hieuluat

Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi tỉnh Tây Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 34/2013/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Lưu Quang
    Ngày ban hành: 13/08/2013 Hết hiệu lực: 08/01/2016
    Áp dụng: 23/08/2013 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TÂY NINH
    --------
    Số: 34/2013/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Tây Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2013

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
    -------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Giá năm 2012;
    Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2051/TTr-SNN, ngày 05 tháng 8 năm 2013,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
    Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
    1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau khi có thông báo thu hồi đất.
    2. Đối với các loại cây không giao lại cho các hộ dân được giữ lại trong dự án thì giá bồi thường, hỗ trợ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.
    3. Số tài sản hoa màu, cây trái và vật nuôi đã được bồi thường, hỗ trợ giao lại cho các hộ dân tận thu.
    4. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ đối với nuôi trồng thủy sản khi nuôi trên đất có mục đích sử dụng là đất nuôi trồng thủy sản.
    5. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
    1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết định này. 
    2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan, căn cứ quyết định thi hành ./. 
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Lưu Quang

     
     
    BẢNG GIÁ
    BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
     
    ĐVT: Đồng

    STT
    LOẠI
    ĐVT
    GIÁ  BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
    GHI CHÚ
    A
    HOA MÀU, CÂY TRÁI
     
     
     
    I
     CÂY NGẮN NGÀY
     
     
     
    *
     Cây hàng năm
     
     
     
    1
     - Lúa chưa đến kỳ thu hoạch
    m2
    3,000
     
    2
     - Bắp ăn trái (Bắp tẻ)
    m2
    4,000
     
    3
     - Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản)
    m2
    3,500
     
    *
     Nhóm cây chất bột có củ
     
     
     
    4
     - Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh …
    m2
    3,000
     
    5
     - Mì
    m2
    3,000
     
    *
     Nhóm cây thực phẩm
     
     
     
    6
     - Rau muống nước
    m2
    4,300
     
    7
     - Rau cải hoa màu các loại: Rau muống hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu bắp, dưa hấu, sâm đất …
    m2
    4,000
     
    8
     - Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam, sống đời, …
    cây
    8,000
     
    9
     - Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá, …
    m2
    7,000
     
    10
    Cây măng tây
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    m2
    30,000
     
     
     - Từ 1 năm đến dưới 2 năm
    m2
    60,000
     
     
     - Từ 2 năm đến 5 năm
    m2
    100,000
     
     
     - Trên 5 năm
    m2
    150,000
     
    11
    Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim,…)
    m2
    15,000
     
    12
     - Đậu xanh, đậu nành và cây các loại cây tương tự
    m2
    5,200
     
    *
     Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
     
     
     
    13
     - Đậu phọng
    m2
    4,000
     
    14
     - Mía
     
     
     
     
     - Mùa 1
    m2
    9,000
     
     
     - Mùa 2
    m2
    8,000
     
     
     - Mùa 3
    m2
    7,000
     
    15
     - Thuốc lá
    m2
    5,500
     
    *
     Nhóm cây hàng năm khác
     
     
     
    16
     - Sả
    m2
    4,500
     
    17
     - Ớt
    m2
    8,000
     
    18
     - Khóm (thơm)
    m2
    10,000
     
    19
    Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của hộ gia đình)
    m2
    4,000
     
    20
    Thảm cỏ nhung
    m2
    60,000
     
    21
    Thảm cỏ xả
    m2
    10,000
     
    II
     CÂY LÂU NĂM
     
     
     
    *
     Nhóm công nghiệp
     
     
     
    1
     Cây điều
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    50,000
     
     
     - Từ 1 đến 3 năm
    cây
    100,000
     
     
     - Từ 3 năm đến 5 năm
    cây
    150,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 10 năm
    cây
    200,000
     
     
     - Trên 10 năm đến 20 năm
    cây
    250,000
     
     
     - Trên 20 năm
    cây
    170,000
     
    2
    Tiêu
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    nọc
    70,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    nọc
    85,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    nọc
    130,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 10 năm
    nọc
    150,000
     
     
     - Trên 10 đến 15 năm
    nọc
    170,000
     
     
     - Trên 15 năm
    nọc
    120,000
     
    3
    Cao Su (không áp dụng cho cây trong giai đoạn ươm giống)
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70,000
     
     
     - Trên 1 năm đến 3 năm
    cây
    120,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    200,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    300,000
     
     
     - Trên 8 năm đến 25 năm
    cây
    400,000
     
     
     - Trên 25 năm
    cây
    150,000
     
     
     Đối với cây giống:
     
     
     
     
     - Cây bầu ( bầu hột)
    cây
    2,500
     
     
     - Cây trần
    m2
    80,000
     
    4
     Dừa, thốt nốt
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    40,000
     
     
     - Chưa có trái (có thân cây)
    cây
    150,000
     
     
     - Có trái
    cây
    300,000
     
    *
     Nhóm cây ăn quả
     
     
     
    5
     Sầu riêng
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    100,000
     
     
     - Từ  1 đến 3 năm
    cây
    240,000
     
     
     - Trên 3 đến 5 năm
    cây
    750,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 7 năm
    cây
    1,300,000
     
     
     - Trên 7 năm đến 10 năm
    cây
    1,400,000
     
     
     - Trên 10 năm
    cây
    2,300,000
     
    6
     Măng cụt
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    100,000
     
     
     - Từ  1 năm đến 4 năm
    cây
    240,000
     
     
     - Trên 4 năm đến 6 năm
    cây
    450,000
     
     
     - Trên 6 năm đến 10 năm
    cây
    950,000
     
     
     - Trên 10 năm đến 15 năm
    cây
    1,800,000
     
     
     - Trên 15 năm
    cây
    3,200,000
     
    7
     Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít…
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    240,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    350,000
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    600,000
     
    8
     Nhãn
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    240,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    350,000
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    600,000
     
    9
     Cam, mãng cầu xiêm, các loại quýt, lựu,  me, sapoche,...
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    60,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    200,000
     
     
     - Trên 5 năm
    cây
    240,000
     
    10
     Bưởi
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    80,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    220,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    400,000
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    600,000
     
    11
     Mãng cầu (quả na)
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    40,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    100,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    140,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    240,000
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    200,000
     
    12
     Chanh, Mận, Táo, Dâu, Đào tiên, Lý, Sakê, Bơ, Bình bát, sung, ô môi, …)
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    80,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    200,000
     
     
     - Trên 3 năm
    cây
    240,000
     
    13
     Chuối các loại, Đu đủ, Gấc
     
     
     
     
     - Gấc chưa có trái
    gốc
    10,000
     
     
     - Gấc có trái
    gốc
    30,000
     
     
     - Đu đủ chưa trái
    cây
    20,000
     
     
     - Đu đủ có trái
    cây
    50,000
     
     
     - Chuối: + Bụi nhỏ hơn 3 cây
    bụi
    20,000
     
     
                   + Bụi từ  3 - 5 cây
    bụi
    50,000
     
     
                   + Bụi lớn hơn 5 cây
    bụi
    60,000
     
    14
     Thanh Long 
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    40,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 2 năm
    cây
    60,000
     
     
     - Trên 2 năm đến 3 năm
    cây
    80,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 4 năm
    cây
    100,000
     
     
     - Trên 4 năm
    cây
    120,000
     
     
    * Thanh Long ruột đỏ giá được tính bằng 2 (hai) lần Thanh Long thường.
    cây
     
     
    15
    Ổi, Khế, Chùm ruột, Lêkima, Bồ quân, Trâm Cóc, Sari, Hồng quân, Thị, Cà na
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    20,000
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    40,000
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    60,000
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    80,000
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    100,000
     
    *
     Nhóm cây khác
     
     
     
    16
    Cây cảnh  trang trí: Bông giấy, bông trang, bông bụp, nguyệt quế, cây xanh, cây hoàng ngọc, cây ngà voi, cây si, cây sứ, Hà tiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cây cần thăng, cây phượng, si, sứ, chùm nụm, hà thiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cần thăng  …
     
     
     
     
     - Cây nhỏ đường kính > 1cm đến 10 cm
    cây
    20,000
     
     
     - Đường kính trên 10 cm đến 20 cm
    cây
    40,000
     
     
     - Đường kính từ trên 20 cm đến 30 cm
    cây
    70,000
     
     
     - Đường kính từ trên 30 cm đến 50 cm
    cây
    200,000
     
     
     - Cây cảnh trang trí loại cổ thụ ĐK > 50 cm hoặc > 30 năm
    cây
    400,000
     
     
     - Cây cảnh trang trí làm hàng rào
    m2
    30,000
     
    17
    Hoa huệ
     
     
     
     
     + Có hoa
    m2
    9,000
     
     
     + Không hoa
    m2
    5,000
     
    18
    Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, bằng sành)
     
     
     
     
     + < 20="">
    chậu
    5,000
     
     
     + Từ 20 cm đến 50 cm
    chậu
    10,000
     
     
     + > 50 cm
    chậu
    20,000
     
    19
    Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, đan bằng tre…)
    chậu
    2,000
     
    20
    Tre, Trúc, Tầm vong, Cau, …
     
     
     
     
     - Tre lấy măng (Điền Trúc, …)
    cây
    25,000
     
     
     - Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông, …)
    cây
    15,000
     
     
     - Tầm vong
    cây
    5,000
     
     
     - Trúc
    cây
    1,000
     
     
     - Cau ăn trầu chưa trái
    cây
    30,000
     
     
     - Cau ăn trầu có trái
    cây
    60,000
     
    *
     Nhóm cây lấy gổ
     
     
     
    21
    Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng, Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, bàng, so đũa, trứng cá, lồng mức, trường, bồ đề, da, dúi, gáo, keo, nhàu, trôm, vong, lòng man, lá lụa, đủng đỉnh và các loại cây tương tự khác. . .
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    5,000
     
     
     - Đường kính < 5="">
    cây
    15,000
     
     
     - Đường kính từ  5 cm đến < 10="">
    cây
    25,000
     
     
     - Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
    cây
    50,000
     
     
     - Đường kính > 20 cm đến 50 cm
    cây
    100,000
     
     
     - Đường kính > 50 cm
    cây
    150,000
     
    22
     Gõ, dầu, sao, sến, trắc, lim, say, và các loại cây tương tự khác . .
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    50,000
     
     
     - Đường kính < 5="">
    cây
    100,000
     
     
     - Đường kính từ 5 cm đến < 10="">
    cây
    200,000
     
     
     - Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
    cây
    400,000
     
     
     - Đường kính > 20 cm đến 50 cm
    cây
    1,000,000
     
     
     - Đường kính > 50 cm
    cây
    1,500,000
     
    23
     Cây tràm nước (không quá 10.000 cây/ha)
     
     
     
     
     - Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm
    cây
    1,000
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm
    cây
    1,500
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm
    cây
    4,000
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm
    cây
    7,000
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 8 cm
    cây
    5,000
     
    24
     Dó bầu
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    50,000
     
     
     - Từ 1 đến 3 năm
    cây
    100,000
     
     
     - Trên 3 đến 4 năm
    cây
    200,000
     
     
     - Trên 4 đến 5 năm
    cây
    250,000
     
     
     - Từ  5 năm đến 10 năm
    cây
    500,000
     
     
     - Trên 10 năm
    cây
    950,000
     
    25
    Cây cau trắng
    cây
     
     
     
     - Đường kính < 50="">
    cây
    200,000
     
     
     - Đường kính > 50 cm đến 100 cm
    cây
    350,000
     
     
     - Đường kính <100 cm="" đến="" 150="" cm="">
    cây
    500,000
     
     
     - Đường kính < 150="" cm="">
    cây
    700,000
     
    B
     HỖ TRỢ VẬT NUÔI
     
     
     
     
    - Tôm nuôi ở ruộng, ao, hồ
    650
    5,000
     
     
    - Cá nuôi ở ruộng, ao, hồ
     
     
     
     
      + Nuôi bán thâm canh
    1,000
    2,500
     
     
      + Nuôi thâm canh
    4,000
    6,000
     
     
    - Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể.
     
     
     

     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi tỉnh Tây Ninh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
    Số hiệu: 34/2013/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 13/08/2013
    Hiệu lực: 23/08/2013
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Trần Lưu Quang
    Ngày hết hiệu lực: 08/01/2016
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X