hieuluat

Quyết định 39/2009/QĐ-UBND Long An mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất - chương trình 135

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 39/2009/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Dương Quốc Xuân
    Ngày ban hành: 27/07/2009 Hết hiệu lực: 17/08/2015
    Áp dụng: 06/08/2009 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LONG AN

    -------
    Số: 39/2009/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ----------
    Tân An, ngày 27 tháng 7 năm 2009

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT – CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI ĐOẠN II ( 2006- 2010)
    -------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của Liên Bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II; Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp - PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135; Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH, ngày 20/8//2007 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh - Xã hội về việc Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
    Căn cứ Nghị quyết số 106/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Long An khóa VII - kỳ họp thứ 21 về định mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Long An;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp - PTNT tại Tờ trình số 1041/TTr/STC - SNN PTNT ngày 24/7/2009,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) áp dụng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Long An. Chi tiết định mức và mức hỗ trợ cụ thể được đính kèm theo quyết định này.
    Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ này được dùng làm cơ sở để lập dự toán, thẩm định - phê duyệt, thanh toán và quyết toán vốn dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất - Chương trình 135, giai đoạn II (2006 – 2010).
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
    Quyết định này thay thế các Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/7/2007, Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An.
    Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn các huyện, xã có chương trình 135 thực hiện.
    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Trưởng phòng Dân tộc (Văn phòng UBND tỉnh) và Chủ tịch UBND các huyện, các xã có chương trình 135 thi hành quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - CT, PCT.UBND tỉnh;
    - Như điều 4;
    - Phòng NC-TH;
    - Lưu: VT, Nh;
    DM-KTKT-HT DA 135-NN
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    CHỦ TỊCH




    Dương Quốc Xuân

     
     
     
     
     
     
     
    PHỤ LỤC
    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT - CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006-2010
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh)
     
    I. HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM, KHUYẾN NGƯ, KHUYẾN CÔNG:
    Đối tượng hỗ trợ chủ yếu là các hộ nghèo. Nếu có hộ khác tham gia các hoạt động này, thì tỷ lệ hộ nghèo tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20% so với tổng số hộ trong nhóm:
    1. Các lớp huấn luyện kỹ thuật cho nông dân tại cơ sở:
    a. Lớp tập huấn ngắn ngày:
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    1
    Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp
    200.000 đ/lớp
    100%
     
    2
    Chi phí đi lại cho giáo viên*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    3
    Tiền ăn và nước uống cho học viên
    20.000 đ/người/ngày
     
    4
    Tài liệu, tập, viết học viên
    5.000 đ/người
     
    5
    Bồi dưỡng giáo viên
    15.000 đ/giờ
     

     
    Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian tập huấn/lớp: 1-3 buổi
    * Định mức chi phí đi lại cho GV: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm tập huấn, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Chỉ ở những nơi không đi đường bộ được thì mới thanh toán định mức 4000 đ/km.
    b. Lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất:
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    1
    Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp
    230.000 đ/lớp
    100%
     
    2
    Chi phí đi lại cho giáo viên*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    3
    Tiền ăn, nước uống học cho học viên
    20.000 đ/người/ngày
     
    4
    Tài liệu, tập, viết học viên
    10.000 đ/người
     
    5
    Bồi dưỡng giáo viên
    15.000 đ/giờ
     
    6
    Phương tiện thực hành
    400.000 đ/lớp
     

     
    Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian từ 6-12 buổi/lớp.
    * Định mức chi phí đi lại cho GV: như ghi chú ở phần I.1.a
    c. Lớp bồi dưỡng, tập huấn, truyền nghề (hoạt động khuyến công):
    Áp dụng theo phần I, mục 1, điểm a (đối với lớp ngắn ngày) và điểm b (đối với lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất).
    d. Tuyên truyền các tiến bộ khoa học kỹ thuật, thông tin thị trường giá cả; in ấn, phát hành và phổ biến tới các hộ dân tài liệu qui trình kỹ thuật sản xuất, bảo quản chế biến nông lâm thủy sản:
    Dự toán kinh phí do chủ đầu tư lập và UBND huyện phê duyệt. Mức hỗ trợ 100%.
    2. Loại hình tham quan dành cho nông dân:
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý hướng dẫn đoàn tham quan
    220.000 đ/cuộc
    100%
    2
    Tiền ăn, nước uống cho đại biểu
    - Tham quan trong huyện
    - Tham quan ngoài huyện
    - Tham quan ngoài tỉnh
     
    25.000 đ/người/ngày
    30.000 đ/người/ngày
    50.000 đ/người/ngày
    3
    Hỗ trợ tiền tàu xe đi lại:
    - Tham quan trong huyện
    - Tham quan ngoài huyện
    - Tham quan ngoài tỉnh
     
    20.000 đ/người
    Theo hợp đồng tàu, xe
    Theo hợp đồng tàu, xe
    4
    Tiền trọ (nếu có)
    100.000 đ/người/ngày
    5
    Bồi dưỡng báo cáo viên (chủ mô hình) tại điểm tham quan
    100.000 đ/ngày

     
    3. Trình diễn kỹ thuật vận hành công cụ cơ giới :
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý
    200.000 đ/cuộc
    100%
    2
    Tiền ăn, nước uống cho đại biểu
    20.000 đ/người/ngày
    3
    Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
    20.000 đ/người
    4
    Bồi dưỡng hướng dẫn viên thao tác kỹ thuật
    40.000 đ/ngày
    5
    Thuê phương tiện thao tác
    1.000.000 đ/điểm
    Theo hợp đồng, tối đa 1.000.000 đ/điểm

     
    II. HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHỔ BIẾN NHÂN RỘNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI:
    A. Mô hình chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất (áp dụng cho các mô hình qui mô nhỏ mang tính chất trình diễn, thử nghiệm, hướng dẫn chuyển giao KHKT). Đối tượng hỗ trợ là hộ nghèo:
    1. Nhóm cây trồng:
    a. Mô hình kỹ thuật canh tác cây trồng dưới 6 tháng và trên 6 tháng (kể cả các mô hình trình diễn, thử nghiệm về giống, phân bón, chế phẩm vi sinh, thuốc bảo vệ thực vật):
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Hỗ trợ giống, vật tư :
    Giống và vật tư chính
    Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt
    90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CB KN*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Thuê công kỹ thuật:
     
     
     
    - Đơn giá ngày công**
    30.000 đ/công
     
    - Cây trồng dưới 6 tháng
    22 công/điểm
     
    - Cây trồng trên 6 tháng
    33 công/điểm
     
    3
    Bảng giới thiệu
    40.000 đ/bộ
     
    4
    Tiền ăn, nước uống cho ĐB dự hội thảo tổng kết
    20.000 đ/người/ngày
     

     
    Ghi chú: Công kỹ thuật bao gồm toàn bộ các khâu công việc từ quan hệ, tổ chức triển khai, thao tác hướng dẫn, theo dõi, thu thập số liệu, hội thảo tổng kết, báo cáo.
    * Định mức chi phí đi lại cho Cán bộ khuyến nông: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm mô hình, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Ở những nơi chỉ có đường thủy (không đi bằng đường bộ được) thì mới thanh toán định mức 4000đ/km.
    ** Đơn giá ngày công: vận dụng theo thực tế ở địa phương.
    Từ đây trở đi, tất cả các nội dung có dấu *,** đều được giải thích theo ghi chú này.
    b. Mô hình trồng cây thức ăn gia súc: áp dụng theo mô hình kỹ thuật canh tác cây trồng nêu ở phần II.A.1.a
    2. Nhóm chăn nuôi:
    a. Mô hình cải tiến giống và kỹ thuật chăn nuôi dưới 6 tháng và trên 6 tháng
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Hỗ trợ giống, vật tư :
    giống và vật tư chính
    Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt
    90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CB KN*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Thuê công kỹ thuật:
     
     
    - Đơn giá ngày công**
    30.000 đ/công
     
    - Mô hình dưới 6 tháng
    22 công/điểm
     
    - Mô hình trên 6 tháng
    33 công/điểm
     
    3
    Bảng giới thiệu
    40.000 đ/bộ
     
    4
    Tiền ăn, nước uống hội thảo tổng kết
    20.000 đ/người/ngày
     

     
    b. Quy trình phòng bệnh tổng hợp trong chăn nuôi:
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Hỗ trợ vật tư: vật tư chính
    Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt
    90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CBKN*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Thuê công kỹ thuật
     
     
    - Đơn giá ngày công**
    30.000 đ/công
     
    - Số ngày công
    22 công/điểm
     
    3
    Tiền ăn, nước uống ĐB
    20.000 đ/người/ngày
     

     
    c. Mô hình cải tiến quy trình kỹ thuật chăn nuôi :
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Vật tư liên quan khâu kỹ thuật cải tiến
    Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt.
    90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CB khuyến nông*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Thuê công kỹ thuật
     
     
    - Đơn giá ngày công**
    30.000 đ/công
     
    - Số ngày công
    22 công/điểm
     
    3
    Tiền ăn nước uống hội thảo, tổng kết
    20.000 đ/người
     

     
    3. Nhóm thủy sản:
    a. Mô hình nuôi cá ao (quy mô tối thiểu 500m2/MH); Mô hình cá + lúa (quy mô 3.000-5000 m2/MH); Mô hình nuôi thủy sản trong lồng, bè trên sông, hồ:
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính
    Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt
    90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CB KN*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Bảng giới thiệu
    40.000 đồng/bộ
     
    3
    Thuê công kỹ thuật
     
     
    - Đơn giá ngày công**
    30.000 đ/công
     
    - Số công
    18 công/điểm
     
    4
    Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo
    20.000 đ/người/ngày
     

     
    b. Mô hình nuôi tôm càng xanh ruộng lúa (diện tích tối thiểu 2.000 m2/MH); Mô hình nuôi các loại thủy sản đặc sản khác (lươn, ếch, rắn, baba…):
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính
    Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt
    90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CB KN*
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Bảng giới thiệu trên đồng
    40.000 đồng/bộ
     
    3
    Thuê công kỹ thuật
     
     
    - Đơn giá ngày công**
    30.000đ/công
     
    - Số công
    22 công
     
    4
    Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo
    20.000 đ/người/ngày
     

     
    B. Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn; mô hình sản xuất gắn với chế biến bảo quản và tiêu thụ sản phẩm nông, lâm, thủy sản (áp dụng cho mô hình qui mô sản xuất, như mô hình tổ nhân giống lúa xác nhận; mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất cây trồng, vật nuôi mới…). Đối tượng hỗ trợ là hộ nghèo, và hộ khác ( hộ khác chỉ được hỗ trợ khi mô hình xây dựng theo hình thức nhóm hộ, với tỷ lệ hộ nghèo tham gia mô hình tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20%):
     

    STT
    Hạng mục
    Định mức KTKT
    Mức hỗ trợ
     
    A
    Giống cây trồng, giống vật nuôi và các vật tư chính
    Lấy theo Định mức KTKT ở phần IV bản định mức này
    Hộ nghèo 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ. Hộ khác 50%, tối đa 2,5 triệu đồng/hộ.
     
    B
    Chi phí triển khai:
     
    100%
     
    1
    Chi phí đi lại cho CB* KN.
    2000 đ/km
     
    Nơi chỉ có đường thủy
    4000 đ/km
     
    2
    Thuê công kỹ thuật
     
     
    Đơn giá ngày công**
    30.000 đ/công
     
    Số ngày công mô hình <>
    22 công/MH
     
    Số ngày công mô hình >6th
    33 công/MH
     
    3
    Tiền ăn, nước uống đại biểu dự tổng kết mô hình
    20.000 đ/người/ngày
    Hộ nghèo và hộ khác: 100%
     

     
    III. HỖ TRỢ MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH:
     

    STT
    Hạng mục
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Công cụ, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho nhóm hộ (hộ nghèo và hộ khác)
     
    75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức tối đa 125 triệu đồng/máy và mức bình quân tối đa 5 triệu đ/hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ).
    2
    Công cụ, máy móc, thiết bị nhỏ hỗ trợ cho hộ gia đình nghèo
     
    75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức hỗ trợ tối đa 5 triệu đồng /hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ).

     
    Ghi chú: Hỗ trợ cho nhóm hộ (tổ): tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm hộ tối thiểu 80%;
    Hỗ trợ cho hộ gia đình: chỉ áp dụng cho hộ gia đình nghèo, với các máy, thiết bị, công cụ nhỏ.
    IV. HỖ TRỢ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ SẢN XUẤT (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HỘ NGHÈO – ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT (VIẾT TẮT LÀ ĐM KTKT):
    1. Cây lúa:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Kg
    120
    90%
    2
    Urê
    Kg
    100
    3
    DAP
    Kg
    100
    4
    NPK
    Kg
    100
    5
    Kali
    Kg
    50
    6
    Nhiên liệu bơm nước
    Lít
    40
    7
    Thuốc BVTV
    1000 đ
    2.000

     
    2. Cây mía: (trồng mới)
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống mía
    Kg
    4.000
    90%
    2
    Vôi
    Kg
    1.000
    3
    Tro
    Giạ
    500
    4
    Lân
    Kg
    400
    5
    Urê
    Kg
    400
    6
    Nhiên liệu
    Lít
    40

     
    3. Đậu phộng:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Kg
    220
    90%
    2
    Urê
    Kg
    100
    3
    NPK
    Kg
    200
    4
    Lân
    Kg
    150
    5
    Vôi
    Kg
    150
    6
    Tro
    Giạ
    100
    7
    Nhiên liệu
    Lít
    40

     
    4. Cây đay:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Kg
    15
    90%
    2
    DAP
    Kg
    100
     
    3
    Urê
    Kg
    200
     
    4
    NPK
    Kg
    100
     
    5
    Kali
    Kg
    100
     

     
    5. Cây bắp:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Kg
    15
    90%
    2
    Urê
    Kg
    200
    3
    NPK
    Kg
    300
    4
    Lân
    Kg
    200
    5
    Kali
    Kg
    100
    6
    Nhiên liệu
    Lít
    40

     
    6. Cây dứa Queen:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Cây
    25.000
    90%
    2
    Vôi
    Kg
    300
    3
    Lân
    Kg
    250
    4
    Urê
    Kg
    300
    5
    Nhiên liệu
    Lít
    40

     
    7. Cây dưa leo:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Kg
    0,8
    90%
    2
    Vôi
    Kg
    1.000
    3
    Urê
    Kg
    30
    4
    DAP
    Kg
    70
    5
    NPK
    Kg
    100
    6
    Kali
    Kg
    70

     
    8. Cây rau muống hạt:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Hạt giống
    Kg
    100
    90%
    2
    Urê
    Kg
    250
    3
    DAP
    Kg
    300
    4
    Kali
    Kg
    200

     
    9. Cây dưa hấu:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT/ha
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống
    Gam
    300
    90%
    2
    Urê
    Kg
    200
    3
    Lân
    Kg
    150
    4
    Kali
    Kg
    100
    5
    NPK (20-20-15)
    Kg
    250
    6
    Thuốc sát trùng, dưỡng cây
    Triệu đồng
    8
    7
    Nhiên liệu
    Lít
    40

     
    10. Keo lá tràm, bạch đàn (trồng mới):
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống (kể cả hao hụt)
    Cây
    2.300
    90%
    Qui thành tiền
    150 đ/cây
    345.000
    2
    Urê
    Kg
    50

     
    11. Keo Tai tượng (trồng mới):
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống (kể cả hao hụt)
    Cây
    2.300
    90%
    2
    Urê
    Kg
    50

     
    12. Tràm cừ (trồng liếp mặt 8 m):
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    1
    Giống (kể cả hao hụt)
    Cây
    25.000
    90%
    2
    Urê
    Kg
    50
    3
    NPK
    Kg
    50

     
    13. Giống cây trồng khác mang tính đặc thù của từng huyện:
    Định mức kinh tế kỹ thuật do UBND huyện quy định. Mức hỗ trợ giống và vật tư chính: 90%.
    14. Con giống, vật tư chính trong chăn nuôi thủy sản:
     

    STT
    Chi phí giống và vật tư chính
    ĐVT
    ĐM KTKT
    Mức hỗ trợ
    I
    Trong chăn nuôi, thuỷ sản
     
     
    90%, tối đa 5000.000 đ/1hộ
    1
    Con giống heo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT, dịch tả, tai xanh)
     
     
    2
    Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT)
     
     
    3
    Gia cầm giống và thuốc phòng bệnh ban đầu (Cúm GC, Niucatxơn, dịch tả, Gumboro gà)
     
     
    4
    Giống thủy sản các loại
     
     
    5
     Giống gia súc khác và thuốc phòng bệnh ban đầu
     
     

     
    Ghi chú: Đơn giá giống cây trồng, giống vật nuôi, vật tư sản xuất: căn cứ thông báo giá của Phòng Tài chính huyện./.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư liên tịch 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
    Ban hành: 20/08/2007 Hiệu lực: 17/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT của Uỷ ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010
    Ban hành: 15/09/2008 Hiệu lực: 04/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 12/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010
    Ban hành: 06/03/2009 Hiệu lực: 20/04/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 35/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
    Ban hành: 07/08/2015 Hiệu lực: 17/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 39/2009/QĐ-UBND Long An mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất - chương trình 135

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
    Số hiệu: 39/2009/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 27/07/2009
    Hiệu lực: 06/08/2009
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Dương Quốc Xuân
    Ngày hết hiệu lực: 17/08/2015
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X