thi tốt nghiệp THPT năm 2020 do Bộ GDĐT tổ chức;

    c) Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm tra công tác coi thi cho cán bộ, giảng viên tham gia các đoàn kiểm tra công tác coi thi và cán bộ kiểm tra công tác in sao đề thi;

    d) Chịu trách nhiệm thanh toán chế độ công tác phí, chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, giảng viên của trường tham gia đoàn kiểm tra công tác coi thi và cán bộ kiểm tra công tác in sao đề thi.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; Giám đốc Sở giáo dục, khoa học và công nghệ Bạc Liêu; Giám đốc đại học, học viện; Hiệu trưởng trường đại học trong danh sách nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Bộ trưởng (để báo cáo);

    - Các Thứ trưởng;

    - Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia;

    - Thanh tra Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Cổng TTĐT Bộ GDĐT, Thanh tra Bộ GDĐT;

    - Lưu: VT, TTr.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Phạm Ngọc Thưởng

     

     

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

               ____________

     

    DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐIỀU ĐỘNG THAM GIA CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 1849/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Bộ GDĐT)

     

    STT

    Tên CSGD ĐH

    Số lượng dự kiến1

    In sao2

    Coi thi3

    Chấm thi4

    Tổng số

    1

    ĐH Quốc gia Hà Nội - Trường ĐH Khoa học tự nhiên

     

    160

     

    160

    2

    ĐH Quốc gia Hà Nội - Trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn

     

    160

     

    160

    3

    ĐH Quốc gia Hà Nội - Trường ĐH Ngoại ngữ

     

    120

     

    120

    4

    ĐH Huế

     

    5

    2

    5

    5

    ĐH Huế - Trường ĐH Khoa học

    1

    31

    2

    34

    6

    ĐH Huế - Trường ĐH Ngoại ngữ

    1

    80

    2

    83

    7

    ĐH Huế - Trường ĐH Nông lâm Huế

    1

    50

    2

    53

    8

    ĐH Huế - Trường ĐH Sư phạm

    1

    45

    2

    48

    9

    ĐH Huế - Trường ĐH Y Dược Huế

     

    26

     

    26

    10

    ĐH Quốc gia Hà Nội

    1

    18

    2

    21

    11

    ĐH Thái Nguyên

    1

    10

    2

    13

    12

    ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Công nghiệp

     

    45

     

    45

    13

    ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Kinh tế - QTKD

     

    20

     

    20

    14

    ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Nông Lâm

     

    35

     

    35

    15

    ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Sư phạm

     

    35

     

    35

    16

    ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Y Dược

     

    35

     

    35

    17

    Học viện An ninh nhân dân

    1

    35

    2

    38

    18

    Học viện Báo chí tuyên truyền

    1

    70

    2

    73

    19

    Học viện Cảnh sát nhân dân

    1

    35

    2

    38

    20

    Học viện công nghệ bưu chính viễn thông

     

    15

     

    15

    21

    Học viện Kỹ thuật mật mã

     

    20

     

    20

    22

    Học viện ngân hàng

    1

    30

    2

    33

    23

    Học viện Nông nghiệp Việt Nam

    1

    110

    2

    113

    24

    Học viện Quản lý giáo dục

    1

    52

    2

    55

    25

    Học viện Tài chính

    1

    35

    2

    38

    26

    Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam

     

    50

     

    50

    27

    Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

    1

    70

    2

    73

    28

    Trường ĐH Công đoàn

     

    20

     

    20

    29

    Trường ĐH Công nghệ giao thông vận tải

    1

    40

    2

    43

    30

    Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

    1

    65

    2

    68

    31

    Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

     

    20

     

    20

    32

    Trường ĐH Công nghiệp Việt-Hung

     

    22

     

    22

    33

    Trường ĐH Điện lực

    1

    45

    2

    48

    34

    Trường ĐH Điều Dưỡng Nam Định

     

    16

     

    16

    35

    Trường ĐH Dược Hà Nội

     

    40

     

    40

    36

    Trường ĐH Giao thông vận tải

    1

    20

    2

    23

    37

    Trường ĐH Hạ Long

     

    25

     

    25

    38

    Trường ĐH Hà Nội

    1

    45

    2

    48

    39

    Trường ĐH Hà Tĩnh

     

    32

     

    32

    40

    Trường ĐH Hải Phòng

     

    55

     

    55

    41

    Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

     

    50

     

    50

    42

    Trường ĐH Hồng Đức

     

    90

     

    90

    43

    Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp

     

    40

     

    40

    44

    Trường ĐH Kinh tế quốc dân

    1

    90

    2

    93

    45

    Trường ĐH Lâm nghiệp

    1

    55

    2

    58

    46

    Trường ĐH Lao động - Xã hội

     

    25

     

    25

    47

    Trường ĐH Luật Hà Nội

    1

    25

    2

    28

    48

    Trường ĐH Mỏ địa chất

    1

    50

    2

    53

    49

    Trường ĐH Mở Hà Nội

    1

    40

    2

    43

    50

    Trường ĐH Ngoại thương

    1

    60

    2

    63

    51

    Trường ĐH Nội vụ

     

    20

     

    20

    52

    Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy

     

    33

     

    33

    53

    Trường ĐH Quảng Bình

     

    30

     

    30

    54

    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

     

    40

     

    40

    55

    Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

    1

    50

    2

    53

    56

    Trường ĐH Sư phạm Hà nội 2

    1

    50

    2

    53

    57

    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

     

    20

     

    20

    58

    Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường Hà Nội

     

    22

     

    22

    59

    Trường ĐH Tây Bắc

    1

    33

     

    33

    60

    Trường ĐH Thủ đô Hà Nội

    1

    70

    2

    73

    61

    Trường ĐH Thương mại

    1

    40

    2

    43

    62

    Trường ĐH Thủy lợi

    1

    26

     

    26

    63

    Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

     

    45

     

    45

    64

    Trường ĐH Vinh

    1

    130

    2

    133

    65

    Trường ĐH Xây dựng

     

    40

     

    40

    66

    Trường ĐH Y Dược Thái Bình

    1

    35

    2

    38

    67

    Trường ĐH Y Hà Nội

    1

    25

    2

    28

    68

    Trường ĐH Y khoa Vinh

     

    35

     

    35

    69

    ĐH Đà Nẵng

     

    5

    2

    5

    70

    ĐH Đà Nẵng - Trường ĐH Bách khoa

    1

    20

    2

    23

    71

    ĐH Đà Nẵng - Trường ĐH Kinh tế

    1

    40

    2

    43

    72

    ĐH Đà Nẵng - Trường ĐH Ngoại ngữ

    1

    55

    2

    58

    73

    ĐH Đà Nẵng - Trường ĐH SPKT

     

    15

     

    15

    74

    ĐH Đà Nẵng - Trường ĐH Sư phạm

    1

    35

    2

    38

    75

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh

    1

    18

    2

    21

    76

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Trường ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh

     

    145

     

    145

    77

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Trường ĐH

    CNTT

     

    20

     

    20

    78

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Trường ĐH Khoa học tự nhiên

     

    130

     

    130

    79

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn

     

    145

     

    145

    80

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Trường ĐH Kinh tế - Luật

    1

    36

    2

    39

    81

    ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Trường ĐH Quốc tế

     

    15

     

    15

    82

    Học viện Hàng không

     

    15

     

    15

    83

    Trường ĐH An Giang

    1

    30

     

    30

    84

    Trường ĐH An ninh nhân dân

    1

    20

    2

    23

    85

    Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

     

    60

     

    60

    86

    Trường ĐH Cần Thơ

    1

    50

    2

    53

    87

    Trường ĐH Cảnh sát nhân dân

    1

    40

    2

    43

    88

    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

     

    25

     

    25

    89

    Trường ĐH Công nghệ TP Hồ Chí Minh

     

    30

     

    30

    90

    Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh

    1

    60

    2

    63

    91

    Trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh

    1

    60

    2

    63

    92

    Trường ĐH Đà Lạt

    1

    60

    2

    63

    93

    Trường ĐH Đông Á Đà Nẵng

     

    25

     

    25

    94

    Trường ĐH Đồng Nai

     

    20

     

    20

    95

    Trường ĐH Đồng Tháp

    1

    37

    2

    40

    96

    Trường ĐH Duy Tân

     

    25

     

    25

    97

    Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh

    1

    30

    2

    33

    98

    Trường ĐH Khánh Hòa

     

    30

     

    30

    99

    Trường ĐH Kiên Giang

     

    22

     

    22

    100

    Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh

     

    25

     

    25

    101

    Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh

    1

    110

    2

    113

    102

    Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

     

    25

     

    25

    103

    Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

     

    25

     

    25

    104

    Trường ĐH Luật TP Hồ Chí Minh

    1

    35

    2

    38

    105

    Trường ĐH Mở TH Hồ Chí Minh

    1

    42

    2

    45

    106

    TRường ĐH Nam Cần Thơ

     

    20

     

    20

    107

    Trường ĐH Ngân hàng TP Hồ Chí Minh

     

    25

     

    25

    108

    Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh

     

    45

     

    45

    109

    Trường ĐH Nguyễn Huệ

     

    30

     

    30

    110

    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

     

    15

     

    15

    111

    Trường ĐH Nha Trang

    1

    50

    2

    53

    112

    Trường ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh

    1

    25

    2

    28

    113

    Trường ĐH Phú Yên

    1

    30

     

    30

    114

    Trường ĐH Quảng Nam

     

    32

     

    32

    115

    Trường ĐH Quốc tế miền đông

     

    20

     

    20

    116

    Trường ĐH Quy Nhơn

    1

    80

    2

    83

    117

    Trường ĐH Sài Gòn

    1

    60

    2

    63

    118

    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

    1

    25

     

    25

    119

    Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

    1

    80

    2

    83

    120

    Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh

    1

    70

    2

    73

    121

    Trường ĐH Tài Chính - Marketing

    1

    40

    2

    43

    122

    Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP Hồ Chí Minh

    1

    35

    2

    38

    123

    Trường ĐH Tây Đô

     

    20

     

    20

    124

    Trường ĐH Tây Nguyên

    1

    60

    2

    63

    125

    Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

     

    40

     

    40

    126

    Trường ĐH Thủ Dầu Một

     

    20

     

    20

    127

    Trường ĐH Tôn Đức Thắng

    1

    50

    2

    53

    128

    Trường ĐH Trà Vinh

    1

    20

    2

    23

    129

    Trường ĐH Văn Hiến

     

    22

     

    22

    130

    Trường ĐH Văn hóa TP Hồ Chí Minh

     

    20

     

    20

    131

    Trường ĐH Xây dựng miền Tây

     

    25

     

    25

    132

    Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

    1

    55

    2

    58

    133

    Trường ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh

    1

    41

    2

    44

    134

    Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

    1

    50

    2

    53

     

    Tổng số

    68

    5796

    130

    5994

     

     

    (Ấn định danh sách này có 134 cơ sở giáo dục đại học).

     

    -------------------

    1 Số lượng chính thức sẽ được ấn định khi có số liệu chính thức về điểm thi, số phòng thi/điểm thi của địa phương.

    2 Danh sách cán bộ, giảng viên tham gia kiểm tra công tác in sao đề thi gửi về Bộ GDĐT trước ngày 15/7/2020.

    3 Danh sách cán bộ, giảng viên tham gia kiểm tra công tác coi thi gửi về Bộ GDĐT trước ngày 20/7/2020.

    4 Danh sách cán bộ, giảng viên tham gia thanh tra công tác chấm thi gửi về Bộ GDĐT trước ngày 30/7/2020.

    Các danh sách cán bộ, giảng viên (2), (3), (4) không trùng lặp nhau.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 123/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 15/10/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 69/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 25/05/2017 Hiệu lực: 25/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
    Ban hành: 26/05/2020 Hiệu lực: 26/05/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1849/QĐ-BGDĐT điều động cơ sở giáo dục đại học tham gia kiểm tra thi tốt nghiệp THPT 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu: 1849/QĐ-BGDĐT
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 03/07/2020
    Hiệu lực: 03/07/2020
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X