hieuluat

Quyết định 988/QĐ-BTC ban hành Chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 988/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Thị Băng Tâm
    Ngày ban hành: 28/03/2005 Hết hiệu lực: 01/01/2016
    Áp dụng: 28/03/2005 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Kế toán-Kiểm toán, Bảo hiểm, Bảo hiểm nhân thọ - Phi nhân thọ
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 988/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2005

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN BẢO HIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM

    --------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    - Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;

    - Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam; theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Ban hành “Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam” áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam. Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam gồm 4 phần:

    Phần thứ nhất: Hệ thống chứng từ kế toán và giải thích nội dung, phương pháp lập chứng từ kế toán;

    Phần thứ hai: Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán;

    Phần thứ ba: Hệ thống sổ kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung;

    Phần thứ tư: Hệ thống báo cáo tài chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.

    Điều 2: Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam trong cả nước từ năm tài chính 2005 và thay thế Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi chấp thuận theo Công văn số 3231 TC/CĐKT ngày 8/8/1999 của Bộ Tài chính.

    Các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31/12/2004 để tính chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới theo Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này.

    Những quy định khác về kế toán không quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.

    Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trong hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam thực hiện nghiêm chỉnh các quy định trong Quyết định này và các quy định tại Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.

    Điều 4. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các TCTC; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này./.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
    THỨ TRƯỞNG





    Lê Thị Băng Tâm

     

    PHẦN THỨ NHẤT

    HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
    (Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)

     

    TT

    Tên chứng từ

    Mẫu số

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    I

    Lao động tiền lương

     

     

    1

    Bảng chấm công

    01-LĐTL

     

    2

    Bảng thanh toán tiền lương

    02-LĐTL

     

    3

    Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH

    C03-BH

     

    4

    Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH

    C04-BH

     

    5

    Bảng thanh toán tiền thưởng

    05-LĐTL

     

    6

    Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

    06-LĐTL

     

    7

    Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ

    07-LĐTL

     

    8

    Giấy thanh toán tiền thuê ngoài

    08-LĐTL

     

    II

    Hàng tồn kho

     

     

    9

    Phiếu nhập kho

    01-VT

     

    10

    Phiếu xuất kho

    02-VT

     

    11

    Thẻ kho

    03-VT

     

    12

    Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá

    04-VT

     

    13

    Phiếu kê mua hàng

    05-VT

     

    II

    Tiền tệ

     

     

    14

    Phiếu thu

    01-TT

     

    15

    Phiếu chi

    02-TT

     

    16

    Giấy đề nghị tạm ứng

    03-TT

     

    17

    Giấy thanh toán tiền tạm ứng

    04-TT

     

    18

    Bảng kê ngoại tệ vàng bạc, đá quý

    06-TT

     

    19

    Bảng kiểm kê quỹ

    07a-TT

     

    20

    Bảng kiểm kê quỹ

    07b-TT

     

    21

    Uỷ nhiệm chi

     

     

    22

    Phiếu chuyển khoản

    09-TT

     

    IV

    Tài sản cố định

     

     

    23

    Biên bản giao nhận TSCĐ

    01-TSCĐ

     

    24

    Thẻ tài sản cố định

    02-TSCĐ

     

    25

    Biên bản thanh lý TSCĐ

    03-TSCĐ

     

    26

    Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

    04-TSCĐ

     

    27

    Biên bản đánh giá lại TSCĐ

    05-TSCĐ

     

    V

    Chi trả tiền Bảo hiểm

     

     

    28

    Phiếu thanh toán trả tiền bảo hiểm

    C02-BHTG

     

    29

    Bảng kê thanh toán trả tiền bảo hiểm tiền gửi hàng ngày

    C03-BHTG

     

    30

    Giấy đề nghị nhận tiền bảo hiểm

    Phụ lục số 04

     

    31

    Giấy đề nghị trả tiền bảo hiểm qua người uỷ quyền

    Phụ lục số 06

     

    32

    Giấy uỷ quyền nhận tiền bảo` hiểm

    Phụ lục số 07

     

    VI

    Thu phí bảo hiểm

     

     

    33

    Giấy đề nghị trích nộp phí BHTG

     

     

    34

    Bảng kê phí BHTG phải thu

    C01-BHTG

     

     

    PHẦN THỨ HAI

    HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
    (Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/3/2005)

     

    STT

    Số hiệu TK

    Tên tài khoản

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Loại 1 - Tài sản

     

    1

    111

     

     

    Tiền mặt

     

     

     

    1111

     

    Tiền Việt Nam

     

     

     

    1112

     

    Ngoại tệ

     

     

     

    1113

     

    Vàng bạc, đá quý

     

     

     

     

     

     

     

    2

    112

     

     

    Tiền gửi Ngân hàng

    Chi tiết theo từng NH

     

     

    1121

     

    Tiền Việt Nam

     

     

     

    1122

     

    Ngoại tệ

     

     

     

    1123

     

    Vàng bạc, đá quý

     

     

     

     

     

     

     

    3

    113

     

     

    Tiền đang chuyển

     

     

     

    1131

     

    Tiền Việt Nam

     

     

     

    1132

     

    Ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

     

    4

    115

     

     

    Tiền gửi nước ngoài

    Chi tiết theo từng NH và từng nước

     

     

     

     

     

     

    5

    121

     

     

    Chứng khoán kinh doanh

     

     

     

    1211

     

    Trái phiếu chính phủ

     

     

     

    1212

     

    Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

     

     

     

    1213

     

    Tín phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

     

     

     

    1218

     

    Chứng khoán khác

     

     

     

     

     

     

     

    6

    122

     

     

    Chứng khoán đầu tư

     

     

     

    1221

     

    Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

     

     

     

     

    12211

    Trái phiếu chính phủ

     

     

     

     

    12212

    Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

     

     

     

     

    12213

    Tín phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

     

     

     

     

    12218

    Chứng khoán khác

     

     

     

    1222

     

    Chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn

     

     

     

     

    12221

    Trái phiếu chính phủ

     

     

     

     

    12222

    Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

     

     

     

     

    12223

    Tín phiếu ngân hàng, Tổ chức tín dụng

     

     

     

     

    12228

    Chứng khoán khác

     

    7

    128

     

     

    Đầu tư khác

     

     

     

    1281

     

    Đầu tư ngắn hạn khác

     

     

     

    1282

     

    Đầu tư dài hạn khác

     

     

     

     

     

     

     

    8

    129

     

     

    Dự phòng giảm giá đầu tư

     

     

     

    1292

     

    Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

     

     

     

    1293

     

    Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn

     

     

     

    1298

     

    Dự phòng giảm giá đầu tư khác

     

     

     

     

     

     

     

    9

    131

     

     

    Phải thu của khách hàng

     

     

     

    1311

     

    Phải thu phí bảo hiểm tiền gửi

     

     

     

     

    13111

    Phải thu phí bảo hiểm tiền gửi gốc

     

     

     

     

    13112

    Phải thu phạt nộp chậm phí

     

     

     

    1312

     

    Phải thu lãi cho vay

     

     

     

    1313

     

    Phải thu phí bảo lãnh

     

     

     

    1314

     

    Phải thu lãi từ mua lại nợ

     

     

     

    1318

     

    Phải thu khác của khách hàng

     

     

     

     

     

     

     

    10

    132

     

     

    Phải thu khoản nợ mua

     

     

     

    1321

     

    Phải thu khoản nợ mua ngắn hạn

     

     

     

    1322

     

    Phải thu khoản nợ mua dài hạn

     

     

     

     

     

     

     

    11

    134

     

     

    Cho vay hỗ trợ

     

     

     

    1341

     

    Cho vay ngắn hạn

     

     

     

     

    13411

    Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

     

     

     

     

    13412

    Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13413

    Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13414

    Nợ khó đòi

     

     

     

    1342

     

    Cho vay dài hạn

     

     

     

     

    13421

    Nợ cho vay trong hạn và đã được gia nợ

     

     

     

     

    13422

    Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13423

    Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13424

    Nợ khó đòi

     

    12

    135

     

     

    Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay

     

     

     

    1351

     

    Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay ngắn hạn

     

     

     

     

    13511

    Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

     

     

     

     

    13512

    Nợ quá hạn từ 180 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13513

    Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu  hồi

     

     

     

     

    13514

    Nợ khó đòi

     

     

     

    1352

     

    Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay dài hạn

     

     

     

     

    13521

    Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

     

     

     

     

    13522

    Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13523

    Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

     

     

     

     

    13524

    Nợ khó đòi

     

     

     

     

     

     

     

    13

    136

     

     

    Phải thu nội bộ

    Trụ sở chính

     

     

    1361

     

    Vốn hoạt động cấp cho chi nhánh

     

     

     

    1368

     

    Phải thu nội bộ khác

     

     

     

     

     

     

     

    14

    137

     

     

    Phải thu chi nhánh về  phí BHTG

    Trụ sở chính

     

     

     

     

     

     

    15

    138

     

     

    Phải thu khác

     

     

     

    1381

     

    Tài sản thiếu chờ xử lý

     

     

     

    1388

     

    Phải thu khác

     

     

     

     

     

     

     

    16

    139

     

     

    Dự phòng phải thu khó đòi và rủi ro các khoản cho vay

     

     

     

    1391

     

    Dự phòng phải thu khó đòi của khách hàng

     

     

     

    1392

     

    Dự phòng phải thu khó đòi khoản nợ mua lại

     

     

     

    1393

     

    Dự phòng rủi ro cho vay hỗ trợ

     

     

     

    1395

     

    Dự phòng rủi ro cho vay thực hiện bảo lãnh cho vay

     

     

     

     

     

     

     

    17

    141

     

     

    Tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    18

    142

     

     

    Chi phí trả trước

     

     

     

     

     

     

     

    19

    152

     

     

    Vật liệu, dụng cụ

     

     

     

    1521

     

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1522

     

    Công cụ, dụng cụ

     

    20

    171

     

     

    Tài sản cố định hữu hình

     

     

     

    1711

     

    Nhà cửa, vật kiến trúc

     

     

     

    1712

     

    Máy móc, thiết bị

     

     

     

    1713

     

    Phương tiện vận tải, truyền dẫn

     

     

     

    1714

     

    Phương tiện quản lý

     

     

     

    1718

     

    Tài sản cố định khác

     

    21

    172

     

     

    Tài sản cố định thuê tài chính

     

     

     

     

     

     

     

    22

    173

     

     

    Tài sản cố định vô hình

     

     

     

    1731

     

    Quyền sử dụng đất

     

     

     

    1733

     

    Bản quyền, bằng sáng chế

     

     

     

    1735

     

    Phần mềm máy vi tính

     

     

     

    1736

     

    Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

     

     

     

    1738

     

    TSCĐ vô hình khác

     

     

     

     

     

     

     

    23

    174

     

     

    Hao mòn TSCĐ

     

     

     

    1741

     

    Hao mòn TSCĐ hữu hình

     

     

     

    1742

     

    Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

     

     

     

    1743

     

    Hao mòn TSCĐ vô hình

     

     

     

     

     

     

     

    24

    175

     

     

    Xây dựng cơ bản dở dang

     

     

     

    1751

     

    Mua sắm TSCĐ

     

     

     

    1752

     

    Xây dựng cơ bản

     

     

     

    1753

     

    Sửa chữa lớn TSCĐ

     

     

     

     

     

     

     

    25

    184

     

     

    Ký quỹ, ký cược

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Loại 3: Nợ phải trả

     

     

     

     

     

     

     

    26

    311

     

     

    Vay ngắn hạn

     

     

     

    3111

     

    Vay NHNN

     

     

     

    3112

     

    Vay các tổ chức tín dụng

     

     

     

    3118

     

    Vay các tổ chức và cá nhân khác

     

     

     

     

     

     

     

    27

    331

     

     

    Phải trả cho người bán

     

     

     

    3311

     

    Phải trả về chi trả tiền bảo hiểm

     

     

     

    3312

     

    Phải trả về chi phí dịch vụ

     

     

     

    3318

     

    Phải trả cho người bán hàng

     

     

     

     

     

     

     

    28

    332

     

     

    Phải nộp cấp trên về phí BHTG

    Chi nhánh

     

     

     

     

     

     

    29

    334

     

     

    Phải trả công nhân viên

     

     

     

     

     

     

     

    30

    335

     

     

    Chi phí phải trả

     

     

     

     

     

     

     

    31

    336

     

     

    Phải trả nội bộ

     

     

     

    3361

     

    Phải trả nội bộ về vốn

     

     

     

    3368

     

    Phải trả nội bộ khác

     

     

     

     

     

     

     

    32

    337

     

     

    Phí bảo hiểm tiền gửi chờ kết chuyển

    Trụ sở chính

     

     

     

     

     

     

    33

    338

     

     

    Phải trả, phải nộp khác

     

     

     

    3381

     

    Tài sản thừa chờ giải quyết

     

     

     

    3382

     

    Kinh phí công đoàn

     

     

     

    3383

     

    Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

     

     

     

    3387

     

    Doanh thu chưa thực hiện

     

     

     

    3388

     

    Phải trả, phải nộp khác

     

     

     

     

     

     

     

    34

    339

     

     

    Dự phòng trợ cấp mất việc

     

     

     

     

     

     

     

    35

    343

     

     

    Trái phiếu phát hành

     

     

     

    3431

     

    Mệnh giá trái phiếu

     

     

     

    3432

     

    Chiết khấu trái phiếu

     

     

     

    3433

     

    Phụ trội trái phiếu

     

     

     

     

     

     

     

    36

    344

     

     

    Nhận ký quỹ, ký cược

     

     

     

     

     

     

     

    37

    348

     

     

    Nợ phải trả khác

     

     

     

     

     

     

     

    38

    351

     

     

    Quỹ khen thưởng, phúc lợi

    Trụ sở chính

     

     

    3511

     

    Quỹ khen thưởng

     

     

     

    3512

     

    Quỹ phúc lợi

     

     

     

    3513

     

    Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

     

    39

    357

     

     

    Quỹ dự phòng nghiệp vụ

    Trụ sở chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Loại 4 - nguồn vốn chủ sở hữu

     

    40

    411

     

     

    Nguồn vốn hoạt động

    Trụ sở chính

     

     

    4111

     

    Vốn điều lệ ngân sách Nhà nước cấp

     

     

     

    4112

     

    Nguồn bổ sung từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

     

     

     

    4118

     

    Nguồn vốn khác

     

     

     

     

     

     

     

    41

    412

     

     

    Chênh lệch đánh giá lại tài sản

     

     

     

     

     

     

     

    42

    413

     

     

    Chênh lệch tỷ giá hối đoái

     

     

     

     

     

     

     

    43

    414

     

     

    Quỹ đầu tư phát triển

    Trụ sở chính

     

     

     

     

     

     

    44

    415

     

     

    Quỹ dự phòng tài chính

     

    45

    421

     

     

    Kết quả hoạt động chưa  phân phối

     

     

     

    4211

     

    Xác định kết quả hoạt động

     

     

     

    4212

     

    Kết quả hoạt động chưa phân phối

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Loại 5: doanh thu và thu nhập khác

     

     

     

     

     

     

     

    46

    511

     

     

    Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi

     

     

     

    5512

     

    Thu phí bảo lãnh

     

     

     

    5513

     

    Thu lãi từ các khoản cho vay

     

     

     

    5514

     

    Thu lãi từ mua lại nợ

     

     

     

    5515

     

    Thu khác về hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi

     

     

     

     

     

     

     

    47

    515

     

     

    Doanh thu hoạt động tài chính

     

     

     

    5151

     

    Thu lãi trái phiếu, tín phiếu

     

     

     

    5153

     

    Thu lãi từ hoạt động góp vốn

     

     

     

    5155

     

    Lãi chênh lệch tỷ giá ngoại hối

     

     

     

    5158

     

    Thu khác hoạt động tài chính

     

     

     

     

     

     

     

    48

    521

     

     

    Các khoản giảm trừ doanh thu

     

     

     

     

     

     

     

    49

    538

     

     

    Thu nhập khác

     

     

     

    5381

     

    Thu nhập nhượng bán, thanh lý TSCĐ

     

     

     

    5382

     

    Thu bảo hiểm về đền bù tổn thất tài sản

     

     

     

    5383

     

    Thu nợ phải thu khó đòi đã xử lý

     

     

     

    5384

     

    Thu dịch vụ tư vấn, đào tạo

     

     

     

    5388

     

    Thu nhập khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Loại 6 - chi phí

     

    50

    631

     

     

    Chi phí hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi

     

     

     

    6311

     

    Chi phí hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm

     

     

     

    6312

     

    Chi phí hoạt động bảo lãnh

     

     

     

    6314

     

    Chi trả dịch vụ thanh toán

     

     

     

    6315

     

    Chi hoạt động mua lại nợ

     

     

     

    6316

     

    Trả lãi tiền vay

     

     

     

    6318

     

    Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm

     

     

     

    6319

     

    Chi phí dự phòng phải thu khó đòi và rủi ro cho vay

     

     

     

     

     

     

     

    51

    635

     

     

    Chi phí tài chính

     

     

     

    6351

     

    Trả lãi trái phiếu

     

     

     

    6353

     

    Chi phí hoạt động góp vốn

     

     

     

    6355

     

    Chênh lệch lỗ tỷ giá ngoại hối

     

     

     

    6358

     

    Chi phí khác

     

     

     

    6359

     

    Chi phí dự phòng đầu tư

     

     

     

     

     

     

     

    52

    638

     

     

    Chi phí khác

     

     

     

    6381

     

    Chi phí thanh lý TSCĐ

     

     

     

    6382

     

    Tổn thất tài sản có bảo hiểm

     

     

     

    6384

     

    Chi phí dịch vụ đào tạo, tư vấn cho tổ chức tham gia BHTG

     

     

     

    6388

     

    Chi phí khác

     

     

     

     

     

     

     

    53

    642

     

     

    Chi phí quản lý

     

     

     

    6421

     

    Chi phí nhân viên

     

     

     

    6422

     

    Chi phí vật liệu quản lý

     

     

     

    6423

     

    Chi phí công cụ, dụng cụ

     

     

     

    6424

     

    Chi phí khấu hao TSCĐ

     

     

     

    6425

     

    Trích lập DP trợ cấp mất việc làm

     

     

     

    6426

     

    Chi phí dịch vụ mua ngoài

     

     

     

    6427

     

    Chí sửa chữa tài sản

     

     

     

    6428

     

    Chi phí khác bằng tiền

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Loại 0 - Tài khoản ngoài bảng

     

    1

    001

     

     

    Tài sản cố định thuê ngoài

     

    2

    002

     

     

    Tài sản nhận giữ hộ

     

    3

    003

     

     

    Tài sản đưa đi thế chấp

     

    4

    004

     

     

    Nợ khó đòi đã xử lý

     

    5

    005

     

     

    Nợ gốc mua lại

     

    6

    006

     

     

    Giá trị hợp đồng bảo lãnh

     

    7

    007

     

     

    Ngoại tệ các loại

     

    8

    008

     

     

    Lãi vay quá hạn chưa thu được

     

    9

    009

     

     

    Nguồn vốn khấu hao

     

    10

    010

     

     

    Chứng khoán theo mệnh giá đang giữ

     

     

    PHẦN THỨ BA

    HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
    (HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG)
    (Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)

     

    TT

    Tên sổ

    Ghi chú

    1

    Sổ Nhật ký chung

    S05-SKT/BHTG

    2

    Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)

    S06-SKT/BHTG

    3

    Sổ Nhật ký thu tiền

    S07-SKT/BHTG

    4

    Sổ Nhật ký chi tiền

    S08-SKT/BHTG

    5

    Sổ Quỹ tiền mặt

    S09-SKT/BHTG

    6

    Sổ Chi tiết tài khoản

    S10-SKT/BHTG

     

    PHẦN THỨ TƯ

    HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)

     

    a - Quy định chung

    i - Mục đích của báo cáo tài chính

    Hệ thống báo cáo tài chính của Bảo hiểm tiền gửi được lập với mục đích sau:

    1 -Tổng hợp, trình bày một cách tổng quát và toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động của BHTG trong một kỳ kế toán.

    2 - Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tài chính của BHTG, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của BHTG trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động đơn vị.

    ii - Nội dung hệ thống báo cáo tài chính

    Hệ thống Báo cáo tài chính quy định áp dụng cho BHTG bao gồm 8 biểu mẫu báo cáo (Xem danh mục ở mục 2/III/A).

    Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, BHTG có thể đề nghị bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết thêm các chỉ tiêu kinh tế phù hợp với đặc điểm hoạt động của mình và chỉ được thực hiện khi được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.

    iii - Trách nhiệm, thời hạn lập và nộp báo cáo tài chính

    Tất cả các đơn vị thuộc BHTG đều phải lập và nộp báo cáo tài chính theo đúng các quy định tại chế độ này.

    1. Thời hạn lập và nộp báo cáo tài chính

    Báo cáo tài chính của các chi nhánh phải lập và nộp vào cuối quý, cuối năm tài chính cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ của BHTG. Trụ sở chính có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tài chính của toàn ngành BHTG để nộp báo cáo cho các cơ quan nhà nước;

    1.1. Báo cáo tài chính quý

    - Các chi nhánh BHTG lập và nộp báo cáo tài chính quý cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ;

    - BHTG Việt Nam tổng hợp báo cáo tài chính quý và nộp cho các cơ quan chức năng chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý.

    1.2. Báo cáo tài chính năm

    - Các chi nhánh lập và nộp báo cáo tài chính năm cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ;

    - BHTG lập và nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan chức năng chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

    Riêng đối với báo cáo tháng thì BHTG Việt Nam tự quy định thời gian nộp báo cáo tài chính giữa chi nhánh và trụ sở chính.

    2. Danh mục và nơi nhận Báo cáo tài chính

    Tên báo cáo

    Mẫu số

    Thời hạn nộp

    Nơi nhận báo cáo tài chính

    Bộ Tài chính

    NHNN

    CQ Thống kê

    Trụ sở chính

    Bảng cân đối kế toán

    B01-BHTG

    Quý, Năm

    x

    x

    x

    x

    Báo cáo kết quả hoạt động

    B02- BHTG

    Quý, Năm

    x

    x

    x

    x

    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    B03- BHTG

    Quý, Năm

    x

    x

    x

    x

    Thuyết minh báo cáo tài chính

    B04-BHTG

    Quý, Năm

    x

    x

    x

    x

    Báo cáo cho vay

    B05- BHTG

    Tháng,Quý, Năm

    x

    x

     

    x

    Báo cáo bảo lãnh

    B06- BHTG

    Tháng,Quý, Năm

    x

    x

     

    x

    Báo cáo trình tự lập và sử dụng quỹ dự phòng nghiệp vụ

    B07- BHTG

    Tháng,Quý, Năm

    x

    x

     

     

    Báo cáo mua lại nợ

    B08- BHTG

    Tháng,Quý, Năm

    x

    x

     

    x

     

    Ghi chú: Báo cáo tháng chỉ dùng trong nội bộ BHTG Việt Nam.

    b. Mẫu biểu báo cáo

    Mẫu số B 01 - BHTG
    Ban hành kèm theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ Tài chính

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh...............................

    Địa chỉ....................................

    Điện thoại............ Email..........

    BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

    Tại ngày..... tháng...... năm........

    Đơn vị tính:..............

    Tài sản

    Mã số

    Số cuối kỳ

    Số đầu năm

    Thuyết minh

    A

    B

    1

    2

    3

    I. Tiền và tương đương tiền

    1. Tiền mặt tại quỹ

    2. Tiền gửi Ngân hàng

    3. Tiền đang chuyển

    4. Tiền gửi nước ngoài

    5. Các khoản tương đương tiền

     

    II. Đầu tư

    1. Chứng khoán kinh doanh

    2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

    3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

    4. Chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn

    5. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn

    6. Đầu tư khác

    7. Dự phòng giảm giá đầu tư khác (*)

     

    III. Các khoản phải thu

    1. Phải thu của khách hàng

    2. Dự phòng nợ phải thu khó đòi (*)

    3. Phải thu mua lại nợ

    4. Dự phòng phải thu nợ khó đòi mua lại (*)

    5. Cho vay hỗ trợ

    6. Dự phòng rủi ro cho vay hỗ trợ (*)

    7. Cho vay bảo lãnh

    8. Dự phòng rủi ro cho vay bảo lãnh

    9. Phải thu khác của khách hàng

    10. Phải thu phí BHTG ở các chi nhánh

    11. Phải thu nội bộ về vốn

    12. Phải thu khác

    13. Tạm ứng

    14. Chi phí trả trước

    IV. Vật liệu, dụng cụ

     

    V. Tài sản cố định

    1. Tài sản cố định hữu hình

    - Nguyên giá

    - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    2. Tài sản cố định thuê tài chính

    - Nguyên giá

    - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    3. Tài sản cố định vô hình

    - Nguyên giá

    - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

    4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

     

    VI. Tài sản khác

    110

    111

    112

    113

    114

    115

     

    120

    121

    123

    124

     

    125

    126

    128

    129

     

    130

    131

    132

    133

    134

    135

    136

    137

    138

    141

    142

    143

    144

    145

    146

    150

     

    200

    211

    212

    213

    214

    215

    216

    217

    218

    219

    220

     

    240

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (...)

     

     

    (...)

     

    (...)

     

     

     

    (...)

     

    (...)

     

    (...)

     

    (...)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (...)

     

     

    (...)

     

     

    (...)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (...)

     

     

    (...)

     

    (...)

     

     

     

    (...)

     

    (...)

     

    (...)

     

    (...)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (...)

     

     

    (...)

     

     

    (...)

     

     

     

     

     

     

     

     

    (5.1)

     

    (5.4)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (5.5)

     

     

     

    (5.6)

     

    (5.6)

    Tổng cộng tài sản

    (250 = 110 + 120+ 130+ 140+ 150+ 200+ 240)

    250

     

     

     

    Nguồn vốn

     

     

     

     

    I. Nợ phải trả

    1. Vay

    2. Phải trả người bán

    3. Phải trả công nhân viên

    4. Phải trả phí bảo hiểm cho Trụ sở chính

    5. Phí bảo hiểm tiền gửi chờ kết chuyển

    6. Chi phí phải trả

    7. Tài sản thừa chờ xử lý

    8. Phải trả nội bộ về vốn

    9. Trái phiếu phát hành

    10. Phải trả, phải nộp khác

    11. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

    12. Quỹ dự phòng nghiệp vụ

    13. Quỹ khen thưởng và phúc lợi

     

    II - Vốn chủ sở hữu

    (400 = 411 + 412 + 413 + 414 + 415 +416)

    1. Nguồn vốn hoạt động

    2. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

    3. Quỹ đầu tư phát triển

    4. Quỹ dự phòng tài chính

    5. Lợi nhuận chưa phân phối

    300

    311

    312

    313

    314

    315

    316

    317

    318

    319

    320

    331

    332

    333

     

    400

     

    411

    413

    414

    415

    416

     

     

     

    Tổng cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400)

    430

     

     

     

     

    Ghi chú: Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

    - Chỉ tiêu “Phải thu phí BHTG ở các chi nhánh” và chỉ tiêu “Phí BHTG chờ kết chuyển” chỉ có ở Bảng CĐKT của Trụ sở chính.

    - Chỉ tiêu “Phải trả phí BHTG cho trụ sở chính” chỉ có ở Bảng CĐKT ở các chi nhánh.

    CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

     

    Chỉ tiêu

    Thuyết minh

    Số cuối kỳ

    Số đầu năm

    Loại 0 - Tài khoản ngoài bảng

    1. Tài sản thuê ngoài

    2. Tài sản nhận giữ hộ

    3. Tài sản đưa đi thế chấp

    4. Nợ khó đòi đã xử lý

    5. Nợ gốc mua lại

    6. Giá trị hợp đồng bảo lãnh

    7. Ngoại tệ các loại

    8. Lãi vay quá hạn chưa thu được

    9. Nguồn vốn khấu hao

    10. Chứng khoán theo mệnh giá đang giữ

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu)
    .

     

    Mẫu số B 02-BHTG
    Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh...........................

    Địa chỉ.................................

    Điện thoại................Email......

    BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

    Quý........ Năm......

    Đơn vị tính…..

     

     

    Chỉ tiêu

     

     

    Mã số

    Năm này

    Năm trước

    Ghi chú

    Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo

    Số phát sinh quý báo cáo

    Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý...

    Số phát sinh của quý....

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    1. Thu phí bảo lãnh

    01

     

     

     

     

     

    Chi phí hoạt động bảo lãnh

    02

     

     

     

     

     

    Phí bảo lãnh thuần

    03

     

     

     

     

     

    2. Thu lãi tiền cho vay

    10

     

     

     

     

     

    Chi phí trả lãi vay

    11

     

     

     

     

     

    Chi phí dự phòng rủi ro cho vay

    12

     

     

     

     

     

    Thu nhập lãi cho vay thuần

    13

     

     

     

     

     

    3. Thu lãi từ mua lại nợ

    20

     

     

     

     

     

    Chi hoạt động mua lại nợ

    21

     

     

     

     

     

    Thu nhập thuần từ mua lạinợ

    22

     

     

     

     

     

    4. Thu khác hoạt động BHTG

    30

     

     

     

     

     

    Chi hoạt động nghiệp vụ BH

    31

     

     

     

     

     

    Chi trả dịch vụ thanh toán

    32

     

     

     

     

     

    Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ BHTG

    33

     

     

     

     

     

    Thu khác hoạt động BHTG thuần

    35

     

     

     

     

     

    - Các khoản giảm trừ doanh thu

    36

     

     

     

     

     

    - Chi phí quản lý

    37

     

     

     

     

     

    Lợi nhuận gộp về hoạt động nghiệp vụ

    (40 = 03 + 13 + 22 + 35 - 36 - 37)

    40

     

     

     

     

     

    5. Doanh thu tài chính

    50

     

     

     

     

     

    Chi phí tài chính

    51

     

     

     

     

     

    Lợi nhuận gộp về hoạt động tài chính

    (52 = 50 - 51)

    52

     

     

     

     

     

    6. Lãi (lỗ khác)

    60

     

     

     

     

     

    7. Tổng lợi nhuận

     (70 = 40 + 52 + 60)

    70

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu).

     

    Mẫu số B 03-BHTG
    Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh...........................

    Địa chỉ.................................

    Điện thoại................Email......

    BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

    (Theo phương pháp trực tiếp)
    Quý..... năm......

    Đơn vị tính:........

    Chỉ tiêu

    Mã số

    Kỳ này

    Kỳ này năm trước

    A

    B

    1

    2

    I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ BHTG

     

     

     

    1. Tiền thu phí bảo lãnh

    01

     

     

    2. Tiền chi hoạt động bảo lãnh

    02

     

     

    3. Tiền thu lãi cho vay

    03

     

     

    4. Tiền chi trả lãi vay

    04

     

     

    5. Tiền thu từ các khoản nợ mua lại

    05

     

     

    6. Tiền chi trả mua các khoản nợ

    06

     

     

    7. Tiền chi cho vay

    07

     

     

    8. Tiền thu cho vay

    08

     

     

    9. Tiền thu khác hoạt động BHTG

    09

     

     

    10. Tiền chi trả lương và các khoản khác cho CNV

    10

     

     

    11. Tiền chi trả dịch vụ thanh toán

    11

     

     

    12. Tiền chi khác hoạt động nghiệp vụ BHTG

    12

     

     

    13. Tiền thu lãi và bán chứng khoán kinh doanh 

    13

     

     

    14. Tiền chi mua chứng khoán kinh doanh

    14

     

     

    15. Tiền thu phí BHTG

    15

     

     

    16. Tiền chi trả BHTG

    16

     

     

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động nghiệp vụ BHTG

    20

     

     

    II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

     

     

     

    1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ

    21

     

     

    2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

    22

     

     

    3. Tiền chi mua chứng khoán đầu tư

    23

     

     

    4. Tiền lãi và thu hồi chứng khoán đầu tư

    24

     

     

    5. Tiền chi đầu tư khác

    25

     

     

    6. Tiền thu hồi đầu tư khác

    26

     

     

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

    30

     

     

    III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

     

     

     

    1. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

    31

     

     

    2. Tiền chi trả nợ gốc vay

    32

     

     

    3. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

    33

     

     

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

    40

     

     

    Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

     (50 = 20 + 30 + 40)

    50

     

     

    Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

    60

     

     

    ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

    61

     

     

    Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

     (70 = 50 + 60 + 61)

    70

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số B 04-BHTG
    Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh...........................

    Địa chỉ.................................

    Điện thoại................Email......

    THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)

    Quý.... Năm....

     

    1. Đặc điểm hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    1.1. Lĩnh vực hoạt động:

    1.2. Tổng số công nhân viên:

    Trong đó: Nhân viên quản lý:

    1.3. Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:

    2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng, chế độ kế toán áp dụng:

    2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày.... kết thúc vào ngày....)

    2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác:

    2.3. Chế độ kế toán áp dụng:

    3. Tuyên bố việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành

    4. Các chính sách kế toán áp dụng

    4.1. Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền

    4.2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu khó đòi và lập dự phòng

    - Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu khó đòi:...................................

    - Lập dự phòng phải thu khó đòi:................................................................

    4.3. Ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ

    - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ:......................................................................

    - Phương pháp khấu hao TSCĐ:................................................................

    4.4. Kế toán các khoản đầu tư

    - Nguyên tắc phân loại các khoản đầu tư chứng khoán..................................

    - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư:................................................

    4.5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí trả trước

    4.6. Nguyên tắc ghi nhận phí BHTG và quỹ dự phòng nghiệp vụ

    - Nguyên tắc ghi nhận phí BHTG

    - Nguyên tắc lập và sử dụng quỹ dự phòng nghiệp vụ

    5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC

    5.1. Các khoản tương đương tiền

    Đơn vị tính:..........

    Nội dung

    Số đầu kỳ

    Số tăng trong kỳ

    Số giảm trong kỳ

    Số cuối kỳ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cộng

     

     

     

     

    5.2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:

    - Loại Tài sản cố định

    Đơn vị tính:..........

    Nhóm TSCĐ

    Chỉ tiêu

    Nhà cửa, vật kiến trúc

    Máy móc, thiết bị

    .....

    Tổng

    I. Nguyên giá tài sản cố định

    1. Số dư đầu năm

    2. Số tăng trong năm

    Trong đó: - Mua sắm mới

                     - Xây dựng mới

    3. Số giảm trong năm

    Trong đó: - Thanh lý

                     - Nhượng bán

    4. Số dư cuối năm

    Trong đó: - Chưa sử dụng

                     - Đã khấu hao hết

                     - Chờ thanh toán

    II. Giá trị đã hao mòn

    1. Đầu năm

    2. Tăng trong năm

    3. Giảm trong năm

    4. Số dư cuối năm

    III. Giá trị còn lại

    1. Đầu năm

    2. Cuối năm

     

     

     

     

    - Giá trị còn lại của TSCĐ dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:.........

    - Nguyên giá TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:................

    - Nguyên giá TSCĐ chờ thanh lý:............................................................

    5.3. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

    Đơn vị tính:............

    Chỉ tiêu

    Số dư đầu kỳ

    Tăng trong kỳ

    Giảm trong kỳ

    Số cuối kỳ

    I. Nguồn vốn hoạt động

    1. Vốn điều lệ Ngân sách Nhà nước cấp

    2. Bổ sung từ các quỹ

    3. Nguồn khác

    II. Các quỹ

    1. Quỹ Đầu tư phát triển

    2. Quỹ dự phòng tài chính

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

    Lý do tăng, giảm:....................................................................................................

    5.4. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:

    Đơn vị tính:..............

    Chỉ tiêu

    Số đầu kỳ

    Tăng trong kỳ

    Giảm trong kỳ

    Số cuối kỳ

    Kết quả đầu tư

    1. Chứng khoán kinh doanh

     

     

     

     

     

    1.1. Tín phiếu

     

     

     

     

     

    1.2. Trái phiếu

     

     

     

     

     

    2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

     

     

     

     

     

    - Tín phiếu

     

     

     

     

     

    - Trái phiếu

     

     

     

     

     

    3. Chứng khoán chờ đến ngày đáo hạn

     

     

     

     

     

    - Tín phiếu

     

     

     

     

     

    - Trái phiếu

     

     

     

     

     

    4. Đầu tư khác

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

    Lý do tăng, giảm:.................................................................................................

    5.5. Các khoản phải thu và tình hình lập dự phòng phải thu khó đòi

    Đơn vị tính:....................................

    Các khoản phải thu

    Số đầu kỳ

    Số cuối kỳ

    Tổng số

    Trong đó khó đòi

    Số dự phòng đã lập

    Tổng số

    Trong đó khó đòi

    Số dự phòng đã lập

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cộng

     

     

     

     

     

     

    5.6. Tình hình tăng, giảm các khoản cho vay:

    Đơn vị tính:..............

    Chỉ tiêu

    Số đầu kỳ

    Số tăng trong kỳ

    Số giảm trong kỳ

    Số cuối kỳ

    Số dự phòng rủi ro

    Trong hạn

    Khó đòi

    Khoanh nợ

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    I. Cho vay hỗ trợ

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 1 tháng

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 1 đến 3 tháng

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 3 tháng đến 1 năm

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 1 năm đến 3 năm

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 3 năm đến 5 năm

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ trên 5 năm trở lên

     

     

     

     

     

     

     

    II. Cho vay bảo lãnh

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 1 tháng

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 1 đến 3 tháng

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 3 tháng đến 1 năm

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 1 năm đến 3 năm

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 3 năm đến 5 năm

     

     

     

     

     

     

     

    -  Từ trên 5 năm trở lên

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

    5.7. Tình hình thu phí bảo hiểm tiền gửi

    Đơn vị tính:................................

    Chỉ tiêu

    Số dư phải thu đầu kỳ

    Số phát sinh trong kỳ

    Số dư phải thu cuối kỳ

    Tổng số phí BHTG phát sinh kỳ này

    Số phí BHTG phát sinh kỳ này đã thu được tiền

    Số phí BHTG phát sinh các kỳ trước thu tiền kỳ này

    Tổng số phí BH đã thu được trong kỳ này

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5=3+4

    6=1+2-5

    I. Trụ sở chính

     

     

     

     

     

     

    II. Các chi nhánh

     

     

     

     

     

     

    .....................

     

     

     

     

     

     

    .....................

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số B 05-BHTG
    Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh...........................

    Địa chỉ.................................

    Điện thoại................Email......

    BÁO CÁO CHO VAY

    Tháng....Năm....

    STT

    Tên đơn vị vay

    Số cho vay

    Số thu nợ

    Số dư

    Số lãi đã thu

    Số lãi chưa thu

    Doanh số cho vay trong kỳ

    Số thực cho vay từ đầu năm đến kỳ báo cáo

    Doanh số thu nợ trong kỳ

    Doanh số thu nợ từ đầu năm đến kỳ báo cáo

    Tổng số

    Trong đó

     

     

    Tổng số

    Chia ra

    Tổng số

    Chia ra

    Tổng số

    Quá hạn

    Khó đòi

    Tổng số

    Quá nợ

    Khó đòi

     

    Quá nợ

    Khó đòi

     

    Ngắn hạn

    Trung dài hạn

     

    Ngắn hạn

    Trung dài hạn

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

                                           

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu).

     

    Mẫu số B 06-BHTG

    Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh............................

    Địa chỉ..................................

    Điện thoại.........Email..........

    BÁO CÁO BẢO LÃNH

    Tháng ...... Năm......

     

    STT

    Tên đơn vị vay

    Bảo lãnh

    Cho vay bảo lãnh

    Số dư

    Số lãi đã thu

    Số lãi chưa thu

    Số tiền bảo lãnh

    Số phí đã thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo

    Số phí chưa thu từ bắt đầu bảo lãnh đến kỳ báo cáo

    Số cho vay bảo lãnh

    Số thu  nợ

    Tổng số

    Quá hạn

    Khó đòi

    Số cho vay bảo lãnh trong kỳ

    Số cho vay từ đầu năm đến kỳ báo cáo

    Số thu nợ trong kỳ

    Số thu nợ từ đầu năm đến kỳ báo cáo

     

    Tổng số

    Quá hạn

    Khó đòi

    Tổng số

    Quá hạn

    Khó đòi

     

     

     

     

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số B 07-BHTG

    Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam                                

    Chi nhánh............................

    Địa chỉ..................................

    Điện thoại.........Email..........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ

    Tháng..... quý...... năm.....

     

    Phần I - Tổng hợp lập quỹ và sử dụng quỹ

    TT

    Chỉ tiêu

    Mã số

    Số tiền

    A

    B

    1

    2

    I

    Số dư đầu kỳ

    01

     

    II

    Số tăng trong kỳ

    02

     

    1

    Tăng từ thu phí bảo hiểm tiền gửi

    03

     

    2

    Tăng từ thu thanh lý tài sản phát mại

    04

     

    3

    Tăng từ nguồn khác

    05

     

     

    + Ngân sách hỗ trợ

    + ......

     

     

     

    III

    Số quỹ có trong kỳ (06 = 01 + 02)

    06

     

    IV

    Số quỹ dùng chi trả bảo hiểm tiền gửi trong kỳ

    07

     

    V

    Số quỹ hiện có cuối kỳ (08 = 06 - 07)

    08

     

     

    Phần II - Chi tiết trả bảo hiểm tiền gửi trong kỳ

    Số TT

    Tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi

    Số tiền dư nợ theo sổ tiền gửi

    Số tiền BHTG Việt Nam phải thanh toán

    Số đã thanh toán

    Số còn phải thanh toán

    A

    B

    1

    2

    3

    4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cộng:

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

    Mẫu số B 08-BHTG

    Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

    Chi nhánh............................

    Địa chỉ..................................

    Điện thoại.........Email..........

    BÁO CÁO MUA LẠI NỢ

    Tháng..... Năm....

     

    Số TT

    Tên tổ chức bán nợ

    Tên đơn vị đi vay

    Số dư đầu kỳ

    Giá trị khoản nợ mua

    Khoản nợ mua trong kỳ

    Khoản thu nợ trong kỳ

    Số dư cuối kỳ

    Nợ gốc

    Lãi

     

     

     

    Nợ gốc

    Lãi

    Tổng số

    Trong đó

     

    Nợ gốc

    Nợ lãi

    Nợ gốc

    Nợ lãi

    Tổng số

    Trong đó

     

    Quá hạn

    Khó đòi

    Khoanh nợ

     

     

     

     

     

     

     

    Quá hạn

    Khó đòi

    Khoanh nợ

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

     

    Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)

    Lập, ngày...... tháng...... năm.....

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X