hieuluat

Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Huế quy định mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 41/2012/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Ngô Hòa
    Ngày ban hành: 21/12/2012 Hết hiệu lực: 10/10/2017
    Áp dụng: 01/01/2013 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    --------
    Số: 41/2012/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2012

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ
    ----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2009;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLT ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
    Căn cứ Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý như sau:
    1. Mức giá 724 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý theo danh mục đính kèm. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã tính trong cơ cấu giá đã được phê duyệt.
    2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế không thuộc danh mục nêu tại Khoản 1, Điều này được cấp có thẩm quyền cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai sau ngày 01/01/2013, được áp dụng mức thu quy định tạm thời trong thời hạn 6 tháng, cụ thể:
    - Các dịch vụ kỹ thuật y tế (có trong danh mục dịch vụ của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội): được áp dụng mức thu giá dịch vụ bằng 94% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và 68% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
    - Các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế cấp xã: được áp dụng mức thu bằng 60% mức giá từng dịch vụ quy định đối với bệnh viện cấp huyện.
    Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì tổng hợp và xây dựng bảng giá chi tiết báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt bổ sung theo đúng quy định.
    Điều 2. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định cũ cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
    Điều 3. Hàng năm để phù hợp với tình hình thực tế phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh, giao Sở Y tế chủ trì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh chủ động điều chỉnh tăng, giảm Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã phê duyệt nêu trên với mức tăng, giảm một năm không quá 15% mức giá quy định tại Khoản 1, Điều 1 và không vượt mức trần quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐtB&XH, Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC.
    Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Y tế để nghiên cứu, giải quyết theo quy định.
    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013; các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với quyết định này đều bãi bỏ.
    Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Ngô Hoà

     
     
    MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
     
    ĐVT: Đồng

    STT
    CÁC LOẠI DỊCH VỤ
    Bệnh viện hạng II, hạng III
    Bệnh viện hạng IV; chưa phân hạng; Phòng khám
    Trạm y tế xã, phường, thị trấn
    Ghi chú
     
     
     
     
     
     
     
    Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
    1
    Bệnh viện hạng II
    10.000
     
     
     
    2
    Bệnh viện hạng III
    7.000
     
     
     
    3
    Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
     
    5.000
     
     
    4
    Trạm y tế xã
     
     
    4.000
     
    68.000
     
     
     
    68.000
     
     
     
    246.000
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải năm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp năm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
    Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.
    1
    Bệnh viện hạng II
    75.000
     
     
    52.000
     
     
    3
    Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
     
    37.000
     
     
     
     
    B2.1
    Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    48.000
     
     
    29.000
     
     
    3
    Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
     
    22.000
     
    B2.2
    Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liêu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mỗ.
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    37.000
     
     
    26.000
     
     
    3
    Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
     
    17.000
     
    B2.3
    Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    26.000
     
     
    2
    Bệnh viện hạng III
    18.000
     
     
    3
    Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
     
    14.000
     
     
     
     
    B3.1
    Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    80.000
     
     
    B3.2
    Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    60.000
     
     
    45.000
     
     
    B3.3
    Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    56.000
     
     
    37.000
     
     
    B3.4
    Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
     
     
     
    1
    Bệnh viện hạng II
    36.000
     
     
    26.000
     
     
     
    13.000
     
     
     
    8.000
     
     
     
     
     
     
     
     
    1
    Thông đái
    47.000
    42.000
    39.000
    Bao gồm cả sonde
    2
    Thụt tháo phân
    30.000
    27.000
    24.000
     
    3
    Chọc hút hạch hoặc u
    44.000
    40.000
     
    Giá thủ thuật (xét nghiệm có giá riêng)
    4
    Chọc hút tế bào tuyến giáp
    54.000
     
     
     
    5
    Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
    74.000
    73.000
     
     
    6
    Chọc rửa màng phổi
    96.000
    86.000
     
     
    7
    Chọc hút khí màng phổi
    61.000
    57.000
     
     
    8
    Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
    41.000
    37.000
     
     
    9
    Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
    84.000
    76.000
     
     
    10
    Nong niệu đạo và đặt thông đái
    106.000
    95.000
     
    Bao gồm cả Sonde
    11
    Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser (tính cho 1-5 thương tổn)
    90.000
     
     
     
    12
    Sinh thiết da
    61.000
     
     
     
    13
    Sinh thiết hạch, u
    98.000
     
     
     
    14
    Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
    378.000
     
     
    Bao gồm cả ống Kendan
    15
    Mở khí quản
    404.000
     
     
    Bao gồm cả Canuyn
    16
    Thở máy (01 ngày điều trị)
    306.000
     
     
     
    17
    Đặt nội khí quản
    296.000
    266.000
    158.000
     
    18
    Cấp cứu ngừng tuần hoàn
    217.000
    195.000
    174.000
    Bao gồm cả bóng (bóp) dùng nhiều lần
    19
    Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
    65.000
     
     
     
    20
    Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    75.000
     
     
     
    21
    Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
    158.000
     
     
     
    22
    Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
    60.000
     
     
     
    23
    Chọc dò tủy sống
    32.000
     
     
     
    24
    Chọc dò màng tim
    73.000
     
     
     
    25
    Rửa dạ dày
    27.000
    26.000
    20.000
     
    26
    Đốt mụn cóc
    29.000
     
     
     
    27
    Cắt sùi mào gà
    54.000
     
     
     
    28
    Chấm Nitơ, AT
    10.000
     
     
     
    29
    Đốt Hyd radenome
    49.000
     
     
     
    30
    Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
    61.000
     
     
     
    31
    Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
    117.000
     
     
     
    32
    Đốt mắt cá chân nhỏ
    64.000
     
     
     
    33
    Cắt đường rò mông
    108.000
     
     
     
    34
    Móng quặp
    73.000
     
     
     
    35
    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ông mêm không sinh thiết
    108.000
     
     
     
    36
    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
    167.000
     
     
     
    37
    Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
    134.000
     
     
     
    38
    Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
    201.000
     
     
     
    39
    Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
    90.000
     
     
     
    40
    Nội soi trực tràng có sinh thiết
    148.000
     
     
     
    41
    Soi thực quản dạ dày gắp giun
    214.000
     
     
     
    42
    Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
    208.000
     
     
     
    43
    Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
    273.000
     
     
     
    44
    Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
    135.000
     
     
     
    45
    Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
    48.000
     
     
     
    46
    Sinh thiết vú
    87.000
     
     
     
    47
    Mỗ tràn dịch màng tinh hoàn
    92.000
     
     
     
    48
    Cắt bỏ tinh hoàn
    92.000
     
     
     
    49
    Mở rộng miệng lỗ sáo
    42.000
    34.000
     
     
    50
    Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
    659.000
     
     
     
    51
    Điều trị hạ kali/canxi máu
    156.000
    138.000
     
     
    52
    Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
    543.000
     
     
     
    53
    Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
    175.000
     
     
     
    54
    Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
    107.000
     
     
     
    55
    Nội soi tai
    60.000
     
     
     
    56
    Nội soi mũi xoang
    61.000
     
     
     
     
     
     
     
    C2.1
    NGOẠI KHOA
     
     
     
     
    1
    Cắt chỉ
    36.000
    32.000
    30.000
     
    2
    Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm
    41.000
    37.000
    33.000
     
    3
    Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
    60.000
    54.000
    50.000
     
    4
    Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
    79.000
    71.000
     
     
    5
    Thay băng vết thương chiều dài < 30="" cm="" nhiễm="">
    86.000
    77.000
     
     
    6
    Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
    102.000
    92.000
     
     
    7
    Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng
    123.000
    111.000
     
     
    8
    Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
    35.000
    32.000
    28.000
     
    9
    Tháo bột khác
    28.000
    26.000
    25.000
     
    10
    Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10="">
    112.000
    101.000
    100.000
     
    11
    Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
    145.000
    131.000
    117.000
     
    12
    Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10="">
    152.000
    151.000
    145.000
     
    13
    Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
    167.000
    161.000
     
     
    14
    Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
    130.000
    125.000
    104.000
     
    15
    Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
    80.000
    78.000
    65.000
     
    16
    Cắt phymosis
    145.000
    130.000
    120.000
     
    17
    Thắt các búi trĩ hậu môn
    180.000
     
     
     
    18
    Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
    46.000
    41.000
    39.000
     
    19
    Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
    162.000
    146.000
     
     
    20
    Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
    53.000
    48.000
    45.000
     
    21
    Nắn trật khớp vai (bột liền)
    170.000
    153.000
     
     
    22
    Năn trật khớp khuỷu chân/khớp cô chân/ khớp gôi (bột tự cán)
    49.000
    44.000
    40.000
     
    23
    Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
    120.000
    108.000
     
     
    24
    Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
    135.000
    122.000
     
     
    25
    Nắn trật khớp háng (bột liền)
    393.000
     
     
     
    26
    Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
    135.000
    122.000
     
     
    27
    Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
    399.000
     
     
     
    28
    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
    56.000
    50.000
     
     
    29
    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
    130.000
    117.000
     
     
    30
    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
    56.000
    50.000
     
     
    31
    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
    130.000
    117.000
     
     
    32
    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
    50.000
    49.000
     
     
    33
    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
    130.000
    117.000
     
     
    34
    Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
    45.000
    44.000
     
     
    35
    Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
    105.000
    95.000
     
     
    36
    Nắn, bó gẫy xương đòn
    50.000
    49.000
     
     
    37
    Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ
    50.000
    49.000
     
     
    38
    Nắn, bó gẫy xương gót
    50.000
    49.000
     
     
    39
    Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
    118.000
    113.000
     
     
    40
    Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
    118.000
    110.000
     
     
    2.500.000
     
     
     
    42
    Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
    1.000.000
     
     
     
    C2.2
    SẢN PHỤ KHOA
     
     
     
     
    1
    Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
    78.000
     
     
     
    2
    Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
    178.000
    165.000
     
     
    3
    Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
    392.000
    382.000
    340.000
     
    4
    Đỡ đẻ ngôi ngược
    432.000
     
     
     
    5
    Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
    480.000
     
     
     
    6
    Forceps hoặc Giác hút sản khoa
    360.000
     
     
     
    7
    Soi cổ tử cung
    38.000
     
     
     
    8
    Soi ối
    25.000
     
     
     
    9
    Điêu trị tôn thương cô tử cung băng: đôt điện hoặc nhiệt hoặc laser
    45.000
     
     
     
    10
    Chích áp xe tuyến vú
    87.000
    82.000
    70.000
     
    11
    Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
    160.000
     
     
     
    12
    Phẫu thuật lấy thai lần đầu
    1.118.000
     
     
     
    13
    Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
    1.123.000
     
     
     
    14
    Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
    142.000
     
     
     
    15
    Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
    308.000
     
     
     
    16
    Làm thuốc âm đạo
    5.000
    4.000
    3.000
     
    17
    Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
    100.000
     
     
     
    18
    Hút thai dưới 12 tuần
    80.000
     
     
     
    19
    Nạo hút thai trứng
    70.000
     
     
     
    20
    Hút thai có gây mê tĩnh mạch
    200.000
     
     
     
    21
    Đặt/tháo dụng cụ tử cung
    15.000
    14.000
    13.000
     
    22
    Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
     
     
     
     
    22.1
    Tháo vòng khó
    80.000
     
     
     
    22.2
    Khâu vòng co tử cung
    80.000
     
     
     
    23
    Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
    25.000
     
     
     
    24
    Khâu rách cùng đồ
    80.000
    76.000
     
     
    25
    Bóc nhân xơ vú
    150.000
     
     
     
    26
    Trích áp xe Bartholin
    120.000
    110.000
     
     
    27
    Bóc nang Bartholin
    180.000
     
     
     
    28
    Triệt sản nam
    100.000
     
     
     
    29
    Triệt sản nữ
    150.000
     
     
     
    30
    Phẫu thuật u nang buồng trứng
    500.000
     
     
     
    31
    Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
    1.200.000
     
     
     
    32
    Phâu thuật căt tử cung thăt động mạch hạ vị trong câp cứu sản khoa
    1.300.000
     
     
     
    33
    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
    650.000
     
     
     
    34
    Đo tim thai bằng Doppler
    35.000
    30.000
    25.000
     
    35
    Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring
    70.000
    55.000
    45.000
     
    C2.3
    MẮT
     
     
     
     
    1
    Đo nhãn áp
    12.000
     
     
     
    2
    Đo Javal
    11.000
     
     
     
    3
    Đo thị trường, ám điểm
    10.000
     
     
     
    4
    Thử kính loạn thị
    8.000
     
     
     
    5
    Soi đáy mắt
    16.000
     
     
     
    6
    Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
    13.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc tiêm
    7
    Tiêm dưới kết mạc một mắt
    13.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc tiêm
    8
    Thông lệ đạo một mắt
    25.000
     
     
     
    9
    Thông lệ đạo hai mắt
    44.000
     
     
     
    10
    Chích chắp/ lẹo
    33.000
    30.000
    27.000
     
    11
    Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
    19.000
    17.000
    15.000
     
    12
    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
    19.000
     
     
     
    13
    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
    161.000
     
     
     
    14
    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
    490.000
     
     
    Chưa tính chi phí màng ối
    15
    Mổ quặm 1 mi - gây tê
    273.000
     
     
    Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
    16
    Mổ quặm 2 mi - gây tê
    371.000
     
     
     
    17
    Mổ quặm 3 mi - gây tê
    502.000
     
     
     
    18
    Mổ quặm 4 mi - gây tê
    593.000
     
     
     
    19
    Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
    421.000
     
     
     
    20
    Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
    871.000
     
     
     
    21
    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
    400.000
     
     
     
    22
    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
    772.000
     
     
     
    23
    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
    449.000
     
     
     
    24
    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
    540.000
     
     
     
    25
    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
    816.000
     
     
    Chưa tính chi phí màng ối
    26
    Mổ quặm 1 mi - gây mê
    653.000
     
     
     
    27
    Mổ quặm 2 mi - gây mê
    748.000
     
     
     
    28
    Mổ quặm 3 mi - gây mê
    840.000
     
     
     
    29
    Mổ quặm 4 mi - gây mê
    940.000
     
     
     
    30
    Đo khúc xạ máy
    5.000
     
     
     
    31
    Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
    22.000
     
     
     
    32
    Sắc giác
    16.000
     
     
     
    33
    Điện võng mạc
    17.000
     
     
     
    34
    Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
    14.000
     
     
     
    35
    Đo thị lực khách quan
    34.000
     
     
     
    36
    Đánh bờ mi
    10.000
    9.000
     
     
    37
    Chữa bỏng mắt do hàn điện
    9.000
     
     
     
    38
    Rửa cùng đồ 1 mắt
    11.000
    10.000
     
     
    39
    Điện di điều trị (1 lần)
    8.000
     
     
     
    40
    Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)
    302.000
     
     
     
    41
    Khoét bỏ nhãn cầu
    307.000
     
     
     
    42
    Nặn tuyến bờ mi
    10.000
    9.000
     
     
    43
    Lấy sạn vôi kết mạc
    10.000
     
     
     
    44
    Đốt lông Xiêu
    11.000
     
     
     
    45
    Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
    357.000
     
     
     
    46
    Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
    424.000
     
     
     
    47
    Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
    411.000
     
     
     
    48
    Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
    419.000
     
     
     
    49
    Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
    339.000
     
     
     
    50
    Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
    413.000
     
     
     
    51
    Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
    545.000
     
     
     
    52
    Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
    590.000
     
     
     
    53
    Phẫu thuật lác (2 mắt)
    593.000
     
     
     
    54
    Phẫu thuật lác (1 mắt)
    397.000
     
     
     
    55
    Soi bóng đồng tử
    8.000
     
     
     
    56
    Phẫu thuật cắt bè
    404.000
     
     
     
    57
    Phẫu thuật đặt IOL lân 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
    873.000
     
     
     
    58
    Phẫu thuật cắt bao sau
    183.000
     
     
     
    59
    Phâu thuật thủy tinh thê ngoài bao (1 măt, chưa bao gôm ống Silicon)
    500.000
     
     
    Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo
    60
    Rạch góc tiền phòng
    227.000
     
     
     
    61
    Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
    424.000
     
     
     
    62
    Phẫu thuật cắt màng đồng tử
    251.000
     
     
     
    63
    Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
    704.000
     
     
     
    64
    Phẫu thuật u mi không vá da
    339.000
     
     
     
    65
    Phẫu thuật u có vá da tạo hình
    501.000
     
     
     
    66
    Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
    486.000
     
     
     
    67
    Phẫu thuật u kết mạc nông
    241.000
     
     
     
    68
    Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
    330.000
     
     
     
    69
    Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
    294.000
     
     
     
    70
    Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
    304.000
     
     
     
    71
    Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
    619.000
     
     
     
    72
    Lấy dị vật tiền phòng
    332.000
     
     
     
    73
    Lấy dị vật hốc mắt
    354.000
     
     
     
    74
    Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
    473.000
     
     
     
    75
    Khâu giác mạc đơn thuần
    219.000
     
     
     
    76
    Khâu củng mạc đơn thuần
    231.000
     
     
     
    77
    Khâu củng giác mạc phức tạp
    507.000
     
     
     
    78
    Khâu giác mạc phức tạp
    280.000
     
     
     
    79
    Khâu củng mạc phức tạp
    286.000
     
     
     
    80
    Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
    350.000
     
     
     
    81
    Khâu phục hồi bờ mi
    232.000
     
     
     
    82
    Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
    444.000
     
     
     
    83
    Chích mủ hốc mắt
    163.000
     
     
     
    84
    Cắt bỏ túi lệ
    400.000
     
     
     
    85
    Cắt mộng áp Mylomycin
    442.000
     
     
     
    86
    Gọt giác mạc
    372.000
     
     
     
    87
    Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)
    635.000
     
     
     
    88
    Khâu cò mi
    154.000
     
     
     
    89
    Phủ kết mạc
    296.000
     
     
     
    90
    Cắt u kết mạc không vá
    212.000
     
     
     
    91
    Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
    546.000
     
     
     
    92
    Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
    519.000
     
     
     
    93
    Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
    534.000
     
     
     
    94
    Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
    437.000
     
     
     
    95
    Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
    83.000
     
     
     
    96
    Tạo hình vùng bè bằng Laser
    98.000
     
     
     
    97
    Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
    109.000
     
     
     
    98
    Mở bao sau bằng Laser
    112.000
     
     
     
    99
    Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng
    357.000
     
     
     
    100
    Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU
    374.000
     
     
     
    101
    Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
    648.000
     
     
     
    102
    Tháo dầu Silicon phẫu thuật
    320.000
     
     
     
    103
    Diện đông thể mi
    151.000
     
     
     
    104
    Siêu âm điều trị (1 ngày)
    11.000
     
     
     
    105
    Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
    20.000
     
     
     
    106
    Điện rung mắt quang động
    27.000
     
     
     
    107
    Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
    26.000
     
     
     
    108
    Lấy huyết thanh đóng ống
    17.000
     
     
     
    109
    Cắt chỉ giác mạc
    15.000
     
     
     
    110
    Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)
    11.000
     
     
     
    111
    Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
    373.000
     
     
     
    112
    Tách dính mi cầu ghép kết mạc
    481.000
     
     
     
    113
    Phẫu thuật hẹp khe mi
    227.000
     
     
     
    114
    Phẫu thuật tháo cò mi
    46.000
     
     
     
    115
    U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
    60.000
     
     
     
    116
    U bạch mạch kết mạc
    31.000
     
     
     
    117
    Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
    1.600.000
     
     
     
    118
    Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
    1.555.000
     
     
     
    119
    Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
    1.752.000
     
     
     
    120
    Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
    241.000
     
     
     
    C2.4
    TAI - MŨI - HỌNG
     
     
     
     
    1
    Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
    97.000
     
     
     
    2
    Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
    97.000
     
     
     
    3
    Cắt Amiđan (gây tê)
    115.000
     
     
     
    4
    Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
    138.000
     
     
     
    5
    Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
    145.000
     
     
     
    6
    Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
    55.000
    50.000
    45.000
     
    7
    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
    115.000
     
     
     
    8
    Lấy dị vật trong mũi không gây mê
    93.000
    84.000
    75.000
     
    9
    Lấy dị vật trong mũi có gây mê
    396.000
     
     
     
    10
    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
    97.000
     
     
     
    11
    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
    130.000
     
     
     
    12
    Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
    108.000
     
     
     
    13
    Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
    170.000
     
     
     
    14
    Nội soi cắt polype mũi gây tê
    153.000
     
     
     
    15
    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
    288.000
     
     
     
    16
    Nạo VA gây mê
    360.000
     
     
     
    17
    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
    352.000
     
     
     
    18
    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
    365.000
     
     
     
    19
    Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
    350.000
     
     
     
    20
    Nội soi cắt polype mũi gây mê
    295.000
     
     
     
    21
    Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
    426.000
     
     
     
    22
    Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
    426.000
     
     
     
    23
    Cắt Amiđan (gây mê)
    493.000
     
     
     
    24
    Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
    1.435.000
     
     
     
    25
    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
    350.000
     
     
     
    26
    Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
    388.000
     
     
     
    27
    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
    555.000
     
     
     
    28
    Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
    960.000
     
     
    Cả chi phí dao Hummer
    29
    Làm thuốc thanh quản/tai
    15.000
    14.000
    13.000
    Chưa tính tiền thuốc
    30
    Lấy dị vật họng
    20.000
    19.000
    18.000
    Chưa tính tiền thuốc
    31
    Đốt họng bằng Nitơ lỏng
    100.000
     
     
     
    32
    Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
    75.000
     
     
     
    33
    Nhét bấc mũi trước cầm máu
    20.000
    19.000
    18.000
    Chưa tính tiền thuốc
    34
    Nhét bấc mũi sau cầm máu
    50.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    35
    Trích màng nhĩ
    30.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    36
    Thông vòi nhĩ
    30.000
     
     
     
    37
    Nong vòi nhĩ
    10.000
     
     
     
    38
    Chọc hút dịch vành tai
    15.000
    14.000
    13.000
    Chưa tính tiền thuốc
    39
    Chích rạch vành tai
    25.000
    24.000
    23.000
    Chưa tính tiền thuốc
    40
    Lấy hút biểu bì ống tai
    25.000
    24.000
     
    Chưa tính tiền thuốc
    41
    Hút xoang dưới áp lực
    20.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    42
    Nâng, nắn sống mũi
    120.000
     
     
     
    43
    Khí dung
    8.000
    7.000
    6.000
    Chưa tính tiền thuốc
    44
    Rửa tai, rửa mũi, xông họng
    15.000
    14.000
    13.000
     
    45
    Bẻ cuốn mũi
    40.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    46
    Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
    180.000
     
     
     
    47
    Nhét meche mũi
    40.000
    39.000
    38.000
    Chưa tính tiền thuốc
    48
    Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
    40.000
    39.000
     
    Chưa tính tiền thuốc
    49
    Đốt họng hạt
    25.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    50
    Chọc hút u nang sàn mũi
    25.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    51
    Cắt polyp ống tai
    20.000
    19.000
     
    Chưa tính tiền thuốc
    52
    Sinh thiết vòm mũi họng
    25.000
     
     
    Chưa tính tiền thuốc
    53
    Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
    125.000
     
     
     
    54
    Soi thanh quản cắt papilloma
    125.000
     
     
     
    55
    Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
    70.000
     
     
     
    56
    Soi thực quản bằng ống mềm
    70.000
     
     
     
    57
    Đốt Amidan áp lạnh
    100.000
     
     
     
    58
    Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
    150.000
     
     
     
    59
    Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
    220.000
     
     
     
    60
    Thông vòi nhĩ nội soi
    60.000
     
     
     
    61
    Nong vòi nhĩ nội soi
    60.000
     
     
     
    62
    Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
    150.000
     
     
     
    63
    Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
    250.000
     
     
     
    64
    Nội soi Tai - Mũi - Họng
    180.000
     
     
     
    65
    Đo sức cản của mũi
    65.000
     
     
     
    66
    Đo thính lực đơn âm
    30.000
     
     
     
    67
    Đo trên ngưỡng
    35.000
     
     
     
    68
    Đo sức nghe lời
    25.000
     
     
     
    69
    Đo phản xạ cơ bàn đạp
    15.000
     
     
     
    70
    Đo nhĩ lượng
    15.000
     
     
     
    C2.5
    RĂNG - HÀM - MẶT
     
     
     
     
    C2.5.1
    PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
     
     
     
     
    1
    Nhổ răng sữa/chân răng sữa
    16.000
    14.000
    13.000
     
    2
    Nhổ răng số 8 bình thường
    80.000
    72.000
    65.000
     
    3
    Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
    140.000
    126.000
     
     
    4
    Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
    40.000
    36.000
    32.000
     
    5
    Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
    70.000
    63.000
    57.000
     
    6
    Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
    24.000
    22.000
    20.000
     
    7
    Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
    80.000
    71.000
     
     
    8
    Phẫu thuật nhổ răng khó
    100.000
     
     
     
    9
    Phẫu thuật cắt lợi trùm
    60.000
    53.000
     
     
    10
    Rạch áp xe trong miệng
    35.000
    34.000
    30.000
     
    11
    Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
    35.000
    34.000
    30.000
     
    12
    Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
    130.000
     
     
     
    13
    Nhổ chân răng (1 chân)
    40.000
    38.000
    36.000
    Thêm một chân răng thêm 10.000VND, tối đa 3 chân răng
    14
    Mổ lấy nang răng (1 nang)
    100.000
     
     
    Thêm một nang của một chân răng là thêm 20.000VND, tối đa 3 chân
    15
    Cắt cuống 1 chân
    120.000
    116.000
     
     
    16
    Nạo túi lợi 1 sex tant
    30.000
    29.000
     
     
    17
    Nắm trật khớp thái dương hàm
    25.000
    24.000
    23.000
     
    18
    Lấy u lành dưới 3 cm
    330.000
     
     
     
    19
    Lấy u lành trên 3 cm
    380.000
     
     
     
    20
    Lấy sỏi ống Wharton
    380.000
     
     
     
    21
    Nhổ răng ngầm dưới xương
    300.000
     
     
     
    22
    Nhổ răng mọc lạc chỗ
    180.000
    176.000
     
     
    23
    Bấm gai xương trên 02 ổ răng
    80.000
    75.000
     
     
    24
    Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
    98.000
    75.000
     
     
    25
    Căt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
    115.000
    114.000
     
     
    26
    Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
    200.000
     
     
     
    27
    Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
    640.000
     
     
     
    28
    Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
    330.000
     
     
     
    29
    Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên
    122.000
    107.000
     
     
    30
    Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
    320.000
     
     
     
    C2.5.2
    ĐIÈU TRỊ RĂNG
     
     
     
     
    1
    Hàn răng sữa sâu ngà
    70.000
    69.000
    68.000
     
    2
    Trám bít hố rãnh
    80.000
    75.000
    70.000
     
    3
    Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
    100.000
    95.000
     
     
    4
    Điều trị tủy răng sữa một chân
    200.000
    190.000
     
     
    5
    Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
    250.000
     
     
     
    6
    Chụp thép làm sẵn
    170.000
     
     
     
    7
    Răng sâu ngà
    125.000
    119.000
    112.810
     
    8
    Răng viêm tủy hồi phục
    140.000
    133.000
     
     
    9
    Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
    270.000
    257.000
     
     
    10
    Điều trị tủy răng số 4, 5
    320.000
    304.000
     
     
    11
    Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới
    550.000
     
     
     
    12
    Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên
    650.000
     
     
     
    13
    Điều trị tủy lại
    700.000
     
     
     
    14
    Hàn Composite cổ răng
    200.000
     
     
     
    15
    Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)
    319.000
     
     
     
    16
    Phục hồi thân răng có chốt
    350.000
     
     
     
    17
    Tây răng trăng 1 hàm (có mảng) (đã bao gôm thuôc tây trắng)
    868.000
     
     
     
    18
    Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
    1.300.000
     
     
     
    C2.5.3
    RĂNG GIẢ THÁO LẮP
     
     
     
     
    1
    Một răng
    180.000
    162.000
     
    Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
    2
    Hàm khung đúc (chưa tính răng)
    750.000
     
     
     
    3
    Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
    650.000
     
     
     
    c.2.5.4
    RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
     
     
     
     
    1
    Răng chốt đơn giản
    170.000
    153.000
     
     
    2
    Mũ chụp nhựa
    220.000
    198.000
     
     
    3
    Mũ chụp kim loại
    260.000
     
     
     
    4
    Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
    4.561.000
     
     
     
    5
    Một đơn vị sứ kim loại
    700.000
     
     
     
    6
    Một đơn vị sứ toàn phần
    990.000
     
     
     
    7
    Một trụ thép
    550.000
     
     
     
    8
    Một chụp thép cầu nhựa
    600.000
     
     
     
    9
    Cầu nhựa 3 đơn vị
    220.000
     
     
     
    10
    Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
    1.743.000
     
     
     
    C2.5.5
    NẮN CHỈNH RĂNG
     
     
     
     
    1
    Hàm dự phòng loại tháo lắp
    500.000
     
     
     
    2
    Hàm dự phòng loại gắn chặt
    750.000
     
     
     
    3
    Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
    2.400.000
     
     
     
    4
    Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
    3.000.000
     
     
     
    5
    Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
    900.000
     
     
     
    6
    Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
    1.472.000
     
     
     
    7
    Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
    3.500.000
     
     
     
    8
    Hàm điều trị chỉnh hình loại găn chặt toàn cung răng đơn giản
    5.800.000
     
     
     
    9
    Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)
    7.000.000
     
     
     
    10
    Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
    220.000
     
     
     
    11
    Hàm duy trì kết quả loại cố định
    400.000
     
     
     
    12
    Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)
    70.000
     
     
     
    C2.5.6
    SỬA LẠI HÀM CŨ
     
     
     
     
    1
    Làm lại hàm
    200.000
     
     
     
    2
    Sửa hàm
    60.000
     
     
     
    3
    Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)
    50.000
     
     
     
    C2.5.7
    CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
     
     
     
     
    1
    Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5="">
    110.000
    99.000
     
     
    2
    Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
    155.000
    140.000
     
     
    3
    Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5="">
    150.000
    135.000
     
     
    4
    Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
    190.000
    171.000
     
     
    5
    Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
    1.998.000
     
     
     
    6
    Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    2.142.000
     
     
     
    7
    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    1.200.000
     
     
     
    8
    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    2.062.000
     
     
     
    9
    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    2.142.000
     
     
     
    10
    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc Titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    2.219.000
     
     
     
    11
    Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
    1.885.000
     
     
     
    12
    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    1.800.000
     
     
     
    13
    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
    1.950.000
     
     
     
    14
    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
    1.800.000
     
     
     
    15
    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc Titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
    1.952.000
     
     
     
    16
    Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
    1.946.000
     
     
     
    17
    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
    1.950.000
     
     
     
    18
    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
    2.000.000
     
     
     
    19
    Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
    1.772.000
     
     
     
    20
    Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
    1.770.000
     
     
     
    21
    Phâu thuật đa chân thương vùng hàm mặt (chưa bao gôm nẹp, vít)
    2.000.000
     
     
     
    22
    Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
    2.066.000
     
     
     
    23
    Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
    2.090.000
     
     
     
    24
    Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
    2.200.000
     
     
     
    25
    Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng băng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
    2.000.000
     
     
     
    26
    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
    1.600.000
     
     
     
    27
    Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
    1.700.000
     
     
     
    28
    Phâu thuật điêu trị gãy gò má cung tiêp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
    1.785.000
     
     
     
    29
    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)
    1.934.000
     
     
     
    30
    Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
    1.946.000
     
     
     
    31
    Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
    1.850.000
     
     
     
    32
    Phẫu thuật tạo hình môi một bên
    1.200.000
     
     
     
    33
    Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
    1.300.000
     
     
     
    34
    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
    1.200.000
     
     
     
    35
    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
    1.200.000
     
     
     
    36
    Phẫu thuật căng da mặt
    1.200.000
     
     
     
    37
    Cắt u nang giáp mông
    1.600.000
     
     
     
    38
    Cắt u nang cạnh cổ
    1.600.000
     
     
     
    39
    Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
    1.796.000
     
     
     
    40
    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
    1.950.000
     
     
     
    41
    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
    1.950.000
     
     
     
    42
    Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
    1.400.000
     
     
     
    43
    Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
    1.500.000
     
     
     
    44
    Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm
    1.300.000
     
     
     
    45
    Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt
    1.400.000
     
     
     
    46
    Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
    1.500.000
     
     
     
    47
    Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
    1.500.000
     
     
     
    48
    Cắt bỏ nang sàn miệng
    1.650.000
     
     
     
    49
    Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
    1.650.000
     
     
     
    50
    Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
    1.600.000
     
     
     
    51
    Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
    1.400.000
     
     
     
    52
    Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
    1.500.000
     
     
     
    53
    Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
    761.000
     
     
     
    54
    Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
    1.300.000
     
     
     
    55
    Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
    1.500.000
     
     
     
    56
    Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
    1.650.000
     
     
     
    C2.6
    BỎNG
     
     
     
     
    1
    Thay băng bỏng (1 lần)
    72.000
     
     
     
    2
    Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
    100.000
     
     
     
    C2.7
    Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
     
     
     
     
    1
    Chôn chỉ (cấy chỉ)
    85.000
    77.000
    70.000
     
    2
    Châm (các phương pháp châm)
    34.000
    31.000
    30.000
     
    3
    Điện châm
    37.000
    33.000
    31.000
     
    4
    Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
    19.000
    17.000
    15.000
     
    5
    Xoa bóp bấm huyệt
    21.000
    19.000
    18.000
     
    6
    Hồng ngoại
    17.000
    16.000
     
     
    7
    Điện phân
    18.000
     
     
     
    8
    Sóng ngắn
    20.000
     
     
     
    9
    Laser châm
    46.000
     
     
     
    10
    Tử ngoại
    20.000
     
     
     
    11
    Điện xung
    19.000
     
     
     
    12
    Tập vận động toàn thân (30 phút)
    16.000
    15.000
    13.000
     
    13
    Tập vận động đoạn chi (30 phút)
    16.000
    15.000
    13.000
     
    14
    Siêu âm điều trị
    30.000
     
     
     
    15
    Điện từ trường
    20.000
     
     
     
    16
    Bó Farafin
    36.000
    32.000
     
     
    17
    Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
    13.000
    12.000
    11.000
     
    18
    Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
    20.000
    18.000
     
     
    19
    Giao thoa
    10.000
     
     
     
    20
    Bàn kéo
    20.000
     
     
     
    21
    Bồn xoáy
    10.000
     
     
     
    22
    Tập do liệt thần kinh trung ương
    10.000
    9.000
    8.000
     
    23
    Tập do cứng khớp
    12.000
    11.000
    10.000
     
    24
    Tập do liệt ngoại biên
    10.000
    9.000
    8.000
     
    25
    Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
    15.000
    14.000
    13.000
     
    26
    Chẩn đoán diện
    10.000
     
     
     
    27
    Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
    5.000
     
     
     
    28
    Tập với xe đạp tập
    5.000
     
     
     
    29
    Tập với hệ thống ròng rọc
    5.000
     
     
     
    30
    Thủy trị liệu (cả thuốc)
    50.000
    49.000
     
     
    31
    Vật lý trị liệu hô hấp
    10.000
    9.000
     
     
    32
    Vật lý trị liệu chỉnh hình
    10.000
    9.000
     
     
    33
    Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
    10.000
    9.000
     
     
    34
    Tập dưỡng sinh
    7.000
    6.000
     
     
    35
    Điện vi dòng giảm đau
    10.000
     
     
     
    36
    Xoa bóp bằng máy
    10.000
    9.000
     
     
    37
    Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
    30.000
    29.000
     
     
    38
    Xoa bóp toàn thân (60 phút)
    50.000
    49.000
     
     
    39
    Xông hơi
    15.000
    14.000
    13.000
     
    40
    Giác hơi
    12.000
    11.000
    10.000
     
    41
    Bó êm cẳng tay
    7.000
    6.000
     
     
    42
    Bó êm cẳng chân
    7.000
    6.000
     
     
    43
    Bó êm đùi
    10.000
    9.000
     
     
    44
    Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ
    15.000
     
     
     
    45
    Xoa bóp áp lực hơi
    8.000
    7.000
     
     
    46
    Laser chiếu ngoài
    10.000
     
     
     
    47
    Laser nội mạch
    28.000
     
     
     
    48
    Sóng xung kích điều trị
    25.000
     
     
     
    49
    Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
    396.000
     
     
     
    50
    Nẹp chỉnh hình trên gối
    581.000
     
     
     
    51
    Nẹp cổ tay - bàn tay
    288.000
     
     
     
    52
    Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
    889.000
     
     
     
    53
    Giày chỉnh hình
    418.000
     
     
     
    54
    Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
    819.000
     
     
     
    55
    Nẹp đỡ cột sống cổ
    369.000
     
     
     
     
     
     
     
    C3.1
    XÉT NGHIỆM HUYÉT HỌC - MIỄN DỊCH
     
     
     
     
    1
    Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
    43.000
    39.000
     
     
    2
    Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
    19.000
    17.000
     
     
    3
    Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng phương pháp thủ công)
    24.000
    22.000
    20.000
     
    4
    Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
    17.000
    15.000
     
     
    5
    Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
    11.000
    10.000
     
     
    6
    Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
    15.000
    14.000
     
     
    7
    Xét nghiệm sức bền hồng cầu
    24.000
    22.000
     
     
    8
    Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
    22.000
    20.000
     
     
    9
    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
    25.000
    23.000
     
     
    10
    Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
    20.000
    18.000
     
     
    11
    Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
    8.000
    7.000
    6.000
     
    12
    Co cục máu đông
    10.000
    9.000
    8.000
     
    13
    Thời gian Howell
    20.000
     
     
     
    14
    Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
    286.000
     
     
    Bao gồm cả pin và cup, kaolin
    15
    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
    35.000
    32.000
     
     
    16
    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) băng máy bán tự động, tự động
    41.000
    37.000
     
     
    17
    Xét nghiệm tế bào học tủy xương
    96.000
     
     
    Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
    18
    Xét nghiệm tế bào hạch
    30.000
    27.000
     
    Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
    19
    Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
    27.000
    24.000
     
     
    20
    Định lượng các chât Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)
    18.000
    16.000
     
    Nhiều chất
    21
    Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
    30.000
    27.000
     
     
    22
    Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phân hoặc trực tiêp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoăc GOT hoăc GPT ...
    18.000
    16.000
     
    Nhiều chất
    23
    Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
    21.000
    19.000
     
    Nhiều chất
    24
    Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
    18.000
    16.000
     
     
    25
    Tìm ký sinh trùng sôt rét trong máu băng phương pháp thủ công
    24.000
    22.000
    20.000
     
    26
    Định lượng bổ thể trong huyết thanh
    23.000
    21.000
     
     
    27
    Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng hệ thông tự động hoàn toàn)
    60.000
    54.000
     
    Cho tất cả các thông số
    28
    Độ tập trung tiểu cầu
    12.000
     
     
     
    29
    Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
    30.000
     
     
     
    30
    Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu
    30.000
     
     
     
    31
    HbsAg (nhanh)
    44.000
    42.000
     
     
    32
    Anti-HCV (nhanh)
    36.000
    34.000
     
     
    33
    Anti-HIV (nhanh)
    40.000
    39.000
     
     
    34
    HBeAg (định tính)
    55.000
     
     
     
    C3.2
    XÉT NGHIỆM HÓA SINH
     
     
     
     
    1
    A/G
    26.000
    25.000
     
     
    2
    HbAlC
    90.000
     
     
     
    3
    Calci
    12.000
    11.000
     
     
    4
    Phospho
    15.000
    14.000
     
     
    5
    CK-MB
    29.000
    28.000
     
     
    6
    LDH
    22.000
    21.000
     
     
    7
    Gama GT
    17.000
    16.000
     
     
    8
    Lipase
    49.000
    47.000
     
     
    9
    RF (Rheumatold Factor)
    23.000
    21.000
     
    Ngưng kết
    10
    ASLO
    25.000
    20.000
     
    Ngưng kết
    11
    Transferin
    43.000
    41.000
     
     
    12
    Alpha FP (AFP)
    40.000
    38.000
     
    Test nhanh
    13
    PSA
    42.000
    41.000
     
    Test nhanh
    14
    Ferritin
    45.000
    44.000
     
     
    15
    CEA
    40.000
    38.000
     
    Test nhanh
    16
    Folate
    64.000
    61.000
     
     
    17
    Vitamin B12
    54.000
    51.000
     
     
    C3.3
    XÉT NGHIỆM VI SINH
     
     
     
     
    1
    Vi khuẩn chí
    20.000
    19.000
     
     
    2
    Xét nghiệm tìm BK
    19.000
    18.000
     
     
    3
    Phản ứng CRP
    22.000
    21.000
     
     
    C3.4
    XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
     
     
     
     
    1
    Calci niệu
    17.000
    15.000
     
     
    2
    Phospho niệu
    16.000
    15.000
     
     
    3
    Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu
    32.000
    29.000
     
     
    4
    Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
    10.000
    9.000
     
     
    5
    Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
    42.000
    38.000
     
     
    6
    Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
    15.000
    14.000
     
     
    7
    Amylase niệu
    27.000
    24.000
     
     
    8
    Các chât Xentonic/ săc tô mật/ muôi mật/urobilinogen
    4.000
    3.000
     
     
    9
    Porphyrin: Định tính
    32.000
    29.000
     
     
    10
    Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
    2.000
    1.000
     
     
    11
    Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
    4.000
    3.000
     
     
    12
    Nước tiểu 10 thông số (máy)
    20.000
    17.000
    16.000
     
    13
    Opiate (định tính)
    30.000
    29.000
     
     
    14
    Amphetamin (định tính)
    30.000
    29.000
     
     
    15
    Marijuana (định tính)
    30.000
    29.000
     
     
    C3.5
    XÉT NGHIỆM PHÂN
     
     
     
     
    1
    Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
    24.000
    22.000
     
     
    2
    Urobilin, Urobilinogen: Định tính
    3.000
    2.000
     
     
    3
    Xét nghiệm cặn dư phân
    29.000
    28.000
     
     
    C3.6
    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
     
     
     
     
    C3.7
    XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
     
     
     
     
    C3.8
    MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
     
     
     
     
    1
    Test Raven/Gille
    13.000
     
     
     
    2
    Test tâm lý MMPIAVAISAVICS
    18.000
     
     
     
    3
    Test tâm lý BECK/ZUNG
    10.000
     
     
     
    4
    Test WAIS/WICS
    15.000
     
     
     
    19.000
     
     
     
    C3.9
    VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
     
     
     
     
    1
    Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
    25.000
    24.000
    21.000
     
    2
    Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
    43.000
    39.000
    35.000
     
    3
    Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
    133.000
     
     
     
    4
    Kháng sinh đồ
    125.000
     
     
     
    5
    Nuôi cây định danh vi khuân băng phương pháp thông thường
    150.000
     
     
     
    6
    Nuôi cây định danh nâm băng phương pháp thông thường
    149.000
     
     
     
    7
    RPR định tính
    24.000
    22.000
     
     
    8
    RPR định lượng
    54.000
    49.000
     
     
    9
    TPHA định tính
    34.000
    31.000
     
     
    10
    TPHA định lượng
    112.000
    101.000
     
     
    C3.10
    XÉT NGHIỆM TÉ BÀO:
     
     
     
     
    1
    Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
    42.000
    38.000
     
     
    2
    Tê bào dịch màng (phôi, bụng, tim, khớp...) có đêm sô lượng tế bào
    63.000
    57.000
     
     
    C3.ll
    XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
     
     
     
     
    1
    Protein dịch
    10.000
    9.000
     
     
    2
    Glucose dịch
    12.000
    11.000
     
     
    3
    Clodịch
    16.000
    14.000
     
     
    4
    Phản ứng Pandy
    7.000
    6.000
     
     
    5
    Rivalta
    5.000
    4.000
     
     
    C3.12
    MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
     
     
     
     
    1
    Đường máu mao mạch
    16.000
    14.000
    13.000
     
    2
    Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
    31.000
    28.000
     
     
     
     
     
     
    C4.1
    THĂM DÒ CHỨC NĂNG
     
     
     
     
    1
    Điện tâm đồ
    26.000
    23.000
    20.000
     
    2
    Điện não đồ
    40.000
     
     
     
    3
    Lưu huyết não
    30.000
     
     
     
     
     
     
     
    C5.1
    SIÊU ÂM
     
     
     
     
    1
    Siêu âm
    26.000
    23.000
    21.000
     
    2
    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
    120.000
     
     
     
    C5.2
    CHIẾU, CHỤP X-QUANG
     
     
     
     
    C5.2.1
    CHỤP X-QUANG CÁC CHI
     
     
     
     
    1
    Các ngón tay hoặc ngón chân
    27.000
    24.000
     
     
    2
    Bàn tay hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
    27.000
    24.000
     
     
    3
    Bàn tay hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
    37.000
    33.000
     
     
    4
    Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
    27.000
    24.000
     
     
    5
    Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
    37.000
    33.000
     
     
    6
    Căng chân hoặc khớp gôi hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
    33.000
    30.000
     
     
    7
    Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
    42.000
     
     
     
    8
    Khung chậu
    33.000
    30.000
     
     
    C5.2.2
    CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
     
     
     
     
    1
    Các đốt sống cổ
    36.000
     
     
     
    2
    Các đốt sống ngực
    33.000
    30.000
     
     
    3
    Cột sống thắt lưng-cùng
    33.000
    30.000
     
     
    4
    Cột sống cùng-cụt
    33.000
    30.000
     
     
    5
    Chụp 2 đoạn liên tục
    40.000
    36.000
     
     
    6
    Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
    33.000
    30.000
     
     
    C5.2.3
    CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
     
     
     
     
    1
    Xương sọ (một tư thế)
    35.000
     
     
     
    2
    Xương chũm, mỏm châm
    27.000
     
     
     
    3
    Xương đá (một tư thế)
    27.000
     
     
     
    4
    Khớp thái dương-hàm
    27.000
     
     
     
    5
    Chụp ổ răng
    27.000
     
     
     
    6
    Chụp Blondeau + Hirtz
    37.000
     
     
     
    C5.2.4
    CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
     
     
     
     
    1
    Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
    50.000
     
     
     
    2
    Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số
    100.000
     
     
     
    C5.2.5
    CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
     
     
     
     
    1
    Tim phổi thẳng
    33.000
    30.000
     
     
    2
    Tim phổi nghiêng
    33.000
    30.000
     
     
    3
    Xương ức hoặc xương sườn
    33.000
    30.000
     
     
    4
    Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
    25.000
    24.000
     
     
    C5.2.6
    CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
     
     
     
     
    1
    Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
    40.000
     
     
     
    2
    Chụp bụng không chuẩn bị
    40.000
     
     
     
    C5.2.7
    MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
     
     
     
     
    1
    Chụp ống tai trong
    27.000
     
     
     
     
     
     
     
    1
    Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên
    2.530.000
     
     
     
    2
    Phâu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
    1.480.000
     
     
     
    3
    Phẫu thuật sa niêm mạc trực tràng không cắt ruột
    2.491.000
     
     
     
    4
    Phẫu thuật cẳt bỏ trĩ vòng
    2.455.000
     
     
     
    5
    Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể nẹp vít)
    2.607.000
     
     
     
    6
    Kết hợp xương bằng đóng đinh nội tủy (không kể đinh)
    2.535.000
     
     
     
    2.535.000
     
     
     
    8
    Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón kết hợp đóng đinh Kirchner hoặc nẹp vít (không kể đinh, vít)
    1.746.000
     
     
     
    2.812.000
     
     
     
    10
    Phẫu thuật vết thương khớp
    2.455.000
     
     
     
    11
    Bóc nhân tuyến giáp
    1.548.000
     
     
     
    12
    Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
    1.275.000
     
     
     
    13
    Phẫu thuật viêm xương, mở lấy xương chết, dẫn lưu (Xương đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay)
    1.474.000
     
     
     
    14
    Cắt trĩ 2 bó trở lên
    1.470.000
     
     
     
    15
    Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
    1.467.000
     
     
     
    16
    U xương lành tính
    1.476.000
     
     
     
    17
    Phẫu thuật cắt ruột thừa
    1.478.000
     
     
     
    18
    Phẫu thuật viêm phúc mạc do RTV
    1.515.000
     
     
     
    19
    Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
    1.476.000
     
     
     
    20
    Phẫu thuật nối vị tràng
    1.478.000
     
     
     
    21
    Phẫu thuật dò hậu môn
    1.466.000
     
     
     
    22
    Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn thường
    1.439.000
     
     
     
    23
    Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn nghẹt
    1.478.000
     
     
     
    24
    Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang
    1.585.000
     
     
     
    25
    Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
    1.478.000
     
     
     
    26
    Nối gân duỗi
    1.528.000
     
     
     
    27
    Nối gân gấp
    1.528.000
     
     
     
    28
    U bao hoạt dịch kheo (có tiền mê)
    1.172.000
     
     
     
    29
    U nang thừng tinh
    1.182.000
     
     
     
    30
    Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng từ 1-3% diện tích cơ thể
    964.000
     
     
     
    31
    Cắt bỏ U phần mền lớn (có gây mê )
    1.172.000
     
     
     
    32
    Chính áp xe phần mềm lớn (Áp xe lớn, sâu)
    862.000
     
     
     
    33
    Khâu lại da sau nhiễm khuẩn
    1.065.000
     
     
     
    34
    Xẻ dẫn lưu Abcer cơ đáy chậu
    1.108.000
     
     
     
    35
    Tháo bỏ cắt cụt ngón tay, ngón chân
    983.000
     
     
     
    36
    Phẫu thuật cẳ U lành dương vật
    841.000
     
     
     
    37
    Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng dưới 1% diện tích cơ thể
    725.000
     
     
     
    38
    Shock điện tâm thần thông thường
    116.000
     
     
     
     
     
     
     
    1
    Xử trí loạn thần cấp
    84.000
     
     
     
    2
    Liệu pháp Hành vi nhận thức
    20.000
     
     
     
    3
    Liệu pháp Cảm xúc hành vi hợp lý
    20.000
     
     
     
    4
    Liệu pháp Âm nhạc trị liệu
    20.000
     
     
     
    5
    Liệu pháp Thư giãn
    30.000
     
     
     
    6
    Liệu pháp Lao động
    17.000
     
     
     
    7
    Tập vận động có trợ giúp
    10.000
     
     
     
    8
    Tập vận động chủ động
    10.000
     
     
     
    9
    Tập vận động có trở kháng
    10.000
     
     
     
    10
    Tập vận động thụ động
    10.000
     
     
     
    11
    Chườm ngãi cứu
    10.000
     
     
     
    12
    Tiêm sơ chai điều trị trĩ
    152.000
     
     
     
    13
    Siêu âm đầu dò âm đạo
    104.000
     
     
     
    14
    Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
    40.000
     
     
     
    15
    Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân
    70.000
     
     
     
    16
    Thử thị lực đơn giản
    4.000
    3.000
    3.000
     

     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Huế quy định mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu: 41/2012/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 21/12/2012
    Hiệu lực: 01/01/2013
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Ngô Hòa
    Ngày hết hiệu lực: 10/10/2017
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X