Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 775&776-11/2013 |
| Số hiệu: | 61/2013/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 10/11/2013 |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày ban hành: | 25/10/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 15/12/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Hành chính |
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 61/2013/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
| Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Quý/năm.... |
| 1. Số phát hành | | |
| VNĐ | Tỷ đồng | |
| Chia theo kỳ hạn | | |
| < 1=""> | | |
| > 1 năm | | |
| USD | Triệu USD | |
| Chia theo kỳ hạn | | |
| < 1=""> | | |
| > 1 năm | | |
| 2. Số trả nợ | | |
| VNĐ | Tỷ đồng | |
| Gốc | | |
| Lãi | | |
| USD | Triệu USD | |
| Gốc | | |
| Lãi | | |
| 3. Dư nợ tín phiếu và trái phiếu Chính phủ | | |
| VNĐ | Tỷ đồng | |
| Chia theo kỳ hạn | | |
| < 1=""> | | |
| > 1 năm | | |
| USD | Triệu USD | |
| Chia theo kỳ hạn | | |
| < 1=""> | | |
| > 1 năm | | |
| Chỉ tiêu | Năm thực hiện | Năm kế hoạch |
| 1. Tín phiếu | | |
| 2. Trái phiếu | | |
| 3. Nợ khác | | |
| Trong đó: | | |
| a) Vay tồn ngân KBNN của NSTW | | |
| b) Vay Quỹ tích lũy trả nợ | | |
| c) Vay BHXH | | |
| d) Vay từ các nguồn khác | | |
| Tổng số | | |
| Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm.... |
| 1. Số lượng doanh nghiệp 100% vốn nhà nước | Doanh nghiệp | |
| Tổng vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
| Tổng tài sản | Tỷ đồng | |
| Tổng nợ phải trả | Tỷ đồng | |
| Tổng doanh thu | Tỷ đồng | |
| Tổng lợi nhuận | Tỷ đồng | |
| Số tiền nộp NSNN | Tỷ đồng | |
| 2. Số lượng doanh nghiệp có trên 50% đến <100% vốn="" nhà="">100%> | Doanh nghiệp | |
| Tổng vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
| Tổng tài sản | Tỷ đồng | |
| Tổng nợ phải trả | Tỷ đồng | |
| Tổng doanh thu | Tỷ đồng | |
| Tổng lợi nhuận | Tỷ đồng | |
| Số tiền nộp NSNN | Tỷ đồng | |
| 3. Số lượng doanh nghiệp có trên 0% đến 50% vốn nhà nước | Doanh nghiệp | |
| Tổng vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
| Tổng tài sản | Tỷ đồng | |
| Tổng nợ phải trả | Tỷ đồng | |
| Tổng doanh thu | Tỷ đồng | |
| Tổng lợi nhuận | Tỷ đồng | |
| Số tiền nộp NSNN | Tỷ đồng | |
| | Quý/năm |
| 1. Xuất nhập khẩu hàng hóa | |
| a) Xuất khẩu f.o.b | |
| b) Nhập khẩu f.o.b | |
| 2. Xuất nhập khẩu dịch vụ | |
| a) Xuất khẩu | |
| b) Nhập khẩu | |
| 3. Thu nhập từ đầu tư | |
| a) Thu | |
| b) Chi | |
| 4. Chuyển giao (Ròng) | |
| a) Tư nhân | |
| b) Chính phủ | |
| A. Cán cân vãng lai | |
| B. Cán cân vốn và Tài chính | |
| 5. FDI (ròng) | |
| a) FDI vào Việt Nam | |
| b) Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài | |
| 6. Vay trung và dài hạn | |
| a) Giải ngân | |
| b) Trả nợ đến hạn | |
| 7. Vay ngắn hạn | |
| a) Giải ngân | |
| b) Trả nợ đến hạn | |
| 8. Đầu tư vào giấy tờ có giá | |
| 9. Tiền và Tiền gửi | |
| C. Lỗi và sai sót | |
| D. Cán cân tổng thể | |
| E. Bù đắp | |
| 10. Thay đổi tài sản ngoại tệ ròng | |
| Thay đổi dự trữ ngoại hối ròng | |
| Tín dụng từ IMF | |
| Chỉ tiêu | Tháng/ Quý/Năm (tỷ đồng) | Tăng trưởng % |
| A- Tổng tín dụng | | |
| 1. Tín dụng cho DNNN (DN có trên 50% vốn nhà nước) | | |
| a) Bằng VNĐ | | |
| - Từ NHTM | | |
| - Từ các tổ chức khác | | |
| b) Bằng ngoại tệ | | |
| - Từ NHTM | | |
| - Từ các tổ chức khác | | |
| 2. Tín dụng cho các doanh nghiệp khác | | |
| a) Bằng VNĐ | | |
| - Từ NHTM | | |
| - Từ các tổ chức khác | | |
| b) Bằng ngoại tệ | | |
| - Từ NHTM | | |
| - Từ các tổ chức khác | | |
| 3. Tín dụng cho cá nhân | | |
| B- Tổng tín dụng (phân chia theo ngành kinh tế) | | |
| 1. Nông, lâm, thủy sản | | |
| 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo | | |
| 3. Xây dựng | | |
| 4. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | | |
| 5. Hoạt động kinh doanh bất động sản | | |
| 6. Giáo dục đào tạo | | |
| 7. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | | |
| 8. Các ngành khác | | |
| C- Nợ xấu | | |
| 1. Nợ xấu (tỷ đồng) | | |
| 2. Tỷ lệ nợ xấu so với tổng tín dụng (%) | | |
| Chỉ tiêu | Tháng/Quý/Năm |
| 1. Tiền mở rộng [(4) + (5)] | |
| 2. Tổng tiền gửi [(3) + (4)] | |
| 3. Tiền gửi VNĐ [(3.1) + (3.2)] | |
| 3.1. Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 3.2. Tiền gửi khác | |
| 4. Tiền gửi bằng ngoại tệ | |
| 5. Thanh khoản bằng VNĐ [(3) + (6)] | |
| 6. Tiền VNĐ ngoài ngân hàng | |
| 7. Tiền gửi bằng ngoại tệ/Tiền mở rộng (%) [(4)/(1)] | |
| 8. Tổng tài sản của hệ thống ngân hàng | |
| Chỉ tiêu | Tháng.... |
| Tài sản tại nước ngoài | |
| Vàng | |
| Tiền mặt và tiền gửi | |
| Khác | |
| Tiền gửi kho bạc | |
| GIR | |
| Tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | |
| Nợ nước ngoài phải trả | |
| NIR | |
| Chỉ tiêu | Quý/Năm |
| Lãi suất huy động (bình quân) | |
| Tiền gửi tiết kiệm VNĐ (3 tháng), hộ gia đình | |
| Tiền gửi ngoại tệ (< 6=""> | |
| Tiền gửi ngoại tệ (> 6 tháng) | |
| Lãi suất cho vay (bình quân) | |
| Vốn lưu động (ngắn hạn) | |
| Vốn cố định (trung hạn) | |
| Vay bằng ngoại tệ | |
| Chỉ tiêu | Năm... |
| Dư nợ nước ngoài đầu kỳ | |
| Trong đó: - Ngắn hạn (<1>1> - Dài hạn (>=1 năm) | |
| Số vay trong kỳ | |
| Trong đó: - Ngắn hạn (<1>1> - Dài hạn (>=1 năm) | |
| Số trả nợ trong kỳ Trong đó: Trả gốc: - Ngắn hạn (<1>1> - Dài hạn (>=1 năm) Trả lãi: - Dài hạn (>=1 năm) | |
| Số dư cuối kỳ | |
| Trong đó: - Ngắn hạn (<1>1> - Dài hạn (>=1 năm) | |
| Thông tin | Quý/năm |
| Vốn đăng ký | |
| Trong đó: | |
| - Công nghiệp, xây dựng | |
| - Nông, Lâm, Ngư nghiệp | |
| - Dịch vụ | |
| Vốn thực hiện | |
| Trong đó: | |
| - Công nghiệp, xây dựng | |
| - Nông, Lâm, Ngư nghiệp | |
| - Dịch vụ | |
| Thông tin | Đơn vị tính | Năm thực hiện | Năm kế hoạch |
| GDP | Tỷ đồng | | |
| GDP | USD | | |
| GDP bình quân đầu người | USD/người | | |
| GDP bình quân đầu người (tính theo PPP) | USD/người | | |
| Tỷ lệ thất nghiệp | % | | |
| Trong đó: | | | |
| - Khu vực thành thị | | | |
| - Khu vực nông thôn | | | |
| Tỷ lệ hộ nghèo | % | | |
| Tạo việc làm mới | Việc làm | | |
| CPI | % | | |
| Chỉ tiêu | Quý/năm |
| 1. Xuất khẩu | |
| Mức tăng trưởng XK (%) | |
| Dầu | |
| Than | |
| Cao su | |
| Gạo | |
| Dệt may | |
| Thủy sản | |
| Cà phê | |
| Cao su | |
| Hàng điện tử | |
| Hàng hóa khác | |
| 2. Nhập khẩu | |
| Tăng trưởng NK (%) | |
| Xăng dầu | |
| Phân bón | |
| Thuốc trừ sâu | |
| Sắt thép | |
| Ô tô | |
| Nguyên liệu dệt may | |
| Máy móc thiết bị | |
| Hàng hóa khác | |
| 3. Thâm hụt/thặng dư cán cân thương mại hàng hóa | |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
Quyết định 61/2013/QĐ-TTg cung cấp thông tin và thực hiện công tác xếp hạng tín nhiệm quốc gia
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
| Số hiệu: | 61/2013/QĐ-TTg |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 25/10/2013 |
| Hiệu lực: | 15/12/2013 |
| Lĩnh vực: | Hành chính |
| Ngày công báo: | 10/11/2013 |
| Số công báo: | 775&776-11/2013 |
| Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!