Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 344 QĐ/KT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Khắc Mẫn |
| Ngày ban hành: | 21/03/1977 | Hết hiệu lực: | 07/02/2014 |
| Áp dụng: | 15/07/1977 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| BỘ THỦY LỢI ------------------- Số: 344 QĐ/KT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 1977 |
| | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY LỢI THỨ TRƯỞNG Vũ Khắc Mẫn |
| Loại đê | Lưu lượng thiết kế hoặc lưu lượng lớn nhất đã xảy ra (m3/s) Diện tích bảo vệ khỏi ngập lũ (ha) | Trên 7.000 | 7.000 đến trên 3.500 | 3.500 đến trên 1.000 | 1.000 đến 500 | Dưới 500 |
| Đê chính của đê sông đê phân lũ | Trên đê 150.000 | I | I | II | II | - |
| 50.000 đến trên 60.000 | I | II | II | III | - | |
| 60.000 đến trên 15.000 | II | II | III | IV | - | |
| 15.000 đến 4.000 | II | III | IV | IV | V | |
| Dưới 4.000 | III | IV | V | V | |
| Loại đê | Diện tích bảo vệ khỏi ngập lụt (ha) | Cấp đê |
| Đê chính của đê biển | Trên 15.000 | I |
| 15.000 đến trên 10.000 | II | |
| 10.000 đến trên 5.000 | III | |
| 5.000 đến 2.000 | IV | |
| dưới 2.000 | V |
| Loại đê | Khu vực bảo vệ khỏi ngập lụt | Cấp đê |
| Đê bao | Thành phố, khu công nghiệp, quốc phòng … quan trọng | III - IV |
| Nông nghiệp ≥ 50.000 ha Nông nghiệp < 50.000="" ha=""> | IV V | |
| Đê quai ven biển | ≥ 2.000 ha | IV |
| < 2.000="" ha=""> | V | |
| Đê quai ven sông | Tất cả mọi trường hợp (nếu Bộ Thủy lợi cho phép giữ hoặc đắp) | V |
| Cấp đê | Đặc biệt | I | II | III | IV | V |
| Tần suất thiết kế của Qmax (%) | 0,4 | 0,6 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | > 5,0 |
| Cấp đê Chỉ tiêu | Đặc biệt | I | II | III | IV | V |
| Hệ số an toàn | 1,50 | 1,35 | 1,30 | 1,20 | 1,15 | 1,05 |
| Độ cao gia thăng (m) | 0,8 | 0,6 | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 0,2 |
| Sông | Vị trí, chiều dài tuyến đê chính | Phân đoạn tuyến đê theo vùng bảo vệ | Cấp đê | Ghi chú | ||||||
| Tả hoặc hữu | Dài (km) | Số đoạn | Chiều dài mỗi đoạn (km) | QTK hoặc Qmax ở đoạn sông (m3/s) | Diện tích bảo vệ của mỗi đoạn (ha) | Những đặc điểm của vùng bảo vệ (nói ở các điều 2.4 + 2.7) | Số cấp của từng đoạn | Số cấp của toàn tuyến | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| | | | | … | … | … | … | … | | |
| Hồng | Tả | … | 5 | … | … | … | … | I | | |
| | - | | … | … | … | … | | | | |
| | | | … | … | … | … | | 2 | | |
| | - | | … | … | … | … | II | | | |
| Hữu | … | … | … | … | … | … | … | … | | |
| Đuống | Tả | … | … | … | … | … | … | … | I | |
| Hữu | … | I | … | … | … | … | I | … | | |
| … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
| Người lập bản ký tên (Ghi rõ tên, họ) | Ngày … tháng … năm 197… Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
| Bờ biển (tên huyện hoặc xã ven biển) | Tên, chiều dài tuyến đê (km) | Phân đoạn tuyến đê theo vùng bảo vệ | Cấp đê | Ghi chú | ||||
| Số đoạn | Chiều dài mỗi đoạn (km) | Diện tích được bảo vệ của mỗi đoạn (ha) | Những đặc điểm vùng bảo vệ (ghi ở điều 2-4 2-6) | Cấp từng đoạn đê | Số cấp của huyện | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Hải hậu | … | I | … | … | … | … | … | … |
| … | … | … | … | … | … | … | … | … |
| Người lập bản ký tên (Ghi rõ tên, họ) | Ngày … tháng … năm 197… Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
|
01
|
Văn bản thay thế |
|
02
|
Văn bản dẫn chiếu |
|
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
|
04
|
| Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản |
| Số hiệu: | 344 QĐ/KT |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 21/03/1977 |
| Hiệu lực: | 15/07/1977 |
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Vũ Khắc Mẫn |
| Ngày hết hiệu lực: | 07/02/2014 |
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!