hieuluat

Nghị định 32/2007/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi với người có công với cách mạng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: 242&243 - 3/2007
    Số hiệu: 32/2007/NĐ-CP Ngày đăng công báo: 18/03/2007
    Loại văn bản: Nghị định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành: 02/03/2007 Hết hiệu lực: 16/02/2008
    Áp dụng: 02/04/2007 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Chính sách, Chính sách
  • NGHỊ ĐỊNH

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 32/2007/NĐ-CP NGÀY 02 THÁNG 03 NĂM 2007

    QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

    NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

     

     

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

     

    Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005;

     

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

     

     

    NGHỊ ĐỊNH :

     

     

    Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp

     

    1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 470.000 đồng.

     

    2. Ban hành kèm theo Nghị định này các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:

     

    a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;

     

    b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

     

    c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B.

     

    Điều 2. Kinh phí thực hiện

     

    Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

     

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

     

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

     

    2. Nghị định này thay thế Nghị định số 147/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

     

    3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

     

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

     

    1. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

     

    2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

    Bảng số 1

    MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI

    ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

    ­(Ban hành kèm theo Nghị định số 32/2007/NĐ-CP

    ngày 02 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)

     

     

    Đơn vị tính: nghìn đồng

    A. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:

     

    TT

     

     

    Đối tượng người có công

    Mức trợ cấp, phụ cấp

    từ 01/01/2007
    (mức chuẩn 470.000đ)

     

     

     

    Trợ cấp

    Phụ cấp

     

    1

    Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:

     

     

     

    - Diện thoát ly

    530

    90/thâm niên

     

    - Diện không thoát ly

    900

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

    470

     

     

    794

     

     

    2

    - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945

    490

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần

    265

     

     

     

    556

     

     

    3

    Thân nhân liệt sĩ:

     

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ

    470

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên

    794

     

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ

    794

     

     

    4

    Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    794

    397

     

    5

    Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến

    397

     

     

    6

    - Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

    Bảng số 2

     

     

     

     

    - Thương binh loại B

    Bảng số 3

     

     

     

    - Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

     

     

    238

     

     

    - Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

     

     

    470

     

     

    - Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:

     

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    470

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

    609

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

    265

     

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

    556

     

     

    7

    - Bệnh binh:

     

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%

    495

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%

    616

     

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%

    785

     

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%

    906

     

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%

    1.085

     

     

     

    + Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100%

    1.207

     

     

     

    + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

     

    238

     

     

    + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81%

    trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

     

    470

     

    - Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:

     

     

     

    + Suy giảm kh năng lao động từ 81% trở lên

    470

     

     

    + Suy giảm kh năng lao động từ 81% trở lên có

    bệnh tật đặc biệt nặng

    609

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh

    suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

    265

     

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh

    binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

    556

     

     

    8

    - Người Ngườihoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học:

     

     

     

    + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81%

    trở lên

    785

     

     

    + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80%

    trở xuống

    495

     

     

    + Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học

    495

     

     

    - Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị

    nhiễm chất độc hóa học:

     

     

     

    + Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong

    sinh hoạt

    470

     

     

    + Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong

    sinh hoạt

     

    238

     

     

    9

    - Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng

    tháng 8 năm 1945:

     

     

     

    + Trợ cấp hàng tháng

    470

     

     

    + Trợ cấp nuôi dưỡng

    794

     

     

    - Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến:

     

     

     

    + Trợ cấp hàng tháng

    278

     

     

    + Trợ cấp nuôi dưỡng

    622

     

     

    10

    - Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo,

    trường phổ thông dân tộc nội trú:

     

     

     

    + Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cạch mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng dị tật không còn khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hoá học

    470

     

     

    + Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động dưới 61%; con bị dị dạng dị tật suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hoá học

    238

     

     

    B. Mức trợ cấp ưu đãi một lần:

    TT

    Đối tượng người có công

    Mức trợ cấp từ 01/01/2007
    (Mức chuẩn 470.000đ)

     

    1

    - Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ

    20 lần mức chuẩn

     

    - Chi phí báo tử

    1.000

     

    2

    - Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

    20 lần mức chuẩn

     

    - Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng

    20 lần mức chuẩn

     

    3

    Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%:

     

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10%

    4 lần mức chuẩn

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15%

    6 lần mức chuẩn

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%

    8 lần mức chuẩn

     

    4

    Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày:

     

     

    - Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm

    500

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm

    1.000

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm

    1.500

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm

    2.000

     

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên

    2.500

     

    5

    Người hoạt động kháng chiến

     

     

    (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)

    120/1 thâm niên

     

    6

    Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến

     

    1.000

     

    7

    Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:

     

     

    - Thân nhân của người hoạt động cách mạng,

    hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

    - Thân nhân của người hoạt động kháng chiến

    được tặng Huân chương, Huy chương

    1.000

     

    1.000

     

    8

     

     

     

    Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại:

     

     

    - Cơ sở giáo dục mầm non

    200

     

    - Cơ sở giáo dục phổ thông

    250

     

    - Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú

    300

     

    9

    Bảo hiểm y tế bằng 3% tiền lương tối thiểu chung

     

     

    10

    Mai táng phí

    Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội

     

     

    Bảng số 2

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH,

    NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 32/2007/NĐ-CP

    ngày 02 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)

     

     

    Mức chuẩn 470.000 đồng

     

    STT

    Tỷ lệ suy giảm

    khả năng

    lao động

     

    Mức trợ cấp

     

     

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng

    lao động

     

    Mức trợ cấp

     

    1

    21%

    317.000 đ

    41

    61%

    920.000 đ

    2

    22%

    332.000 đ

    42

    62%

    936.000 đ

    3

    23%

    347.000 đ

    43

    63%

    951.000 đ

    4

    24%

    362.000 đ

    44

    64%

    966.000 đ

    5

    25%

    377.000 đ

    45

    65%

    981.000 đ

    6

    26%

    392.000 đ

    46

    66%

    996.000 đ

    7

    27%

    407.000 đ

    47

    67%

    1.011.000 đ

    8

    28%

    422.000 đ

    48

    68%

    1.026.000 đ

    9

    29%

    438.000 đ

    49

    69%

    1.041.000 đ

    10

    30%

    453.000 đ

    50

    70%

    1.056.000 đ

    11

    31%

    468.000 đ

    51

    71%

    1.071.000 đ

    12

    32%

    483.000 đ

    52

    72%

    1.086.000 đ

    13

    33%

    498.000 đ

    53

    73%

    1.102.000 đ

    14

    34%

    513.000 đ

    54

    74%

    1.117.000 đ

    15

    35%

    528.000 đ

    55

    75%

    1.132.000 đ

    16

    36%

    543.000 đ

    56

    76%

    1.147.000 đ

    17

    37%

    558.000 đ

    57

    77%

    1.162.000 đ

    18

    38%

    573.000 đ

    58

    78%

    1.177.000 đ

    19

    39%

    588.000 đ

    59

    79%

    1.192.000 đ

    20

    40%

    604.000 đ

    60

    80%

    1.207.000 đ

    21

    41%

    619.000 đ

    61

    81%

    1.222.000 đ

    22

    42%

    634.000 đ

    62

    82%

    1.237.000 đ

    23

    43%

    649.000 đ

    63

    83%

    1.252.000 đ

    24

    44%

    664.000 đ

    64

    84%

    1.268.000 đ

    25

    45%

    679.000 đ

    65

    85%

    1.283.000 đ

    26

    46%

    694.000 đ

    66

    86%

    1.298.000 đ

    27

    47%

    709.000 đ

    67

    87%

    1.313.000 đ

    28

    48%

    724.000 đ

    68

    88%

    1.328.000 đ

    29

    49%

    739.000 đ

    69

    89%

    1.343.000 đ

    30

    50%

    755.000 đ

    70

    90%

    1.358.000 đ

    31

    51%

    770.000 đ

    71

    91%

    1.373.000 đ

    32

    52%

    785.000 đ

    72

    92%

    1.388.000 đ

    33

    53%

    800.000 đ

    73

    93%

    1.403.000 đ

    34

    54%

    815.000 đ

    74

    94%

    1.418.000 đ

    35

    55%

    830.000 đ

    75

    95%

    1.434.000 đ

    36

    56%

    845.000 đ

    76

    96%

    1.449.000 đ

    37

    57%

    860.000 đ

    77

    97%

    1.464.000 đ

    38

    58%

    875.000 đ

    78

    98%

    1.479.000 đ

    39

    59%

    890.000 đ

    79

    99%

    1.493.000 đ

    40

    60%

    905.000 đ

    80

    100%

    1.509.000 đ

     

    Bảng số 3

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 32/2007/NĐ-CP

    ngày 02 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)

     

     

    Mức chuẩn 470.000 đồng

     

    STT

     

    Tỷ lệ suy giảm khả năng

    lao động

     

    Mức trợ cấp

     

     

    STT

     

    Tỷ lệ suy giảm khả năng

    lao động

    Mức

    trợ cấp

     

     

     

    1

    21%

    253.000 đ

    41

    61%

    736.000 đ

    2

    22%

    266.000 đ

    42

    62%

    748.000 đ

    3

    23%

    278.000 đ

    43

    63%

    760.000 đ

    4

    24%

    290.000 đ

    44

    64%

    772.000 đ

    5

    25%

    302.000 đ

    45

    65%

    785.000 đ

    6

    26%

    314.000 đ

    46

    66%

    797.000 đ

    7

    27%

    326.000 đ

    47

    67%

    809.000 đ

    8

    28%

    338.000 đ

    48

    68%

    821.000 đ

    9

    29%

    350.000 đ

    49

    69%

    833.000 đ

    10

    30%

    362.000 đ

    50

    70%

    845.000 đ

    11

    31%

    374.000 đ

    51

    71%

    857.000 đ

    12

    32%

    386.000 đ

    52

    72%

    869.000 đ

    13

    33%

    398.000 đ

    53

    73%

    881.000 đ

    14

    34%

    410.000 đ

    54

    74%

    893.000 đ

    15

    35%

    422.000 đ

    55

    75%

    905.000 đ

    16

    36%

    435.000 đ

    56

    76%

    917.000 đ

    17

    37%

    447.000 đ

    57

    77%

    929.000 đ

    18

    38%

    459.000 đ

    58

    78%

    941.000 đ

    19

    39%

    471.000 đ

    59

    79%

    954.000 đ

    20

    40%

    483.000 đ

    60

    80%

    966.000 đ

    21

    41%

    495.000 đ

    61

    81%

    978.000 đ

    22

    42%

    507.000 đ

    62

    82%

    990.000 đ

    23

    43%

    519.000 đ

    63

    83%

    1.002.000 đ

    24

    44%

    531.000 đ

    64

    84%

    1.014.000 đ

    25

    45%

    543.000 đ

    65

    85%

    1.026.000 đ

    26

    46%

    555.000 đ

    66

    86%

    1.038.000 đ

    27

    47%

    567.000 đ

    67

    87%

    1.050.000 đ

    28

    48%

    579.000 đ

    68

    88%

    1.062.000 đ

    29

    49%

    591.000 đ

    69

    89%

    1.074.000 đ

    30

    50%

    604.000 đ

    70

    90%

    1.086.000 đ

    31

    51%

    616.000 đ

    71

    91%

    1.098.000 đ

    32

    52%

    628.000 đ

    72

    92%

    1.110.000 đ

    33

    53%

    640.000 đ

    73

    93%

    1.123.000 đ

    34

    54%

    652.000 đ

    74

    94%

    1.135.000 đ

    35

    55%

    664.000 đ

    75

    95%

    1.147.000 đ

    36

    56%

    676.000 đ

    76

    96%

    1.159.000 đ

    37

    57%

    688.000 đ

    77

    97%

    1.171.000 đ

    38

    58%

    700.000 đ

    78

    98%

    1.183.000 đ

    39

    59%

    712.000 đ

    79

    99%

    1.195.000 đ

    40

    60%

    724.000 đ

    80

    100%

    1.207.000 đ

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2005 Hiệu lực: 01/10/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 147/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
    Ban hành: 30/11/2005 Hiệu lực: 22/12/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Nghị định 07/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
    Ban hành: 21/01/2008 Hiệu lực: 16/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    05
    Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2005 Hiệu lực: 01/10/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10/06/2015
    Ban hành: 30/09/2015 Hiệu lực: 30/09/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 32/2007/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi với người có công với cách mạng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Chính phủ
    Số hiệu: 32/2007/NĐ-CP
    Loại văn bản: Nghị định
    Ngày ban hành: 02/03/2007
    Hiệu lực: 02/04/2007
    Lĩnh vực: Chính sách, Chính sách
    Ngày công báo: 18/03/2007
    Số công báo: 242&243 - 3/2007
    Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực: 16/02/2008
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X