hieuluat

Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng tỉnh Quảng Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 09/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tiến Dũng
    Ngày ban hành: 13/05/2016 Hết hiệu lực: 14/07/2017
    Áp dụng: 23/05/2016 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG BÌNH
    -------
    Số: 09/2016/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Quảng Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2016

     
     
    ------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
    Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
    Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
    Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động, hợp đồng lao động;
    Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
    Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
    Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
    Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
    Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 528/SNN-CCLN ngày 07/4/2016,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    1. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng đặc dụng sang mục đích khác: 75,0 triệu đồng/ha;
    2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất sang mục đích khác: 63,0 triệu đồng/ha;
    3. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng trồng sang mục đích khác: 42,0 triệu đồng/ha.
    (Chi tiết theo Phụ biểu 1, 2, 3 đính kèm Quyết định này).
    Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ NN&PTNT;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh; Đã ký
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - Chủ tịch; PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB; Trần Tiến Dũng
    - VP UBND tỉnh: LĐVP, TT TH-CB tỉnh;
    - Lưu: VT, CVNN.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Tiến Dũng

     
     
    ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
    (Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày   /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
     

    TT
    Nội dung công việc/hạng mục chi phí
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Định mức
    Công đầu tư (công)
    Đơn giá (đồng/ công)
    Thành tiền (đồng)
    1
    Chi phí (CP) trực tiếp
     
     
     
     
     
    65,781,268
    1.1
    Chi phí nhân công
     
     
     
     
     
    63,028,568
    *
    Trồng rừng:
     
     
     
     
     
    20,449,493
    -
    Phát dọn thực bì
    m2
    10,000
    216
    46.30
    211,692
    9,800,556
    -
    Đào hố:
     
     
     
     
     
    5,176,883
    +
    Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
    hố
    1,111
    88
    12.63
    211,692
    2,672,612
    +
    Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
    hố
    556
    47
    11.83
    211,692
    2,504,271
    -
    Lấp hố trồng cây:
     
     
     
     
     
    2,349,130
    +
    Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
    hố
    1,111
    174
    6.39
    211,692
    1,351,666
    +
    Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
    hố
    556
    118
    4.71
    211,692
    997,464
    -
    Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <>
    cây
    1,667
    113
    14.75
    211,692
    3,122,925
    *
     Chăm sóc năm thứ nhất
     
     
     
     
     
    14,555,785
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    470
    21.28
    211,692
    4,504,085
    -
    Trồng dặm
    cây
    167
    81
    2.06
    211,692
    436,451
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    698
    14.33
    211,692
    3,032,837
    -
    Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
    hố
    1,667
    70
    23.81
    211,692
    5,041,294
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    *
    Chăm sóc năm thứ hai
     
     
     
     
     
    14,119,333
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    470
    21.28
    211,692
    4,504,085
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    698
    14.33
    211,692
    3,032,837
    -
    Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
    hố
    1,667
    70
    23.81
    211,692
    5,041,294
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    *
    Chăm sóc năm thứ ba
     
     
     
     
     
    13,903,957
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    567
    17.64
    211,692
    3,733,545
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    590
    16.95
    211,692
    3,588,000
    -
    Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
    hố
    1,667
    70
    23.81
    211,692
    5,041,294
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    1.2
    Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)
     
     
     
     
     
    2,752,700
    -
    Cây phù trợ (tạm tính)
    cây
    1,222
     
     
    650
    794,300
    -
    Cây bản địa (tạm tính)
    cây
    612
     
     
    3200
    1,958,400
    2
    CP quản lý = 2,125 % x (1)
     
     
     
     
     
    1,397,852
    3
    CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
     
     
     
     
     
    986,418
    4
    CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
     
     
     
     
     
    6,816,554
    Tổng chi phí:
     
     
     
     
     
    74,982,092
    Làm tròn số:
     
     
     
     
     
    75,000,000

    Ghi chú:
     - Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
     - Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 4.000 - 5.000 m.
     - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
     - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
     - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
     - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
     - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
     - Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
     
    ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
    (Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày    /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
     

    TT
    Nội dung công việc/hạng mục chi phí
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Định mức
    Công đầu tư (công)
    Đơn giá (đồng/ công)
    Thành tiền (đồng)
    1
    Chi phí (CP) trực tiếp
     
     
     
     
     
    54,804,560
    1.1
    Chi phí nhân công
     
     
     
     
     
    52,051,860
    *
    Trồng rừng:
     
     
     
     
     
    17,808,219
    -
    Phát dọn thực bì
    m2
    10,000
    252
    39.68
    211,692
    8,400,476
    -
    Đào hố:
     
     
     
     
     
    4,670,663
    +
    Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
    hố
    1,111
    96
    11.57
    211,692
    2,449,894
    +
    Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
    hố
    556
    53
    10.49
    211,692
    2,220,769
    -
    Lấp hố trồng cây:
     
     
     
     
     
    2,103,568
    +
    Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
    hố
    1,111
    193
    5.76
    211,692
    1,218,600
    +
    Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
    hố
    556
    133
    4.18
    211,692
    884,968
    -
    Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <>
    cây
    1,667
    134
    12.44
    211,692
    2,633,512
    *
     Chăm sóc năm thứ nhất
     
     
     
     
     
    13,240,315
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    512
    19.53
    211,692
    4,134,609
    -
    Trồng dặm
    cây
    167
    93
    1.80
    211,692
    380,135
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    779
    12.84
    211,692
    2,717,484
    -
    Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
    hố
    1,667
    79
    21.10
    211,692
    4,466,969
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    *
    Chăm sóc năm thứ hai
     
     
     
     
     
    12,860,180
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    512
    19.53
    211,692
    4,134,609
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    779
    12.84
    211,692
    2,717,484
    -
    Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
    hố
    1,667
    79
    21.10
    211,692
    4,466,969
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    *
    Chăm sóc năm thứ ba
     
     
     
     
     
    8,143,146
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    630
    15.87
    211,692
    3,360,190
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    653
    15.31
    211,692
    3,241,838
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    1.2
    Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)
     
     
     
     
     
    2,752,700
    -
    Cây phù trợ (tạm tính)
    cây
    1,222
     
     
    650
    794,300
    -
    Cây bản địa (tạm tính)
    cây
    612
     
     
    3200
    1,958,400
    2
    CP quản lý = 2,125 % x (1)
     
     
     
     
     
    1,164,597
    3
    CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
     
     
     
     
     
    986,418
    4
    CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
     
     
     
     
     
    5,695,558
    Tổng chi phí:
     
     
     
     
     
    62,651,133
    Làm tròn số:
     
     
     
     
     
    63,000,000

    Ghi chú:
    - Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
     - Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.
     - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
     - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
     - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
     - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
     - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
     - Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
     
    ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
    (Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày   /5/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
     

    TT
    Nội dung công việc/hạng mục chi phí
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Định mức
    Công đầu tư (công)
    Đơn giá (đồng/ công)
    Thành tiền (đồng)
    1
    Chi phí (CP) trực tiếp
     
     
     
     
     
    36,039,764
    1.1
    Chi phí nhân công
     
     
     
     
     
    34,895,764
    *
    Trồng rừng:
     
     
     
     
     
    11,333,601
    -
    Phát dọn thực bì
    m2
    10,000
    487
    20.53
    211,692
    4,346,858
    -
    Đào hố (30 x 30 x 30cm)
    hố
    1,600
    103
    15.53
    211,692
    3,288,419
    -
    Lấp hố (30 x 30 x 30cm)
    hố
    1,600
    216
    7.41
    211,692
    1,568,089
    -
    Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <>
    cây
    1,600
    159
    10.06
    211,692
    2,130,234
    *
     Chăm sóc năm thứ nhất
     
     
     
     
     
    9,742,448
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    686
    14.58
    211,692
    3,085,889
    -
    Trồng dặm
    cây
    160
    108
    1.48
    211,692
    313,618
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    870
    11.49
    211,692
    2,433,241
    -
    Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m)
    hố
    1,600
    143
    11.19
    211,692
    2,368,582
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    *
    Chăm sóc năm thứ hai
     
     
     
     
     
    7,060,248
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    686
    14.58
    211,692
    3,085,889
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    870
    11.49
    211,692
    2,433,241
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    *
    Chăm sóc năm thứ ba
     
     
     
     
     
    6,759,467
    -
    Phát chăm sóc lần 1
    m2
    10,000
    800
    12.50
    211,692
    2,646,150
    -
    Phát chăm sóc lần 2
    m2
    10,000
    823
    12.15
    211,692
    2,572,199
    -
    Bảo vệ rừng mới trồng
    ha
    1
    7.28
    7.28
    211,692
    1,541,118
    1.2
    Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm, tạm tính)
    cây
    1,760
     
     
    650
    1,144,000
    2
    CP quản lý = 2,125 % x (1)
     
     
     
     
     
    765,845
    3
    CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
     
     
     
     
     
    986,418
    4
    CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
     
     
     
     
     
    3,779,203
    Tổng chi phí:
     
     
     
     
     
    41,571,230
    Làm tròn số:
     
     
     
     
     
    42,000,000

    Ghi chú:
     - Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Keo các loại.
     - Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m.
     - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
     - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
     - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
     - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
     - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
     - Chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.đầu tư xây dựng công trình
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng tỉnh Quảng Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
    Số hiệu: 09/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 13/05/2016
    Hiệu lực: 23/05/2016
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Trần Tiến Dũng
    Ngày hết hiệu lực: 14/07/2017
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X