hieuluat

Quyết định 354/QĐ-NH2 huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán tổ chức tín dụng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 354/QĐ-NH2 Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Chu Văn Nguyễn
    Ngày ban hành: 21/12/1996 Hết hiệu lực: 31/01/2019
    Áp dụng: 01/01/1997 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
  • QUYẾT ĐỊNH

    CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 354/QĐ-NH2 NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 1996 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI VÀ HUỶ BỎ MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
    CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

     

    THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

     

    - Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23-5-1990;

    - Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    - Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-NH5 ngày 13-11-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành "Quy chế phân loại dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng";

    - Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Sửa đổi, sắp xếp lại các tài khoản cho vay trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 6-3-1993 và Thông tư số 02/TT-NH2 ngày 19-4-1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

    23 Quan hệ tiền vay với các tổ chức tín dụng trong nước

    231 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam.

    2311 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2312 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

    2313 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thi hồi

    2314 Nợ khó đòi

    232 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

    2321 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2322 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

    2323 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2324 Nợ khó đòi

    233 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

    2331 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2332 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    2333 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2334 Nợ khó đòi

    234 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

    2341 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2342 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    2343 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2344 Nợ khó đòi

     

    25 Quan hệ tiền vay với các tổ chức tín dụng nước ngoài

    251 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

    2511 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2512 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    2513 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2514 Nợ khó đòi

    252 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

    2521 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2522 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    2523 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2524 Nợ khó đòi

    253 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ

    2531 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2532 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    2533 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2534 Nợ khó đòi

    254 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ

    2541 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    2542 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    2543 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    2544 Nợ khó đòi

     

    30 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

    301 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3011 Doanh nghiệp Nhà nước

    3012 Hợp tác xã

    3013 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3014 Doanh nghiệp tư nhân

    3015 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3016 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3019 Các đối tượng khác

    302 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3021 Doanh nghiệp Nhà nước

    3022 Hợp tác xã

    3023 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3024 Doanh nghiệp tư nhân

    3025 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3026 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3029 Các đối tượng khác

    303 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3031 Doanh nghiệp Nhà nước 3032 Hợp tác xã

    3033 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3034 Doanh nghiệp tư nhân

    3035 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3036 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3039 Các đối tượng khác

    304 Nợ khó đòi

    3041 Doanh nghiệp Nhà nước 3042 Hợp tác xã

    3043 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3044 Doanh nghiệp tư nhân

    3045 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3046 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3049 Các đối tượng khác

     

    31 Cho vay trung hạn và dài hạn bằng đồng Việt Nam

    311 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3111 Doanh nghiệp Nhà nước

    3112 Hợp tác xã

    3113 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3114 Doanh nghiệp tư nhân

    3115 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3116 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3119 Các đối tượng khác

    312 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3121 Doanh nghiệp Nhà nước

    3122 Hợp tác xã

    3123 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3124 Doanh nghiệp tư nhân

    3125 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3126 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3129 Các đối tượng khác

    313 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3131 Doanh nghiệp Nhà nước

    3132 Hợp tác xã

    3133 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3134 Doanh nghiệp tư nhân

    3135 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3136 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3139 Các đối tượng khác

    314 Nợ khó đòi

    3141 Doanh nghiệp Nhà nước

    3142 Hợp tác xã

    3143 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3144 Doanh nghiệp tư nhân

    3145 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3146 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3149 Các đối tượng khác

     

    32 Các khoản cho vay khác bằng đồng Việt Nam

    321 Cho vay vốn đặc biệt

    3211 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3212 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

    3213 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3214 Nợ khó đòi

    322 Cho vay thanh toán công nợ

    3221 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3222 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3223 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3224 Nợ khó đòi

    323 Cho vay vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước

    3231 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3232 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3233 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3234 Nợ khó đòi

    324 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư

    3241 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3242 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3243 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3244 Nợ khó đòi

     

    33 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

    331 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3311 Doanh nghiệp Nhà nước 3312 Hợp tác xã

    3313 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3314 Doanh nghiệp tư nhân

    3315 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3316 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3319 Các đối tượng khác

    332 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3321 Doanh nghiệp Nhà nước

    3322 Hợp tác xã

    3323 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3324 Doanh nghiệp tư nhân

    3325 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3326 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3329 Các đối tượng khác

    333 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3331 Doanh nghiệp Nhà nước

    3332 Hợp tác xã

    3333 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3334 Doanh nghiệp tư nhân

    3335 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3336 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3339 Các đối tượng khác

    334 Nợ khó đòi

    3341 Doanh nghiệp Nhà nước

    3342 Hợp tác xã

    3343 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3344 Doanh nghiệp tư nhân

    3345 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3346 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3349 Các đối tượng khác

     

    34 Cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ

    341 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3411 Doanh nghiệp Nhà nước

    3412 Hợp tác xã

    3413 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3414 Doanh nghiệp tư nhân

    3415 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3416 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3419 Các đối tượng khác

    342 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3421 Doanh nghiệp Nhà nước

    3422 Hợp tác xã

    3423 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3424 Doanh nghiệp tư nhân

    3425 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3426 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3429 Các đối tượng khác

    343 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3431 Doanh nghiệp Nhà nước

    3432 Hợp tác xã

    3433 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3434 Doanh nghiệp tư nhân

    3435 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3436 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3439 Các đối tượng khác

    344 Nợ khó đòi

    3441 Doanh nghiệp Nhà nước

    3442 Hợp tác xã

    3443 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

    3444 Doanh nghiệp tư nhân

    3445 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

    3446 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

    3449 Các đối tượng khác

     

    35 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ

    351 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

    3511 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

    3512 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

    3513 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

    352 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

    3521 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

    3522 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

    3523 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

    353 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

    3531 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

    3532 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

    3533 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

    354 Nợ khó đòi

    3541 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

    3542 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

    3543 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

     

    Điều 2: Nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại Điều 1:

    1. Đối với các tài khoản "Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ"

    Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức, cá nhân vay và các khoản vay được Tổ chức tín dụng gia hạn nợ và được đánh giá là có khả năng trả nợ đúng hạn, đầy đủ khi đến hạn trả nợ mới.

    Bên nợ ghi: - Số tiền cho các tổ chức, cá nhân vay.

    Bên có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ

    - Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp

    Số dư nợ: - Phản ảnh số tiền các tổ chức, cá nhân đang nợ trong hạn và được gia hạn

    Hạch toán chi tiết:

    - Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.

    2. Đối với các tài khoản "Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi"

    Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức, cá nhân vay đã quá hạn trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn phải trả, còn có khả năng thu hồi

    Bên nợ ghi: - Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn trong vòng 180 ngày

    Bên Có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ

    Số dư nợ: - Phản ánh số tiền các tổ chức, cá nhân nợ đã quá hạn trong vòng 180 ngày.

    Hạch toán chi tiết:

    - Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân có nợ quá hạn trong vòng 180 ngày chưa trả.

    3. Đối với các tài khoản "Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi"

    Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) Tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức, cá nhân vay đã quá hạn trả từ 181 ngày đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn phải trả, còn có khả năng thu hồi.

    Nội dung hạch toán các tài khoản này giống như nội dung hạch toán các tài khoản "Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi".

    4. Đối với các tài khoản "Nợ khó đòi"

    Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ), tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức, cá nhân vay đã được đánh giá là khó đòi (khó thu hồi hoặc không có khả năng thu hồi).

    Bên nợ ghi: - Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn trên 360 ngày

    - Số tiền cho vay (trong hạn và quá hạn) đã được đánh giá là không có khả năng thu hồi.

    Bên có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ

    Số dư nợ: - Phản ảnh số tiền các tổ chức, cá nhân vay và đã được đánh giá là không có khả năng thu hồi.

    Hạch toán chi tiết:

    - Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân có nợ khó đòi.

     

    Điều 3: Huỷ bỏ các tài khoản sau đây trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 6-3-1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước:

    1. Tài khoản 2319 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn

    2. Tài khoản 2329 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn

    3. Tài khoản 2339 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

    4. Tài khoản 2349 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ

    5. Tài khoản 309 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn

    6. Tài khoản 319 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn

    7. Tài khoản 3219 - Nợ quá hạn cho vay vốn đặc biệt

    8. Tài khoản 3229 - Nợ quá hạn cho vay thanh toán công nợ

    9. Tài khoản 3239 - Nợ quá hạn cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước

    10. Tài khoản 3249 - Nợ quá hạn cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư

    11. Tài khoản 339 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

    12. Tài khoản 349 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ

    13. Tài khoản 359 - Nợ quá hạn cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ.

     

    Điều 4: Thủ tục chuyển đổi, xử lý các số liệu từ các tài khoản cũ sang các tài khoản mới: Phải rà soát, kiểm kê, đánh giá số dư trên các tài khoản cũ để phân loại và chuyển vào các tài khoản mới tương ứng (đã được sửa đổi, sắp xếp lại theo Điều 1 Quyết định này).

     

    Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1997.

     

    Điều 6: Chánh Văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các tổ chức tín dụng, Giám đốc các chi nhánh ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 354/QĐ-NH2 huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán tổ chức tín dụng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Số hiệu: 354/QĐ-NH2
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 21/12/1996
    Hiệu lực: 01/01/1997
    Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Chu Văn Nguyễn
    Ngày hết hiệu lực: 31/01/2019
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X