hieuluat

Quyết định 03/2019/QĐ-UBND đơn giá xây dựng biệt thự, nhà ở, nhà kính tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 03/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đoàn Văn Việt
    Ngày ban hành: 13/03/2019 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 05/04/2019 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LÂM ĐỒNG
    -------

    Số: 03/2019/-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Lâm Đồng, ngày 13 tháng 3 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

    -----------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

    Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

    Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

    Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1.

    1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở để sử dụng vào việc:

    a) Tính lệ phí trước bạ;

    b) Tính thuế xây dựng cơ bản;

    c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;

    d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;

    đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.

    2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá:

    a) Đơn giá ban hành tại phụ lục kèm theo Quyết định này là đơn giá tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đng:

    - Đơn giá xây dựng mới nhà ở, nhà kính, và đơn giá cấu kiện tổng hợp được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Thông tư số 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng);

    - Đơn giá ban hành tại quyết định này bao gm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng.

    - Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.

    - Đối với những cấu kiện không có trong danh mục bảng đơn giá công bố kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với mặt bằng giá thị trường thì trong quá trình thực hiện được phép áp dụng đơn giá xây dựng cấu kiện tương đương ở các công trình đã và đang thực hiện (có cùng điều kiện công nghệ và điều kiện áp dụng) hoặc xây dựng đơn giá riêng trên cơ sở định mức xây dựng do Bộ chuyên ngành, UBND tỉnh công bố và giá vật liệu, nhân công xây dựng đảm bảo phù hợp với mặt bằng giá thị trường tại thời điểm theo quy định tại Thông tư s06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng gửi liên Sở Xây dựng - Tài chính xem xét, giải quyết.

    b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để áp dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:

    - Cấp công trình: Thực hiện theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng); trường hợp không xác định được cấp công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy định tại quy chuẩn xây dựng và Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng thì tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.

    - Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp công trình đã quy định thì tính toán theo đơn giá cấp công trình đã quy định; sau đó trừ (-) đi hoặc cộng (+) thêm phân giá trị chênh lệch do đầu tư loại vật liệu xây dựng thp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp công trình.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Sở Xây dựng phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi và giám sát việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 3.

    1. Đối với các trường hợp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.

    2. Đối với các trường hợp đã và đang thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành (bao gm cả những khối lượng phát sinh nếu có của những trường hợp này) nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

    3. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu xây dựng, nhân công...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm 20% trở lên) thì Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
    - Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
    - TT TU, TT
    HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị t
    nh Lâm Đồng;
    - UBMTTQVN, Đoàn thể cấp tỉnh;
    - Như điều 4;
    - Website Chính phủ; Website VP;
    - Báo Lâm Đồng;
    - Đài PTTH Lâm Đồng;
    - TT CB-TH;
    - Lưu: VT, XD
    1, TC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Đoàn Văn Việt

     

     

    PHỤ LỤC 1

    ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở RIÊNG LẺ
    (Kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

     

    STT

    Nhà, kết cấu dạng nhà

    Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sàn XD)

    Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

    Huyện Đức Trọng, Di Linh

    Các huyện còn lại

    I

    Biệt thự:

     

     

     

    1

    Loại 1

    8.255.739

    8.070.669

    7.953.157

    2

    Loại 2

    7.437.603

    7.270.873

    7.165.007

    3

    Loại 3

    6.761.457

    6.609.885

    6.513.642

    II

    Nhà ở (không phải nhà biệt thự):

     

     

     

    1

    Cấp 1

    5.930.200

    5.783.711

    5.700.205

    2

    Cấp 2

    5.154.999

    5.004.614

    4.932.496

    3

    Cấp 3

    4.502.011

    4.395.673

    4.338.837

    4

    Cấp 4A

    3.008.978

    2.945.971

    2.911.121

    5

    Cấp 4B

    2.686.588

    2.630.331

    2.599.215

    6

    Cấp 4C

    2.417.929

    2.367.298

    2.339.294

    Ghi chú:

    1. Biệt thự (từ cấp 3 trở lên): Khung, cột BTCT; tường gạch, hệ thống điện, nước, trang thiết bị có chất lượng cao hoặc tương đối cao.

    a) Loại 1: Nn sàn lát gỗ; mái BTCT; cửa làm bằng gỗ nhóm III.

    b) Loại 2: Nn sàn lát đá granit, marble; mái lợp ngói có hệ thống cách âm, cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhôm cao cấp (hoặc tương đương);

    c) Loại 3: Nn sàn lát gạch Granite; mái lp ngói có hệ thống cách âm cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhựa lõi thép.

    2. Nhà ở cấp 4 (nhà 01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m):

    a) Cấp 4A: Móng, cột bê tông cốt thép; tường bao xây gạch dày ≤ 20cm; mái lp tôn, ngói. Trần gỗ lambri, thạch cao; nền lát granite hoặc tương đương; cửa gỗ, sắt hoặc nhựa lõi thép. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tốt.

    b) Cấp 4B: Móng xây đá; cột xây gạch; tường bao dày ≤ 15cm; mái lp tôn; trần nhựa, thạch cao hoặc tương đương; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tương đối tốt.

    c) Cp 4C: Móng xây gạch; cột xây gạch; tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván gỗ kết hợp trụ gạch; mái lợp tôn kẽm hoặc fibrô xi măng. Không có trần, hoặc có trần làm bằng nhựa; Nn láng xi măng hoặc đất. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ đơn giản.

    3. Đối với nhà ở cấp 1, cấp 2, cấp 3: Phân cấp theo quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

     

    PHỤ LỤC 2

    ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng).

     

    STT

    Nhà kính

    Đơn giá xây dựng mới trên địa bàn tỉnh (đồng/m2 sàn XD)

    1

    Loại 1

    236.000

    2

    Loại 2

    190.000

    3

    Loại 3

    160.000

    Ghi chú:

    Loại 1: Cột thép ống đường kính Ø90x1,8mm; chân trụ thép ống (đường kính 60x1,0mm và 76x2mm), khung kèo thép ống đường kính Ø76x1,2mm, thanh ging thép ống đường kính Ø42x1,4mm; thanh giằng thép hộp 20x40x1,2mm và 50x100x2mm; la ray cửa sắt dày 10mm; máng xối, lợp mái bng màng 200 micron, lưới bắt côn trùng bằng lưới 32 mesh, chân trụ bằng bê tông đá 1x2. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn, toàn bộ sử dụng thép hình, thép ống mạ kẽm nhúng nóng.

    Loại 2: Cột thép hộp 30x60x1,8mm; kèo thép, thanh giằng bằng thép tròn phi 34x1,4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu lực khác bằng thép hình phi 27x1,2mm. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.

    Loại 3: Cột, thanh kèo, thanh giằng, xà gỗ mái bằng thép chữ V50x4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, ống thoát nước D140, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.

     

    PHỤ LỤC 3

    BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

    (Đơn vị tính: đồng)

    Mã hiệu

    Tên công tác

    Đơn vị tính

    Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc

    Khu vực Đức Trọng - Di Linh

    Khu vực các huyện còn lại

    1

    Công tác bê tông

     

     

     

     

    1.1

    Bê tông lót móng gạch vỡ M.50

    m3

    951.596

    924.762

    911.344

    1.2

    Bê tông lót móng gạch vỡ M.75

    m3

    1.040.357

    1.015.586

    1.002.169

    1.3

    Bê tông móng đá 4x6 M.75

    m3

    1.307.671

    1.246.777

    1.230.263

    1.4

    Bê tông móng đá 4x6 M.100

    m3

    1.427.394

    1.367.533

    1.348.955

    1.5

    Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm

    m3

    1.809.271

    1.790.694

    1.772.116

    1.6

    Bê tông nền đá 4x6 M. 100

    m3

    1.422.234

    1.362.372

    1.344.826

    1.7

    Bê tông nền đá 1x2 M.150

    m3

    1 581.177

    1.556.407

    1.538.861

    1.8

    Bê tông nền đá 1x2 M.200

    m3

    1.678.195

    1.656.521

    1.638.975

    1.9

    Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

    m3

    2.588.507

    2.534.838

    2.493.554

    1.10

    Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

    m3

    2.817.633

    2.755.707

    2.705.134

    1.11

    Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

    m3

    2.749.514

    2.701.006

    2.659.722

    1.12

    Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

    m3

    2.919.811

    2.859.949

    2.809.376

    1.13

    Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2

    m3

    2 662.818

    2.598.828

    2.547.223

    1.14

    Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

    m3

    2.733.001

    2.662.818

    2.606.053

    1.15

    Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2

    m3

    2.695.845

    2.632.887

    2.580.250

    1.16

    Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

    m3

    2.834.147

    2766.028

    2.709.263

    1.17

    Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150

    m3

    2.317.065

    2.264.427

    2.221.079

    1.18

    Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200

    m3

    2.438.852

    2389.312

    2.346.995

    1.19

    Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150

    m3

    2.001.242

    1.964.086

    1.934.155

    1.20

    Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200

    m3

    2.123.030

    2.090.003

    2.060.072

    1.21

    Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150

    m3

    2.355.252

    2.300.551

    2.256.171

    1.22

    Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200

    m3

    2.477.040

    2.425.435

    2.381.055

    1.23

    Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150

    m3

    2.113.741

    2.071.425

    2.036.333

    1.24

    Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200

    m3

    2.235.529

    2.196.309

    2.162.250

    1.25

    Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M. 150

    m3

    2.159.153

    2.114.773

    2.077.617

    1.26

    Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200

    m3

    2.280.941

    2.239.657

    2.203.534

    1.27

    Bê tông đài nước đá 1x2, M 250

    m3

    2.963.159

    2.897.105

    2.838.275

    2

    Sản xuất lắp dựng cốt thép

     

     

     

     

    2.1

    Cốt thép móng Ø ≤ 10mm

    tấn

    24.270.864

    24.115.017

    23.986.004

    22

    Cốt thép móng Ø ≤ 18mm

    tấn

    24.159.397

    23.554.586

    23.447.248

    2.3

    Cốt thép móng Ø > 18mm

    tấn

    23.661.925

    21.676.164

    21.589.468

    2.4

    Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

    tấn

    24.890.124

    24.703.314

    24.549.531

    2.5

    Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    25.043.907

    24.848.840

    24.689.896

    2.6

    Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

    tấn

    24.917.990

    24.276.024

    24.136.691

    2.7

    Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

    tấn

    25.225.556

    24.568.108

    24.417.422

    2.8

    Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

    tấn

    25.579.566

    25.357.665

    25.174.983

    2.9

    Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    25.700.322

    25.473.260

    25.286.450

    2.10

    Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao <>

    tấn

    24.621.778

    23.995.293

    23.868.345

    2.11

    Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

    tấn

    24.752.854

    24.120.177

    23.988.068

    2.12

    Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m

    tấn

    24.498.958

    22.473.978

    22.355.286

    2.13

    Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m

    tấn

    24.551.595

    22.524.550

    22.403.795

    2.14

    Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    25.160.534

    24.959.274

    24.795.170

    2.15

    Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    24.857.096

    24.229.580

    24.092.310

    2.16

    Cốt thép cầu thang Ø <>10mm, cao ≤ 4m

    tấn

    26.096.649

    25.848.945

    25.645.621

    2.17

    Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    26.220.501

    25.966.604

    25.759.152

    2.18

    Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m

    tấn

    25.787.019

    25.101.704

    24.926.247

    2.19

    Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    25.877.843

    25.188.401

    25.009.847

    2.20

    Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

    tấn

    25.225.556

    25.021.200

    24.854.000

    2.21

    Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

    tấn

    25.349.408

    25.139.892

    24.967.531

    2.22

    Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

    tấn

    24.632.099

    24.004.582

    23.877.634

    2.23

    Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

    tấn

    24.708.474

    24.078.893

    23.948.848

    2.24

    Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m

    tấn

    24.351.367

    22.334.644

    22.222.145

    2.25

    Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m

    tấn

    24.484.508

    22.461.592

    22.343.933

    2.26

    Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m

    tấn

    30.897.978

    30.410.827

    30.011 404

    2.27

    Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m

    tấn

    31.610.127

    30.627.568

    30.210.599

    3

    Công tác xây

     

     

     

     

    3.1

    Xây đá chẻ

     

     

     

     

    3.1.1

    Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50

    m3

    1.247.809

    1.223.039

    1.207.557

    3.1.2

    Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.75

    m3

    1.297.350

    1.273.611

    1.258.130

    3.1.3

    Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M50

    m3

    1.114.668

    1.097.122

    1.081.641

    3.1.4

    Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M75

    m3

    1.170.401

    1.146.663

    1.131.182

    3.1.5

    Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

    m3

    1.276.708

    1.250.905

    1.234.392

    3.1.6

    Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

    m3

    1.367.533

    1.339.666

    1.321.088

    3.1.7

    Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

    m3

    1.161.113

    1.140.471

    1.123.957

    3.1.8

    Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

    m3

    1.238.520

    1.209.621

    1.191.043

    3.1.9

    Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.50

    m3

    3.862.118

    3.795.032

    3.745.491

    3.1.10

    Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.75

    m3

    3.918.884

    3.852.829

    3.802.256

    3.2

    Xây Gạch thẻ 4x8x19cm

    m3

     

     

     

    3.2.1

    Xây móng gạch thẻ dày ≤ 30cm, M.50

    m3

    2.272.684

    2.259.267

    2.233.464

    3.2.2

    Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

    m3

    2.502.843

    2.492.522

    2.462.591

    3 23

    Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

    m3

    2.634.951

    2.619.470

    2.585.411

    3.2.4

    Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

    m3

    2.296.423

    2.283.005

    2.256.171

    3.2.5

    Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

    m3

    2.295.390

    2.284.037

    2.255.139

    3.2.6

    Xây trụ gạch thẻ 4x8x19 vữa M.50, cao ≤ 4m

    m3

    2.844.468

    2.799.055

    2.747.450

    3.3

    Xây Gạch ống 8x8x19cm

    m3

     

     

     

    3.3.1

    Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

    m3

    1.904.225

    1.829.913

    1.808.239

    3.3.2

    Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

    m3

    1.994.017

    1.915.578

    1.891.839

    3.3.3

    Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

    m3

    1.811.336

    1.742.185

    1.722.575

    3.3.4

    Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

    m3

    1.888.743

    1.816.496

    1.794.822

    3.4

    Xây gạch thông gió

    m3

     

     

     

    3.4.1

    Xây gạch thông gió 20cmx20cm

    m3

    581.072

    572.816

    565.591

    3.4.2

    Xây gạch thông gió 30cmx30cm (các loại)

    m3

    414.904

    405.615

    398.391

    3.5

    Xây đá hộc

    m3

     

     

     

    3.5.1

    Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤ 60cm

    m3

    1.162.145

    1.127.053

    1.106.411

    3.5.2

    Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m

    m3

    1.229.231

    1.191.043

    1.167.305

    3.5.3

    Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m

    m3

    1.759.731

    1.695.740

    1.652.392

    3.5.4

    Xây trụ, cột M.50, cao > 2m

    m3

    2.529.677

    2.428.531

    2.353.188

    3.5.5

    Xây mặt bằng

    m3

    1.207.557

    1.170.401

    1.147.695

    3.5.6

    Xây mái dốc thẳng

    m3

    1.237.488

    1.198.268

    1 174.530

    3.5.7

    Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

    m3

    614.100

    594.490

    579.008

    3.5.8

    Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

    m3

    560.430

    542.885

    529.467

    3.5.9

    Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng

    m3

    626.485

    607.907

    594.490

    3.5.10

    Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng

    m3

    774.075

    747.240

    728.663

    4

    Công tác ván khuôn

     

     

     

     

    4.1

    Ván khuôn móng tròn, đa giác

    100m2

    25.828.303

    25.174.983

    24.640.355

    4.2

    Ván khuôn móng vuông, chữ nhật

    100m2

    18.688.235

    18.289.844

    17.963.701

    4.3

    Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

    100m2

    20.758.627

    20.296.247

    19.916.434

    4.4

    Ván khuôn cột tròn

    100m2

    36.924.410

    35.781.875

    34.844.728

    4.5

    Ván khuôn xà dầm, giằng

    100m2

    25.332.895

    24.834.390

    24.425.679

    4.6

    Ván khuôn sàn, mái

    100m2

    20.184.780

    19793.614

    19.472.631

    4.7

    Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

    100m2

    20.625.486

    20.212.646

    19.874.118

    4.8

    Ván khuôn cầu thang thường

    100m2

    27.406.383

    26.741.711

    26.197.794

    4.9

    Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

    100m2

    46.330.969

    44.964.469

    43.846.704

    4.10

    Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45 cm

    100m2

    18.807.958

    18.404.407

    18.074.135

    4.11

    Ván khuôn mái bờ kênh mương

    100m2

    13.241.843

    13.072.579

    12.934.277

    5

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

     

     

     

     

    5.1

    Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m

    m3

    14.040.688

    13.932.318

    13.843.557

    5.2

    Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m

    m3

    14.236.787

    14.097.454

    13.982.891

    5.3

    Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m

    m3

    14.569.124

    14.425.662

    14.308.002

    5.4

    Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m

    m3

    13.700.095

    13.544.248

    13.416.268

    5.5

    Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m

    m3

    13.031.295

    12.917.764

    12.824.875

    5.6

    Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m

    m3

    13.090.124

    12.969.369

    12.870.287

    5.7

    Vì kèo mái fibro xi măng khu độ ≤ 6,9m

    m3

    12.657.674

    12.526.598

    12.419.259

    5.8

    Vì kèo mái fibro xi măng khu độ ≤ 8,1m

    m3

    13.037.487

    12.895.057

    12.778.430

    5.9

    Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m

    m3

    14.276.007

    14.132.545

    14.013.854

    5.10

    Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m

    m3

    14.911.781

    14.756.966

    14.630.018

    5.11

    Xà gỗ mái thang

    m3

    9.537.636

    9.484.999

    9.441.651

    5.12

    Xà gỗ mái nổi, mái góc

    m3

    9.612.979

    9.556.214

    9.509.769

    5.13

    Cầu phong

    m3

    9.497.384

    9.445.779

    9.403.463

    6

    Công tác làm cầu gỗ

    m3

     

     

     

    6.1

    Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu g ≤ 6,0m

    m3

    9.802.886

    9.771.923

    9.747.152

    6.2

    Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m

    m3

    9.900.935

    9.866.876

    9.839.009

    6.3

    Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m

    m3

    10.020.659

    9.982.471

    9.951.508

    6.4

    Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

    m3

    12.317.081

    12.160.202

    12.032.222

    6.5

    Sản xuất, lp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ

    m3

    9.985.568

    9.934.995

    9.893.711

    6.6

    Sản xuất, lp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ

    m3

    11.269.500

    11.199.317

    11.142.552

    6.7

    Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

    m3

    11.463.535

    11.339.683

    11.238.537

    7

    Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

     

     

     

     

    7.1

    Lắp dựng khuôn cửa đơn

    md

    49.541

    46.445

    45.412

    7.2

    Lắp dựng khuôn cửa kép

    md

    71.215

    68.119

    65.022

    7.3

    Lắp dựng cửa vào khuôn

    m2

    67.087

    63.990

    60.894

    7.4

    Lắp cửa không có khuôn

    m2

    166.168

    159.976

    154.815

    8

    SXLD cấu kiện sắt thép

     

     

     

     

    8.1

    SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18m ÷ 24m

    tấn

    37.096.770

    36.552.854

    36.108.019

    8.2

    SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m

    tấn

    35.393.805

    34.918.007

    34.529.938

    8.3

    SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m

    tấn

    41.142.602

    40.459.352

    39.900.986

    8.4

    SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m

    tấn

    37.602.499

    37.040.005

    36.578.656

    8.5

    SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18m

    tấn

    35.624.996

    35.128.556

    34.721.908

    8.6

    SX cột bằng thép hình

    tấn

    29.184.692

    28.984.464

    28.833.778

    8.7

    SX giằng mái

    tấn

    28.411.649

    28.202.133

    28.031.836

    8.8

    SX xà gỗ thép

    tấn

    24.749.758

    24.655.837

    24.578.429

    8.9

    SX thang sắt

    tấn

    34.064 461

    33.556.667

    33.140.731

    8.10

    SX lan can sắt

    tấn

    35.047.020

    34.473.172

    34.002.535

    8.11

    SX cửa sổ trời (cửa sắt)

    tấn

    40.108.438

    39.336.427

    38.704.782

    8.12

    SX hàng rào song sắt

    m2

    948.500

    918.569

    899.991

    8.13

    Hàng rào kẽm gai 20cm x 20cm - cọc thép 50x50x0,5mm

    m2

    137.269

    136.237

    136.237

    8.14

    Hàng rào kẽm gai kéo dọc khoảng cách 20cm kéo 5 hàng - cọc gỗ tròn

    m2

    52.637

    52.637

    51.605

    8.15

    Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5mm

    m2

    168.232

    167.200

    165.136

    8.16

    Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn

    m2

    102.178

    101.146

    100.114

    8.17

    Lắp dựng cột thép các loại

    tấn

    5.413.365

    5.235.843

    5.093.414

    8.18

    Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m

    tấn

    4.154.203

    4.040.672

    3.950.879

    8.19

    Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m

    tấn

    4.571.171

    4.445.255

    4.345.141

    8.20

    Lắp dựng lan can sắt

    m2

    167.200

    159.976

    154.815

    9

    Công tác Mái

     

     

     

     

    9.1

    Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m

    100m2

    30.457.271

    30.355.093

    30.230.209

    9.2

    Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m

    100m2

    30.789.607

    30.670.916

    30.532.614

    93

    Lợp mái fibrociment

    100m2

    8.500.376

    8.402.326

    8.322.854

    9.4

    Dán ngói 22v/m2 trên mái nghng bê tông

    m2

    409.744

    402.519

    396.326

    9.5

    Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m

    100m2

    19.152.680

    19.067.015

    18.996.833

    9.6

    Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m

    100m2

    19.152.680

    19.067.015

    18.996.833

    10

    Công tác Trát

     

     

     

     

    10.1

    Trát Tường ngoài dày 1cm

    m2

    79.472

    75.343

    73.279

    10.2

    Trát Tường ngoài dày 1,5cm

    m2

    97.017

    92.889

    89.793

    10.3

    Trát Tường ngoài dày 2cm

    m2

    121.788

    116.627

    112.499

    10.4

    Trát Tường trong dày 1cm

    m2

    57.798

    55.733

    53.669

    10.5

    Trát Tường trong dày 1,5cm

    m2

    77.408

    74.311

    72.247

    10.6

    Trát Tường trong dày 2cm

    m2

    90.825

    86.696

    83.600

    10.7

    Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1 cm

    m2

    158.943

    150.687

    145.526

    10.8

    Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm

    m2

    170.297

    162.040

    155.847

    10.9

    Trát xà dầm

    m2

    140.366

    133.141

    129.013

    10.10

    Trát trần

    m2

    187.842

    179.585

    172.361

    10.11

    Trát gờ chỉ

    md

    42.316

    40.252

    38.188

    10.12

    Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

    m2

    90.825

    86696

    83.600

    10.13

    Trát vẩy tường chống vang

    m2

    147.590

    142.430

    138.301

    10.14

    Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đtường

    m2

    112.499

    107.338

    103.210

    10.15

    Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm

    m2

    1.062.031

    1.015.586

    977.399

    10.16

    Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm

    m2

    602.746

    577.976

    557.334

    10.17

    Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm

    m2

    615.132

    589.329

    569.719

    10.18

    Trát granitô tường

    m2

    456.188

    438.643

    425.225

    10.19

    Trát granitô trụ, cột

    m2

    924.762

    884.510

    851.483

    10.20

    Trát đá rửa tường

    m2

    261.121

    253.897

    248.736

    10.21

    Trát đá rửa trụ, cột

    m2

    351.946

    340.593

    330.272

    10.22

    Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nng

    m2

    495.408

    476.830

    462.381

    11

    Công tác ốp gạch - đá

     

     

     

     

    11.1

    Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm

    m2

    438.643

    425.225

    414.904

    11.2

    p tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm

    m2

    412.840

    400.455

    391.166

    11.3

    p tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm

    m2

    374.652

    364.331

    355.042

    11.4

    Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm

    m2

    400.455

    390.134

    381.877

    11.5

    Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm

    m2

    421.097

    410.776

    402.519

    11.6

    Ốp tường, trụ, cột bng gạch men 300x600mm

    m2

    522.243

    511.922

    503.665

    11.7

    p chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm

    m2

    530.499

    520.178

    511.922

    11.8

    p chân tường, vin tường, vin trụ, viền cột bng gạch men 120x400mm

    m2

    524.307

    515.018

    506.761

    11.9

    p chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm

    m2

    512.954

    503.665

    496.440

    11.10

    p đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox)

    m2

    1.492.417

    1.478.999

    1.465.582

    11.11

    Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường

    m2

    1.685.419

    1.646.200

    1.624.525

    11.12

    Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,2 5m2 vào tường

    m2

    1.689.548

    1.656.521

    1.635.879

    11.13

    p đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường

    m2

    1.691.612

    1.662.713

    1.644.135

    11.14

    p đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

    m2

    1.802.047

    1.757.666

    1.730.832

    11.15

    Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

    m2

    1.801.015

    1.761.795

    1.735.992

    11.16

    Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột

    m2

    1.793.790

    1.760.763

    1.737.024

    11.17

    p đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường

    m2

    1.685.419

    1.646.200

    1.624.525

    11.18

    Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường

    m2

    1.689.548

    1.656.521

    1.635.879

    11 19

    Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường

    m2

    1.691.612

    1.662.713

    1.644.135

    11.20

    Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

    m2

    1.802.047

    1.757.666

    1.730.832

    11.21

    p đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

    m2

    1.801.015

    1.761.795

    1.735.992

    11.22

    p đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột

    m2

    1.793.790

    1.760.763

    1.737.024

    11.23

    Ốp đá rối vào tường

    m2

    405.848

    394.252

    386.521

    12

    Công tác láng vữa

     

     

     

     

    12.1

    Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm

    m2

    45.412

    43.348

    43.348

    12.2

    Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

    m2

    66.054

    63.990

    62.958

    12.3

    Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm

    m2

    52.637

    50.573

    49.541

    12.4

    Láng nền, sàn không đánh màu dày 3 cm

    m2

    72.247

    70.183

    68.119

    12.5

    Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

    m2

    50.573

    48.509

    47.477

    12.6

    Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

    m2

    50.573

    48.509

    47.477

    12.7

    Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

    m2

    50.573

    48.509

    47.477

    12.8

    Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm

    m2

    50.573

    48.509

    47.477

    12.9

    Láng hè dày 3 cm

    m2

    82.568

    80.504

    78.440

    12.10

    Láng granitô nền sàn

    m2

    512.954

    490.248

    471.670

    12.11

    Láng granitô cầu thang

    m2

    914.441

    874.189

    841.162

    12.12

    Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm

    m2

    227.062

    221.902

    216.741

    12.13

    Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm

    m2

    262.153

    256.993

    251.832

    13

    Công tác lát gạch - đá

     

     

     

     

    13.1

    Lát gạch chỉ

    m2

    113.531

    113.531

    111.467

    13.2

    Lát gạch thẻ

    m2

    182.682

    179.585

    176.489

    13.3

    Lát sàn nền gạch men 200x200mm

    m2

    311.694

    239.447

    237.383

    13.4

    Lát sàn nền gạch men 300x300mm

    m2

    309.630

    276.603

    273.507

    13.5

    Lát sàn nền gạch men 400x400mm

    m2

    323.047

    319.951

    317.887

    13.6

    Lát sàn nền gạch men 500x500mm

    m2

    343.689

    340.593

    338.529

    13.7

    Lát sàn nền gạch men 600x600mm

    m2

    359.171

    357.107

    355.042

    13.8

    Lát sàn nền đá granite 300x300mm

    m2

    993.912

    990.816

    988.752

    13.9

    Lát sàn nền đá granite 400x400mm

    m2

    989.784

    986.688

    984.623

    13.10

    Lát sàn nền đá granite 500x500mm

    m2

    991.848

    988.752

    985.656

    13.11

    Lát sàn đá granite 600x600mm

    m2

    988.752

    985.656

    983.591

    13.12

    Lát gạch ciment dày 3,5cm

    m2

    211.581

    209.516

    207.452

    13.13

    Lát gạch đất nung 300x300mm

    m2

    206.420

    203.324

    201.260

    13.14

    Lát gạch đất nung 400x400mm

    m2

    165.136

    162.040

    159.976

    13.15

    Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

    m2

    1.260.194

    1.250.905

    1.246.777

    13.16

    Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

    m2

    1.302.510

    1.294.253

    1.287.029

    13.17

    Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn

    m2

    1.343.794

    1.336.570

    1.330.377

    13.18

    Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

    m2

    1.260.194

    1.250.905

    1.243.681

    13.19

    Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

    m2

    1.302.510

    1.294.253

    1.287.029

    13.20

    Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn

    m2

    1.343.794

    1.336.570

    1.330.377

    13.21

    Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo...)

    m2

    1.251.937

    1.237.488

    1.227.167

    13.22

    Lát nền đá rối vữa M75

    m2

    347.869

    341.243

    309.630

    14

    Công tác làm trần

     

     

     

     

    14.1

    Làm trần g dán, ván ép

    m2

    435.546

    433.482

    432.450

    14.2

    Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

    m2

    574.880

    563.527

    554.238

    14.3

    Làm trần lambri g dày 1cm

    m2

    785.428

    760.658

    740.016

    14.4

    Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm

    m2

    827.744

    801.942

    781.300

    14.5

    Làm trần phng bằng tấm thạch cao

    m2

    491.280

    491.280

    487.151

    14.6

    Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

    m2

    512.954

    512.954

    507.793

    15

    Công tác làm mộc

     

     

     

     

    15.1

    Làm vách ngăn bằng ván ép

    m2

    322.015

    317.887

    313.758

    15.2

    Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm

    m2

    275.571

    269.378

    264.218

    15.3

    Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2 cm

    m2

    314.791

    309.630

    304.470

    15.4

    Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm

    md

    66.054

    63.990

    61.926

    15.5

    Làm chân tường bằng g 2x20cm

    md

    95.985

    93.921

    91.857

    15.6

    Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bng g

    md

    138.301

    135.205

    133.141

    15.7

    Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ

    md

    272.474

    265.250

    258.025

    15.8

    Khung gỗ dầm sàn

    m3

    12.714.440

    12.569.946

    12.451.254

    15.9

    Làm mặt sàn gỗ dày 2 cm

    m2

    521.211

    504.697

    492.312

    15.10

    Làm mặt sàn gỗ dày 3 cm

    m2

    624.421

    608.939

    596.554

    15.11

    Làm tường lambri gỗ dày 1 cm

    m2

    481.991

    463.413

    447.931

    15.12

    Làm tường Lambri gỗ dày 1,5 cm

    m2

    533.596

    515.018

    500.569

    15.13

    Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ

    m2

    290.020

    285.892

    281.763

    15.14

    Gia công đóng dim mái dày 3cm bằng g

    m2

    402.519

    397.359

    394.262

    16

    Công tác sơn vôi

     

     

     

     

    16.1

    Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu

    m2

    13.417

    13.417

    12.385

    16.2

    Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m

    m2

    27.867

    26.835

    25.803

    16.3

    Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m

    m2

    34.059

    31.995

    30.963

    16.4

    Công tác bả bằng matit vào tường

    m2

    63.990

    60.894

    58.830

    16.5

    Sơn cửa kính bằng sơn tng hp

    m2

    29.931

    28.899

    28.899

    16.6

    Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp

    m2

    77.408

    76.375

    74.311

    16.7

    Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp

    m2

    110.435

    107.338

    105.274

    16.8

    Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp

    m2

    78.440

    76.375

    75.343

    16.9

    Sơn sắt thép các loại bng sơn tổng hợp

    m2

    52.637

    51.605

    50.573

    16.10

    Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn Dulux

    m2

    30.963

    29.931

    29.931

    16.11

    Sơn tường ngoài nhà (chưa bả) bằng sơn Dulux

    m2

    39.220

    38.188

    38.188

    16.12

    Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bng sơn Dulux

    m2

    37.156

    36.124

    36.124

    16.13

    Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn Dulux

    m2

    46.445

    46.445

    45.412

    16.14

    Sơn tạo gai tường bằng sơn Dulux

    m2

    47.477

    46.445

    45.412

    17

    Lắp đặt thiết bị điện

     

     

     

     

    17.1

    Lắp đặt quạt điện (quạt trần)

    cái

    1.343.794

    1.338.634

    1.334.505

    17.2

    Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường

    cái

    384.973

    380.845

    377.749

    17.3

    Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường

    cái

    846.322

    841.162

    838.065

    17.4

    Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp

    bộ

    343.689

    341.625

    339.561

    17.5

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng

    bộ

    494.376

    490.248

    487.151

    17.6

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng

    bộ

    813.295

    807.102

    801.942

    17.7

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng

    bộ

    1.169.369

    1.162.145

    1.155.952

    17.8

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng

    bộ

    637.838

    632.677

    629.581

    17.9

    Lắp đặt các loại đèn ng dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng

    bộ

    989.784

    983.591

    978.431

    17.10

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng

    bộ

    1.466.614

    1.459.389

    1.453.197

    17.11

    Lắp đặt các loại đèn ng dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng

    bộ

    1.816.496

    1.807.207

    1.799.982

    17.12

    Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng

    bộ

    9.246.584

    9.242.456

    9.239.359

    17.13

    Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng

    bộ

    14.010.758

    14.006.629

    14.003.533

    17.14

    Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng ht

    bộ

    336.465

    333.368

    331.304

    17.15

    Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi

    bộ

    569.719

    567.655

    566.623

    17.16

    Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần

    bộ

    242.544

    240.479

    238.415

    17.17

    Lp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    md

    21.674

    21.674

    20.642

    17.18

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    md

    27.867

    26.835

    26.835

    17.19

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt ni bảo hộ dây dẫn

    md

    33.027

    31.995

    31.995

    17.20

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    md

    38.188

    38.188

    37.156

    17.21

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    md

    49.541

    48.509

    47.477

    17.22

    Lắp đặt ng nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt ni bảo hộ dây dẫn

    md

    62.958

    60.894

    59.862

    17.23

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    60.894

    57.798

    55.733

    17.24

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    md

    90.825

    87.729

    84.632

    17.25

    Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    md

    116.627

    112.499

    109.403

    17.26

    Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ

    bộ

    36.124

    35.091

    35.091

    17.27

    Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ

    bộ

    92.889

    88.761

    85.664

    17.28

    Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ

    bộ

    136.237

    131.077

    126.948

    17.29

    Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ

    bộ

    189.906

    182.682

    176.489

    17.30

    Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2

    md

    10.321

    10.321

    9.289

    17.31

    Lắp đặt dây dẫn điện 1X1,5mm2

    md

    16.514

    15.482

    15.482

    17.32

    Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2

    md

    19.610

    18.578

    18.578

    17.33

    Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

    md

    21.674

    21.674

    20.642

    17.34

    Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2

    md

    26.835

    26.835

    25.803

    17.35

    Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2

    md

    29.931

    29.931

    28.899

    17.36

    Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2

    md

    40.252

    40.252

    39.220

    17.37

    Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2

    md

    60.894

    60.894

    60.894

    17.38

    Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

    cái

    68.119

    65.022

    62.958

    17.39

    Lắp đặt công tắc vào tường

    cái

    42.316

    41.284

    40.252

    17.40

    Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường

    cái

    65.022

    62 958

    61.926

    17.41

    Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

    bộ

    163.072

    158.943

    155.847

    17.42

    Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A

    cái

    282.795

    278.667

    275.571

    17.43

    Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A

    cái

    570.751

    564.559

    558.366

    17.44

    Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

    cái

    2.042.526

    2.037.365

    2.033.237

    18

    Lắp đặt thiết bị nước

     

     

     

     

    18.1

    Lắp đặt ng thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m ni bằng phương pháp măng sông

    100m

    8.588.104

    8.296.020

    8.057.605

    18.2

    Lắp đặt ng thép tráng kẽm Ø 21mm dài 8m ni bàng phương pháp măng sông

    100m

    8.614.939

    8.323.887

    8.084.439

    18.3

    Lp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm

    100m

    9.203.236

    8.911.151

    8.672.736

    18.4

    Lp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm

    100m

    11.464.567

    11.121.910

    10.841.178

    18.5

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm

    100m

    13.738.283

    13.344.021

    13.020.974

    18.6

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm

    100m

    15.491.821

    15.060.403

    14.707.425

    18.7

    Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm

    100m

    3.266.597

    3.131.391

    3.020.957

    18.8

    Lắp đt ống nhựa PVC Ø 20mm

    100m

    3.630.928

    3.603.061

    3.487.466

    18.9

    Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm

    100m

    4.154.203

    4.007.644

    3.891.017

    18.10

    Lắp đặt ng nhựa PVC Ø 32mm

    100m

    4.567.043

    4.415.324

    4.294.568

    18.11

    Lắp đặt ng nhựa PVC Ø 40mm

    100m

    5.920.126

    5.730.219

    5.578.501

    18.12

    Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm

    100m

    6.400.052

    6.207.049

    6.053.267

    18.13

    Lp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm

    100m

    7.781.002

    7.616.898

    7.452.794

    18.14

    Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm

    100m

    10.464.462

    9.339.473

    9.152.663

    18.15

    Lắp đặt ng nhựa PVC Ø 89mm

    100m

    11.531.653

    11.254.018

    11.035.213

    18.16

    Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm

    100m

    15.653.861

    15.327.717

    15.070.724

    18.17

    Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm

    100m

    27.238.151

    26.908.911

    26.593.089

    18.18

    Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

    bộ

    876.253

    870.060

    863.868

    18.19

    Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

    bộ

    9.170.209

    9.149.567

    9.133.053

    18.20

    Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen

    bộ

    9.197.043

    9.175.369

    9.157.823

    18.21

    Lắp đặt chậu xí bệt

    bộ

    3.765.101

    3.745.491

    3.728.977

    18.22

    Lp đặt chậu xí xm

    bộ

    2.172.571

    2.152.961

    2.136.447

    18.23

    Lp đặt chậu tiu nam

    bộ

    865.932

    846.322

    829.808

    18.24

    Lắp đặt chậu tiu nữ

    bộ

    1.041.389

    1.019 715

    1.002.169

    18.25

    Lắp đt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen)

    bộ

    1.561.567

    1.558.471

    1.556.407

    18.26

    Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

    bộ

    532.564

    530.499

    528.435

    18.27

    Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

    bộ

    540.820

    537.724

    535.660

    18.28

    Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm

    cái

    194.035

    191.971

    189.906

    18.29

    Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm

    cái

    201.260

    199.195

    197.131

    18.30

    Lắp đặt gương soi

    cái

    418.001

    415.936

    413.872

    18.31

    Lắp đặt kệ kính

    cái

    322.015

    319.951

    317.887

    19

    Công tác đào, đắp đất

     

     

     

     

    19.1

    Đào móng băng bằng thủ công

    m3

    201.260

    191.971

    183.714

    19.2

    Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công

    m3

    292.084

    277.635

    266.282

    19.3

    Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công

    m3

    223.966

    212.613

    203.324

    19.4

    Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công

    m3

    165.136

    156.879

    149.655

    19.5

    Đắp bờ kênh mương bng thủ công

    m3

    167.200

    158.943

    151.719

    19.6

    Đắp cát nền móng công trình bng thủ công

    m3

    483.023

    477.862

    472.702

    19.7

    Đào kênh mương bằng máy đào

    100m3

    2.986.897

    2.889.880

    2.811.440

    19.8

    Đào móng công trình bằng máy

    100m3

    2.783.574

    2.696.877

    2.626.695

    19.9

    San đầm đất mặt bằng bằng máy

    100m3

    993.912

    976.367

    962.949

    19.10

    Đào móng băng bằng thủ công

    m3

    201.260

    191.971

    183.714

    19.11

    Đắp nền đường bng máy

    100m3

    1.399.528

    1.367.533

    1.342.762

    19.12

    Đào ao hồ bằng thủ công

    m3

    152.751

    144.494

    138.301

    19.13

    Đào ao hồ bằng máy

    100m3

    2.653.529

    2.571.993

    2.503.875

    19.14

    Đào xúc đất cấp II bằng thủ công

    m3

    152.751

    144.494

    138.301

    19.15

    Đào xúc đất cấp II bằng máy đào

    100m3

    1.174.530

    1.156.984

    1.143.567

    19.16

    Đào xúc đất cấp I bằng thủ công

    m3

    110.435

    105.274

    100.114

    19.17

    Đào xúc đất cp I bằng máy đào

    100m3

    975.335

    961.917

    950.564

    19.18

    Đào xúc đất cp III bằng thủ công

    m3

    191.971

    182.682

    174.425

    19.19

    Đào xúc đất cp III bằng máy đào

    100m3

    1.474.871

    1.463.518

    1.454.229

    20

    Sản xuất, lắp đặt

     

     

     

     

    20.1

    Khung cửa (gỗ thông)

    md

    189.494

    180.721

    175.457

    20.2

    Cửa sổ panô gỗ (gỗ thông)

    m2

    1.950.669

    1.860.360

    1.806.175

    20.3

    Cửa đi panô gỗ (gỗ thông)

    m2

    1.950.669

    1.860.360

    1.806.175

    20.4

    Cửa sổ gỗ kính (gỗ thông)

    m2

    1.950.669

    1.860.360

    1.806.175

    20.5

    Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa)

    m2

    1.727.735

    1.647.748

    1.599.755

    20.6

    Cửa sổ panô nhôm kính

    m2

    1.337.602

    1.275.676

    1.238.520

    20.7

    Vách nhôm kính

    m2

    1.616.269

    1.541.441

    1.496.545

    20.8

    Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV

    m2

    2.229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.9

    Cửa đi ván nẹp g nhóm IV

    m2

    2 229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.10

    Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính

    m2

    2 229 336

    2.126.126

    2.064.200

    20.11

    Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính

    m2

    2.229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.12

    Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV)

    m2

    2.229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.13

    Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV)

    m2

    2.229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.14

    Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính

    m2

    2 229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.15

    Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính

    m2

    2.229.336

    2.126.126

    2.064.200

    20.16

    Cửa sổ sắt kính trắng

    m2

    1.504.802

    1.435.135

    1.393.335

    20.17

    Cửa sổ sắt kính màu

    m2

    1.504.802

    1.435.135

    1.393.335

    20.18

    Cửa đi panô sắt kính trắng

    m2

    1.504.802

    1.435.135

    1.393.335

    20.19

    Cửa đi panô sắt kính màu

    m2

    1.504.802

    1.435.135

    1.393.335

    20.20

    Cửa sắt xếp

    m2

    1.839.202

    1.754.054

    1.702.965

    20.21

    Cửa đi nhựa

    m2

    334.400

    318.919

    309.630

    20.22

    Lắp đặt khóa tròn (Đài Loan-tt)

    bộ

    245.227

    233.874

    227.062

    20.23

    Lắp đặt kính vào cửa kính trng dày 5 ly

    m2

    278.667

    265.766

    258.025

    20.24

    Lắp đặt kính vào cửa kính mờ dày 5 ly

    m2

    278.667

    265.766

    258.025

    20.25

    Cửa đi khung sắt (chưa kính)

    m2

    891.734

    850.450

    825.680

    20.26

    Cửa sổ khung sắt (Chưa kính)

    m2

    891.734

    850.450

    825.680

    20.27

    Tay nắm khóa chìm

    bộ

    239.654

    228.559

    221.902

    20.28

    Máng xối tôn kẽm

    md

    111.467

    106.306

    103.210

    20.29

    Cửa đi bản lề sàn kính 10 ly cường lực kết hợp khung nhôm hệ 100

    m2

    1.504.802

    1.435.135

    1.393.335

    20.30

    GCLD cửa sắt cuốn Đài Loan kéo tay

    m2

    668.801

    637.838

    619.260

    (Ghi chú: Tại các mã hiệu 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên có giá bao gm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 25/03/2015 Hiệu lực: 10/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
    Ban hành: 18/06/2015 Hiệu lực: 05/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 10/03/2016 Hiệu lực: 01/05/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
    Ban hành: 10/03/2016 Hiệu lực: 15/05/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 44/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
    Ban hành: 03/06/2015 Hiệu lực: 13/06/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 03/2019/QĐ-UBND đơn giá xây dựng biệt thự, nhà ở, nhà kính tỉnh Lâm Đồng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
    Số hiệu: 03/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 13/03/2019
    Hiệu lực: 05/04/2019
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Đoàn Văn Việt
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X