Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 529&530-04/2015 |
| Số hiệu: | 11/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 29/04/2015 |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
| Ngày ban hành: | 31/03/2015 | Hết hiệu lực: | 01/09/2025 |
| Áp dụng: | 01/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 11/2015/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, - Cổng TTĐT của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến |
| TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | ||
| A | B | ||||
| 1 | pH | - | 6 - 9 | 6 - 9 | |
| 2 | BOD5 (20°C) | mg/l | 30 | 50 | |
| 3 | COD | Cơ sở mới | mg/l | 75 | 200 |
| Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 100 | 250 | ||
| 4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 | |
| 5 | Tổng nitơ (Tổng N) | Cơ sở mới | mg/l | 40 | 60 |
| Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 50 | 80 | ||
| 6 | Amoni (NH4+ tính theo N) | Cơ sở mới | mg/l | 10 | 40 |
| Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 15 | 60 | ||
| Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q) Đơn vị tính: mét khối/giây (m3/s) | Hệ số Kq |
| Q ≤ 50 | 0,9 |
| 50 < q="" ≤=""> | 1 |
| 200 < q="" ≤=""> | 1,1 |
| Q > 500 | 1,2 |
| Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V) Đơn vị tính: mét khối (m3) | Hệ số Kq |
| V ≤ 10 x 106 | 0,6 |
| 10 x 106 < v="" ≤="" 100="" x="">6 | 0,8 |
| V > 100 x 106 | 1,0 |
| Lưu lượng nguồn thải (F) Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h) | Hệ số Kf |
| F ≤ 50 | 1,2 |
| 50 < f="" ≤=""> | 1,1 |
| 500 < f="" ≤=""> | 1,0 |
| F > 5.000 | 0,9 |
| TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
| 1 | Lấy mẫu | - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3: 2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải. |
| 2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Chất lượng nước - Xác định pH; |
| 3 | BOD5 (20°C) | - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea; - TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng; - SMEWW 5210 B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD |
| 4 | COD | - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD); - SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định COD |
| 5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh; - SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng |
| 6 | Tổng nitơ (N) | - TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda; - SMEWW 4500-N.C - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định nitơ |
| 7 | Amoni (NH4+) | - TCVN 6179-2: 1996(ISO 7150-2: 1986) Chất lượng nước - Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động - TCVN 6179-1: 1996(ISO 7150-1: 1986) Chất lượng nước - Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay - TCVN 5988 : 1995 (ISO 5664 : 1984) Chất lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ. - SMEWW 4500- NH3- Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định amoni |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản căn cứ |
|
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
|
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
|
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
|
08
|
Văn bản hết hiệu lực một phần |
Thông tư 11/2015/TT-BTNMT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Số hiệu: | 11/2015/TT-BTNMT |
| Loại văn bản: | Thông tư |
| Ngày ban hành: | 31/03/2015 |
| Hiệu lực: | 01/06/2015 |
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
| Ngày công báo: | 29/04/2015 |
| Số công báo: | 529&530-04/2015 |
| Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
| Ngày hết hiệu lực: | 01/09/2025 |
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!