hieuluat

Nghị định 07/2008/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: 87&88 - 02/2008
    Số hiệu: 07/2008/NĐ-CP Ngày đăng công báo: 01/02/2008
    Loại văn bản: Nghị định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành: 21/01/2008 Hết hiệu lực: 16/10/2008
    Áp dụng: 16/02/2008 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Chính sách
  • NGHỊ ĐỊNH

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 07/2008/NĐ-CP NGÀY 21 THÁNG 01 NĂM 2008

    QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI

    CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

     

    NGHỊ ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp

    1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 564.000 đồng.

    2. Ban hành kèm theo Nghị định này các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:

    a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;

    b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

    c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B.

    Điều 2. Kinh phí thực hiện

    Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

    2. Nghị định này thay thế Nghị định số 32/2007/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

    3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    1. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

    2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

       THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

    Bảng số 1

    MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI

    ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

     ­(Ban hành kèm theo Nghị định số 07/2008/NĐ-CP

    ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ)

     

          Đơn vị tính: nghìn đồng

    A. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:

     

    TT

     

     

    Đối tượng người có công

    Mức trợ cấp, phụ cấp

    từ 01/01/2008
    (mức chuẩn 564.000đ)

     

     

    Trợ cấp

    Phụ cấp

    1

    Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:

     

     

    - Diện thoát ly

    636

    108/thâm niên

    - Diện không thoát ly

      1.080

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần 

    564

     

     

      952

     

    2

    - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01  năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945

      588

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần

      318

     

     

     

      667

     

    3

     Thân nhân liệt sĩ:

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ

    564

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên

    1015

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ

    1015

     

    4

    Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    1015

      476

    5

     Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến

      476

     

    6

    - Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

    Bảng số 2

     

     

     

    - Thương binh loại B

    Bảng số 3

     

     

    - Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

     

     

    285

     

    - Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

     

     

    564

     

    - Người phục vụ  thương binh, thương binh loại B ở gia đình:

     

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

               564

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

      730

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

    318

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

    667

     

    7

    - Bệnh binh:

     

     

      + Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%

    594

     

      + Suy giảm khả năng lao động  từ 51% - 60%

    739

     

      + Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%

      942

     

      + Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%

       1.087

     

      + Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%

     1.302

     

      + Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100%

    1.448

     

      + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

     

    285

      + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81%

         trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

     

    564

    - Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:

     

     

      + Suy giảm kh năng lao động từ 81% trở lên

    564

     

      + Suy giảm kh năng lao động từ 81% trở lên có

         bệnh tật đặc biệt nặng

    730

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh

       suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

      318

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh

      binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

      667

     

    8

    - Người Ngườihoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học:

     

     

     + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81%

        trở lên

    942  

     

     + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80%

        trở xuống

       594

     

     + Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học

       594

     

    - Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị

       nhiễm chất độc hóa học:

     

     

     + Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt

    564

     

     + Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt

     

    318

     

    9

    - Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng

      tháng 8 năm 1945:

     

     

       + Trợ cấp hàng tháng

    564

     

       + Trợ cấp nuôi dưỡng

    952

     

    - Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến:

     

     

       + Trợ cấp hàng tháng

    334

     

       + Trợ cấp nuôi dưỡng

    746

     

    10

    - Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo,

       trường phổ thông dân tộc nội trú:

     

     

      + Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cạch mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hoá học

    564

     

    - Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hoá học

    286

     

     

     

    B. Mức trợ cấp ưu đãi một lần:

     

    TT

    Đối tượng người có công

    Mức trợ cấp từ 01/01/2008
    (Mức chuẩn  564.000đ)

     

    1

    - Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ

    20 lần mức chuẩn

     

    - Chi phí báo tử

    1.000

     

    2

    - Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

    20 lần mức chuẩn

     

    - Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng

    20 lần mức chuẩn

     

    3

    Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ  5% - 20%:

     

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10%

    4 lần mức chuẩn

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15%

    6 lần mức chuẩn

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%

    8 lần mức chuẩn

     

    4

    Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày:

     

     

    - Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm

    500

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm

    1.000

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm

    1.500

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm

    2.000

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên

    2.500

     

    5

    Người hoạt động kháng chiến

     

     

    (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)

    120/1 thâm niên

     

    6

    Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến

     

    1.000

     

    7

    Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:

     

     

    - Thân nhân của người hoạt động cách mạng,

       hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

    - Thân nhân của người hoạt động kháng chiến

      được tặng Huân chương, Huy chương

    1.000

     

    1.000

     

    8

     

     

     

    Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại:

     

     

    - Cơ sở giáo dục mầm non

    200

     

    - Cơ sở giáo dục phổ thông

    250

     

    - Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú

    300

     

    9

    Bảo hiểm y tế bằng 3% tiền lương tối thiểu chung

     

     

    10

    Mai táng phí

    Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội

     

     

     

     

     

    Bảng số 2

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH,

            NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 07/2008/NĐ-CP

     ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ)

     

     

    Mức chuẩn 564.000 đồng

     

    STT

    Tỷ lệ suy giảm

    khả năng

    lao động

     

    Mức trợ cấp 

     

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng

    lao động

     

    Mức trợ cấp 

    1

    21%

    380.400

    41

    61%

    1.104.000

    2

    22%

    398.400

    42

    62%

    1.123.200

    3

    23%

    416.400

    43

    63%

    1.141.200

    4

    24%

    434.400

    44

    64%

    1.159.200

    5

    25%

    452.400

    45

    65%

    1.177.200

    6

    26%

    470.400

    46

    66%

    1.195.200

    7

    27%

    488.400

    47

    67%

    1.213.200

    8

    28%

    506.400

    48

    68%

    1.231.200

    9

    29%

    525.600

    49

    69%

    1.249.200

    10

    30%

    543.600

    50

    70%

    1.267.200

    11

    31%

    561.600

    51

    71%

    1.285.200

    12

    32%

    579.600

    52

    72%

    1.303.200

    13

    33%

    597.600

    53

    73%

    1.322.400

    14

    34%

    615.600

    54

    74%

    1.340.400

    15

    35%

    633.600

    55

    75%

    1.358.400

    16

    36%

    651.600

    56

    76%

    1.376.400

    17

    37%

    669.600

    57

    77%

    1.394.400

    18

    38%

    687.600

    58

    78%

    1.412.400

    19

    39%

    705.600

    59

    79%

    1.430.400

    20

    40%

    724.800

    60

    80%

    1.448.400

    21

    41%

    742.800

    61

    81%

    1.466.400

    22

    42%

    760.800

    62

    82%

    1.484.400

    23

    43%

    778.800

    63

    83%

    1.502.400

    24

    44%

    796.800

    64

    84%

    1.521.600

    25

    45%

    814.800

    65

    85%

    1.539.600

    26

    46%

    832.800

    66

    86%

    1.557.600

    27

    47%

    850.800

    67

    87%

    1.575.600

    28

    48%

    868.800

    68

    88%

    1.593.600

    29

    49%

    886.800

    69

    89%

    1.611.600

    30

    50%

    906.000

    70

    90%

    1.629.600

    31

    51%

    924.000

    71

    91%

    1.647.600

    32

    52%

    942.000

    72

    92%

    1.665.600

    33

    53%

    960.000

    73

    93%

    1.683.600

    34

    54%

    978.000

    74

    94%

    1.701.600

    35

    55%

    996.000

    75

    95%

    1.720.800

    36

    56%

    1.014.000

    76

    96%

    1.738.800

    37

    57%

    1.032.000

    77

    97%

    1.756.800

    38

    58%

    1.050.000

    78

    98%

    1.774.800

    39

    59%

    1.068.000

    79

    99%

    1.791.600

    40

    60%

    1.086.000

    80

    100%

    1.810.800

     

    Bảng số 3

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 07/2008/NĐ-CP

     ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ)

     

    Mức chuẩn 564.000 đồng     

     

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng

    lao động

     

    Mức trợ cấp

     

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng

    lao động 

     

    Mức trợ cấp

    1

    21%

    303.600

    41

    61%

    883.200

    2

    22%

    319.200

    42

    62%

    897.600

    3

    23%

    333.600

    43

    63%

    912.000

    4

    24%

    348.000

    44

    64%

    926.400

    5

    25%

    362.400

    45

    65%

    942.000

    6

    26%

    376.800

    46

    66%

    956.400

    7

    27%

    391.200

    47

    67%

    970.800

    8

    28%

    405.600

    48

    68%

    985.200

    9

    29%

    420.000

    49

    69%

    999.600

    10

    30%

    434.400

    50

    70%

    1.014.000

    11

    31%

    448.800

    51

    71%

    1.028.400

    12

    32%

    463.200

    52

    72%

    1.042.800

    13

    33%

    477.600

    53

    73%

    1.057.200

    14

    34%

    492.000

    54

    74%

    1.071.600

    15

    35%

    506.400

    55

    75%

    1.086.000

    16

    36%

    522.000

    56

    76%

    1.100.400

    17

    37%

    536.400

    57

    77%

    1.114.800

    18

    38%

    550.800

    58

    78%

    1.129.200

    19

    39%

    565.200

    59

    79%

    1.144.800

    20

    40%

    579.600

    60

    80%

    1.159.200

    21

    41%

    594.000

    61

    81%

    1.173.600

    22

    42%

    608.400

    62

    82%

    1.188.000

    23

    43%

    622.800

    63

    83%

    1.202.400

    24

    44%

    637.200

    64

    84%

    1.216.800

    25

    45%

    651.600

    65

    85%

    1.231.200

    26

    46%

    666.000

    66

    86%

    1.245.600

    27

    47%

    680.400

    67

    87%

    1.260.000

    28

    48%

    694.800

    68

    88%

    1.274.400

    29

    49%

    709.200

    69

    89%

    1.288.800

    30

    50%

    724.800

    70

    90%

    1.303.200

    31

    51%

    739.200

    71

    91%

    1.317.600

    32

    52%

    753.600

    72

    92%

    1.332.000

    33

    53%

    768.000

    73

    93%

    1.347.600

    34

    54%

    782.400

    74

    94%

    1.362.000

    35

    55%

    796.800

    75

    95%

    1.376.400

    36

    56%

    811.200

    76

    96%

    1.390.800

    37

    57%

    825.600

    77

    97%

    1.405.200

    38

    58%

    840.000

    78

    98%

    1.419.600

    39

    59%

    854.400

    79

    99%

    1.434.000

    40

    60%

    868.800

    80

    100%

    1.448.400

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2005 Hiệu lực: 01/10/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Pháp lệnh 35/2007/PL-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 21/06/2007 Hiệu lực: 01/10/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 32/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
    Ban hành: 02/03/2007 Hiệu lực: 02/04/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Nghị định 105/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
    Ban hành: 16/09/2008 Hiệu lực: 16/10/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2005 Hiệu lực: 01/10/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Quyết định 1182/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 19/11/2014 Hiệu lực: 19/11/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 1182/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 19/11/2014 Hiệu lực: 19/11/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 07/2008/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Chính phủ
    Số hiệu: 07/2008/NĐ-CP
    Loại văn bản: Nghị định
    Ngày ban hành: 21/01/2008
    Hiệu lực: 16/02/2008
    Lĩnh vực: Chính sách
    Ngày công báo: 01/02/2008
    Số công báo: 87&88 - 02/2008
    Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực: 16/10/2008
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X