hieuluat

Nghị quyết 08/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: 101&102 - 02/2007
    Số hiệu: 08/2007/NQ-CP Ngày đăng công báo: 21/02/2007
    Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành: 07/02/2007 Hết hiệu lực: 30/12/2020
    Áp dụng: 07/02/2007 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 8/2007/NQ-CP NGÀY 07 THÁNG 02 NĂM 2007
    VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH LONG AN

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (tờ trình số 4178/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 51/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006),

     

    QUYẾT NGHỊ :

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Điều chỉnh

    đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    449.240

    100

    449.240

    100

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    378.008

    84,14

    361.559

    80,48

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    304.178

    80,47

    284.791

    78,77

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    289.617

     

    268.891

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    254.284

     

    234.187

     

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    230.961

     

    227.187

     

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    23.323

     

    7.000

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    35.333

     

    34.704

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    14.561

     

    15.900

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66.718

    17,65

    68.600

    18,97

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    65.182

     

    67.064

     

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    2.610

     

    2.609

     

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    48.578

     

    51.575

     

    1.2.1.3

    Đất có trồng rừng sản xuất

    13.994

     

    12.880

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.536

     

    1.536

     

     

    Trong đó: đất có rừng trồng phòng hộ

    1.536

     

    1.536

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    6.893

    1,82

    8.168

    2,26

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    219

    0,06

    0

    0

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    67.923

    15,12

    86.196

    19,19

    2.1

    Đất ở

    16.505

    24,30

    17.406

    20,19

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    14.475

     

    14.045

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.030

     

    3.361

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    35.939

    52,91

    53.251

    61,78

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    344

     

    433

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    389

     

    1.193

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    310

     

    503

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    79

     

    690

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanhh phi nông nghiệp

    3.788

     

    13.837

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    2.445

     

    10.532

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.244

     

    1.501

     

    2.2.3.3

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    99

     

    1.804

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    31.418

     

    37.788

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    10.198

     

    12.460

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    20.163

     

    20.844

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    3

     

    248

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    66

     

    411

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    76

     

    115

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    519

     

    911

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    83

     

    428

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    43

     

    91

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    207

     

    351

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    60

     

    1.929

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    193

    0,28

    193

    0,23

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.055

    1,56

    1.132

    1,31

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    14.119

    20,79

    14.119

    16,38

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    112

    0,16

    95

    0,11

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    3.309

    0,74

    1.485

    0,33

     

    Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

    3.309

     

    1.485

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    18.273

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    15.412

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    14.492

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.224

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    920

    1.2

    Đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất)

    2.642

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    219

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2.894

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    619

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

    1.000

    2.3

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.275

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    75

    3.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    68

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    7

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    26

    4.1

    Đất chuyên dùng (đất có mục đích công cộng)

    22

    4.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    3. Diện tích thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    15.256

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.395

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    11.475

    Trong đó: đất trồng lúa

    7.100

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    920

    1.2

    Đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất)

    2.642

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    219

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    276

    2.1

    Đất ở (đất ở tại nông thôn)

    180

    2.2

    Đất chuyên dùng (đất có mục đích công cộng)

    68

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    11

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    17

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích (ha)

     

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1.824

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng lúa nước)

    624

    1.2

    Đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất)

    1.200

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An xác lập ngày 31 tháng 8 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:

    1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích đến năm (ha)

    Năm

    2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    449.240

    449.240

    449.240

    449.240

    449.240

    449.240

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    378.008

    374.326

    372.189

    369.405

    365.884

    361.559

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    304.178

    301.651

    299.311

    295.664

    291.140

    284.791

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    289.617

    287.038

    284.612

    280.623

    275.644

    268.891

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    254.284

    250.427

    248.400

    245.211

    241.439

    234.187

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    230.961

    229.630

    229.341

    228.898

    228.356

    227.187

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    23.323

    20.797

    19.059

    16.313

    13.083

    7.000

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    35.333

    36.611

    36.212

    35.412

    34.205

    34.704

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    14.561

    14.613

    14.699

    15.041

    15.496

    15.900

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66.718

    65.563

    65.616

    66.224

    66.882

    68.600

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    65.182

    64.027

    64.080

    64.688

    65.346

    67.064

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    2.610

    2.610

    2.610

    2.610

    2.610

    2.609

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    48.578

    47.423

    47.857

    48.689

    49.517

    51.575

    1.2.1.3

    Đất có trồng rừng sản xuất

    13.994

    13.994

    13.613

    13.389

    13.219

    12.880

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.536

    1.536

    1.536

    1.536

    1.536

    1.536

     

    Trong đó: đất có rừng trồng phòng hộ

    1.536

    1.536

    1.536

    1.536

    1.536

    1.536

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    6.893

    6.893

    7.068

    7.368

    7.768

    8.168

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    219

    219

    194

    149

    94

    0

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    67.923

    71.696

    74.088

    77.164

    81.013

    86.196

    2.1

    Đất ở

    16.505

    16.772

    16.926

    17.100

    17.214

    17.406

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    14.475

    14.485

    14.497

    14.520

    14.516

    14.045

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.030

    2.287

    2.429

    2.580

    2.698

    3.361

    2.2

    Đất chuyên dùng

    35.939

    39.445

    41.683

    44.602

    48.337

    53.251

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    344

    352

    365

    379

    395

    433

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    389

    913

    954

    1.001

    1.054

    1.193

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    310

    319

    353

    392

    437

    503

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    79

    594

    601

    609

    617

    690

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3.788

    5.053

    6.281

    8.170

    10.963

    13.837

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    2.445

    3.672

    4.793

    6.559

    8.519

    10.532

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.244

    1.257

    1.293

    1.334

    1.380

    1.501

    2.2.3.3

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    99

    124

    195

    277

    1.064

    1.804

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    31.418

    33.127

    34.083

    35.052

    35.925

    37.788

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    10.198

    10.322

    10.617

    11.183

    11.671

    12.460

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    20.163

    20.195

    20.287

    20.386

    20.507

    20.844

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    3

    15

    49

    88

    132

    248

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    66

    84

    132

    187

    249

    411

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    76

    76

    89

    89

    90

    115

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    519

    537

    641

    737

    813

    911

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    83

    83

    149

    215

    273

    428

    2.2.4.8

    Đất chợ

    43

    45

    51

    59

    68

    91

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    207

    207

    235

    264

    265

    351

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    60

    1.563

    1.833

    1.844

    1.857

    1.929

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    193

    193

    193

    193

    193

    193

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.055

    1.055

    1.055

    1.055

    1.055

    1.132

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    14.119

    14.119

    14.119

    14.119

    14.119

    14.119

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    112

    112

    112

    95

    95

    95

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    3.309

    3.218

    2.963

    2.671

    2.343

    1.485

     

    Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

    3.309

    3.218

    2.963

    2.671

    2.343

    1.485

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Mục đích

    sử dụng đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng
    trong kỳ kế ho¹ch (ha)

    Chia ra các năm (ha)

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    18.273

    3.773

    2.392

    3.076

    3.849

    5.183

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    15.412

    2.273

    1.959

    2.807

    3.624

    4.749

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    14.492

    2.151

    1.761

    2.599

    3.528

    4.453

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.224

    1.039

    721

    1.052

    1.443

    1.969

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    920

    122

    198

    208

    96

    296

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.642

    1.500

    408

    224

    170

    340

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    2.642

    1.500

    408

    224

    170

    340

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    219

    -

    25

    45

    55

    94

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2.894

    188

    466

    690

    750

    800

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    619

    34

    85

    150

    150

    200

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

    1.000

    154

    206

    240

    200

    200

    2.3

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.275

    -

    175

    300

    400

    400

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    75

    10

    11

    9

    20

    25

    3.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    68

    10

    8

    9

    16

    25

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    7

     

    3

     

    4

     

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    26

    2

    3

    5

    7

    9

    4.1

    Đất chuyên dùng

    22

    2

    3

    5

    5

    7

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng

    22

    2

    3

    5

    5

    7

    4.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    -

    -

    -

    2

    2

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

    Chia ra các năm (ha)

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    15.256

    3.460

    2.101

    2.752

    2.864

    4.079

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.395

    1.960

    1.668

    2.483

    2.639

    3.645

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    11.475

    1.838

    1.470

    2.275

    2.543

    3.349

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    7.100

    1.394

    1.084

    1.091

    1.639

    1.892

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    920

    122

    198

    208

    96

    296

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.642

    1.500

    408

    224

    170

    340

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    2.642

    1.500

    408

    224

    170

    340

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    219

    -

    25

    45

    55

    94

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    276

    20

    44

    58

    67

    87

    2.1

    Đất ở tại nông thôn

    180

    10

    33

    32

    45

    60

    2.2

    Đất chuyên dùng

    68

    10

    8

    9

    16

    25

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng

    68

    10

    8

    9

    16

    25

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    11

     

    3

     

    6

    2

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    17

    -

    -

    17

    -

    -

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

    Chia ra các năm (ha)

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1.824

    346

    292

    328

    402

    456

    1.

    Đất sản xuất nông nghiệp

    624

    165

    100

    110

    120

    129

     

    Trong đó: đất trồng cây hàng năm

    624

    165

    100

    110

    120

    129

    2.

    Đất lâm nghiệp

    1.200

    181

    192

    218

    282

    327

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    1.200

    181

    192

    218

    282

    327

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Long An trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X