hieuluat

Thông tư 02/2019/TT-BTC Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: 311 đến 318-03/2019
    Số hiệu: 02/2019/TT-BTC Ngày đăng công báo: 15/03/2019
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Vũ Thị Mai
    Ngày ban hành: 14/01/2019 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 01/03/2019 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 02/2019/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thng kê;

    Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

    Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

    Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thng kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thng kê tài chính;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thng kê ngành Tài chính.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính theo quy định của Luật Thống kê s 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

    2. Số liệu thng kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thng kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.

    3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chnh của Thông tư này, các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:

    1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.

    2. Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

    3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính.

    Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

    1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính quy định tại Thông tư số 65/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính.

    2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo

    a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;

    b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ th tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.

    3. Biểu mẫu báo cáo thống kê

    a) Danh mục báo cáo theo Phụ lục I - Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Biểu mẫu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là biểu mẫu báo cáo) quy định cụ thể: Tên báo cáo, kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo, đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, nội dung báo cáo. Biểu mẫu báo cáo theo Phụ lục II - Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;

    c) Ký hiệu biểu mẫu báo cáo gồm phần số và phần chữ. Phần số gồm 4 chữ số, 2 chữ số đầu tương ứng với lĩnh vực báo cáo thống kê, 2 chữ số sau là số thứ tự liên tục từ 01 đến 99 dùng để đánh số cho các biểu mẫu báo cáo thuộc từng lĩnh vực; phần chữ gồm 2 phần, chữ cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo cáo (năm - N, quý - Q, tháng - T, ngày - D, hỗn hợp - H), phần chữ tiếp theo là chữ in hoa viết tắt của đơn vị báo cáo. Đối với các báo cáo dùng để tổng hợp thành báo cáo thống kê quốc gia sẽ được bổ sung thêm ký tự “.QG” tại cuối ký hiệu biểu mẫu.

    4. Kỳ báo cáo

    Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

    a) Báo cáo thống kê ngày: Được xác định theo ngày làm việc;

    b) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;

    c) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

    d) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

    đ) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê đó;

    e) Báo cáo thống kê khác: Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong tng biểu mẫu báo cáo;

    g) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.

    5. Thời hạn báo cáo

    Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, ngh Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày ngh cuối tuần đó.

    6. Phương thức báo cáo

    Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:

    a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính và được xác thực bằng tài khoản được đăng ký bởi đại diện đơn vị báo cáo;

    b) Các đơn vị báo cáo có hệ thống thông tin quản lý báo cáo thống kê điện tử thực hiện gửi báo cáo tự động ti Hệ thống thông tin Thống kê tài chính bằng các phương thức kết nối theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nưc;

    c) Trường hợp hệ thống mạng truyền dữ liệu, phần mềm Hệ thống thông tin Thống kê tài chính gặp sự cố, các đơn vị gửi báo cáo qua hệ thống thư điện tử hoặc qua vật mang tin theo hướng dẫn của Cục Tin học và Thống kê tài chính.

    Điều 4. Số liệu báo cáo thống kê

    1. Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính và các cơ quan nhà nước; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.

    2. Hệ thống bảng mã phân loại thống kê áp dụng trong công tác thống kê của ngành Tài chính để tổng hợp s liệu, báo cáo thống kê được thực hiện theo các bảng mã phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và Hệ thống danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính.

    3. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng điện tử hoặc văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.

    Điều 5. Khai thác dữ liệu, thông tin thống kê

    1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính, các Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính được cấp quyền truy cập, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê có liên quan.

    2. Phương thức khai thác, sử dụng số liệu báo cáo thống kê được thực hiện trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính qua giao diện mạng (web).

    3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác dữ liệu, thông tin có liên quan đến thông tin thống kê đã được công bố trong cơ sở dữ liệu thống kê và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê, tuân thủ các quy định về sử dụng số liệu thống kê theo quy định của Luật Thống kê.

    Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin và bảo mật thông tin thống kê ngành Tài chính

    1. Hệ thống thông tin Thng kê tài chính sử dụng đ gửi, nhận, khai thác thông tin, số liệu thống kê theo chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Hệ thống được xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác sử dụng đảm bảo việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu được thông suốt, kịp thời và đáp ng tiêu chuẩn về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và quy định của Bộ Tài chính.

    2. Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước, bí mật của ngành Tài chính phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Tài chính và quy định tại Điều 57 Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.

    3. Các cá nhân được phân quyền khai thác số liệu báo cáo thống kê trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính có trách nhiệm tuân thủ các quy định về quản lý mật khẩu truy nhập hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính.

    Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan

    1. Trách nhiệm của Cục Tin học và Thống kê tài chính

    a) Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi báo cáo thống kê thực hiện Thông tư này; thực hiện tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này; tổ chức tiếp nhận và cập nhật đầy đủ, kịp thời các biểu mẫu báo cáo điện tử vào Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; phản hồi kịp thời trên hệ thống về tình trạng gửi, nhận báo cáo điện t cho đơn vị báo cáo; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này để báo cáo Lãnh đạo Bộ và gửi các đơn vị liên quan để thực hiện;

    b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo thống kê thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tài chính ký báo cáo và gửi Tổng cục Thống kê theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

    c) Xây dựng, nâng cấp và tổ chức quản lý Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; ban hành quy chế quản lý, vn hành và khai thác Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, trong đó quy định chi tiết về tên, cu trúc tệp tin dữ liệu ca báo cáo điện tử và hưng dẫn các đơn vị lập, gửi biểu mẫu báo cáo điện tử để thực hiện Thông tư này;

    d) Tổng hợp và cấp quyền khai thác biểu mẫu, số liệu báo cáo thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu hoặc hệ thống gửi, nhận báo cáo điện tử, phải thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố;

    đ) Xử lý vướng mắc liên quan đến việc gửi, nhận báo cáo thống kê, đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân; ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi, nhật ký khai thác sử dụng biểu mẫu, số liệu thống kê của các đơn vị, cá nhân.

    e) Đảm bảo quy định về bảo mật thông tin theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.

    2. Trách nhiệm của các đơn vị báo cáo

    a) Các đơn vị báo cáo chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, gửi đầy đủ, đúng hạn các báo cáo; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu báo cáo thống kê theo quy định tại Thông tư này; trường hợp phát hiện s liệu tại biểu mẫu báo cáo có sai sót cần thông báo cho đơn vị nhận báo cáo, đồng thời phải cập nhật kịp thời và gửi lại báo cáo theo quy định.

    b) Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ thu thập, tổng hợp, lưu trữ, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; đảm bảo tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp dữ liệu báo cáo thống kê của đơn vị với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính.

    c) Phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này.

    Điều 8. Hiệu lực thi hành và t chức thực hiện

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.

    2. Thông tư số 15/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Hệ thống ch tiêu và Mu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

    3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Sở Tài chính các t
    nh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị th
    uộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - C
    ông báo;
    - Lưu: VT, THTK.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





     

     

    Vũ Thị Mai

     

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)

     

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Đơn vị báo cáo

    Kỳ báo cáo

    01. Ngân sách nhà nước

    1

    0101.H.NSNN.QG

    Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước

    NSNN

    Tháng, Quý, Năm

    2

    0102.H.NSNN.QG

    Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước

    NSNN

    Tháng, Quý, Năm

    3

    0103.H.NSNN.QG

    Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước

    NSNN

    Tháng, Quý, Năm

    4

    0104.N.NSNN.QG

    Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

    NSNN

    Năm

    5

    0105.N.NSNN.QG

    Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

    NSNN

    Năm

    6

    0106.N.NSNN.QG

    Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế

    NSNN

    Năm

    7

    0107.N.NSNN.QG

    Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế

    NSNN

    Năm

    8

    0108.H.NSNN.QG

    Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố

    NSNN

    6 tháng, Năm

    9

    0109.H.NSNN.QG

    Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố

    NSNN

    6 tháng, Năm

    10

    0110.N.NSNN.QG

    Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    NSNN

    Năm

    11

    0111.N.NSNN

    Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực

    NSNN

    m

    12

    0112.N.NSNN

    Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước

    NSNN

    Năm

    13

    0113.N.NSNN

    Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

    NSNN

    Năm

    14

    0114.N.NSNN

    Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi

    NSNN

    m

    15

    0115.N.NSNN

    Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

    NSNN

    Năm

    16

    0116.N.NSNN

    Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương

    NSNN

    m

    17

    0117.D.KBNN

    Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương

    KBNN

    Ngày

    18

    0118.H.KBNN

    Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước

    KBNN

    Tháng, Năm

    19

    0119.H.KBNN

    Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước

    KBNN

    Tháng, Năm

    20

    0120.N.KBNN

    Tình hình thực hiện ngân sách trung ương

    KBNN

    Năm

    21

    0121.H.STC

    Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

    STC

    6 tháng, Năm

    22

    0122.H.STC

    Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

    STC

    6 tháng, Năm

    02. Quản lý ngân quỹ nhà nước

    23

    0201.H.KBNN

    Thu, chi ngân quỹ nhà nước

    KBNN

    Quý, Năm

    24

    0202.H.KBNN

    Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

    KBNN

    Quý, Năm

    25

    0203.H.KBNN

    Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

    KBNN

    Quý, Năm

    03. Nợ công

    26

    0301.N.QLN.QG

    Vay và trả nợ của Chính phủ

    QLN

    Năm

    27

    0302.N.QLN.QG

    Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia

    QLN

    Năm

    28

    0303.N.QLN.QG

    Vay và trả nợ công

    QLN

    Năm

    29

    0304.N.QLN

    Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia

    QLN

    Năm

    30

    0305.H.QLN

    Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ

    QLN

    6 tháng, Năm

    31

    0306.H.QLN

    Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ

    QLN

    6 tháng, Năm

    32

    0307.H.QLN

    Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh

    QLN

    6 tháng, Năm

    33

    0308.H.QLN

    Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bo lãnh

    QLN

    6 tháng, Năm

    34

    0309.H.QLN

    Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

    QLN

    6 tháng, Năm

    35

    0310.H.QLN

    Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay

    QLN

    6 tháng, Năm

    36

    0311.H.STC

    Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ...

    STC

    6 tháng, Năm

    04. Dự trữ quốc gia

    37

    0401.H.TCDT

    Nguồn hình thành dự trữ quốc gia

    TCDT

    Quý, Năm

    38

    0402.H.TCDT

    Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia

    TCDT

    Quý, Năm

    39

    0403.H.TCDT

    Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia

    TCDT

    Quý, Năm

    40

    0404.H.TCDT

    Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia

    TCDT

    Quý, Năm

    05. Chứng khoán

    41

    0501.D.UBCK

    Tình hình giao dịch trên th trường chứng khoán

    UBCK

    Ngày

    42

    0502.H.UBCK

    Quy mô thị trường chứng khoán

    UBCK

    Tháng, Năm

    43

    0503.H.UBCK

    Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

    UBCK

    Quý, Năm

    44

    0504.H.UBCK

    Hoạt động đấu thầu trái phiếu

    UBCK

    Tháng, Năm

    45

    0505.H.UBCK

    Hoạt động đấu giá c phần

    UBCK

    Tháng, Năm

    46

    0506.T.UBCK

    Tình hình mở đóng tài khoản

    UBCK

    Tháng

    47

    0507.T.UBCK

    Hoạt động lưu ký chứng khoán

    UBCK

    Tháng

    48

    0508.H.UBCK

    Giao dịch trái phiếu chính phủ

    UBCK

    Ngày, Năm

    49

    0509.T.UBCK

    Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

    UBCK

    Tháng

    50

    0510.H.UBCK

    Hoạt động phát hành

    UBCK

    Tháng, Năm

    51

    0511.H.UBCK

    Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh

    UBCK

    Ngày, Tháng, Năm

    06. Quản lý trái phiếu

    52

    0601.N.TCNH

    Kết quả phát hành trái phiếu

    TCNH

    Năm

    53

    0602.H.TCNH

    Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

    TCNH

    Quý, Năm

    54

    0603.Q.TCNH

    Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

    TCNH

    Quý

    55

    0604.H.KBNN

    Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ

    KBNN

    Quý, Năm

    56

    0605.Q.KBNN

    Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước

    KBNN

    Quý

    57

    0606.H.KBNN

    Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ

    KBNN

    6 tháng, Năm

    58

    0607.Q.UBCK

    Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư

    UBCK

    Quý

    59

    0608.Q.UBCK

    Tình hình nm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước

    UBCK

    Quý

    60

    0609.N.STC

    Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

    STC

    Năm

    61

    0610.H.STC

    Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

    STC

    Quý, Năm

    62

    0611.N.STC

    Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương

    STC

    Năm

    63

    0612.H.STC

    Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương

    STC

    6 tháng, Năm

    64

    0613.H.STC

    Hoán đi trái phiếu chính quyền địa phương

    STC

    6 tháng, Năm

    07. Bảo hiểm thương mại

    65

    0701.N.QLBH

    Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm

    QLBH

    Năm

    66

    0702.N.QLBH.QG

    Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo him gốc

    QLBH

    Năm

    67

    0703.N.QLBH.QG

    Thống kê hoạt động môi gii bảo hiểm

    QLBH

    Năm

    68

    0704.N.QLBH.QG

    Số lao động của thị trường bảo hiểm

    QLBH

    Năm

    69

    0705.N.QLBH

    Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm

    QLBH

    Năm

    70

    0706.N.QLBH

    Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

    QLBH

    Năm

    71

    0707.N.QLBH

    Cơ cu đu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

    QLBH

    Năm

    08. Xuất nhập khu

    72

    0801.H.TCHQ.QG

    Xuất khu hàng hóa

    TCHQ

    15 ngày

    73

    0802.H.TCHQ.QG

    Nhập khẩu hàng hóa

    TCHQ

    15 ngày

    74

    0803.T.TCHQ.QG

    Xuất khu hàng hóa

    TCHQ

    Tháng

    75

    0804.T.TCHQ.QG

    Nhập khẩu hàng hóa

    TCHQ

    Tháng

    76

    0805.T.TCHQ.QG

    Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

    TCHQ

    Tháng

    77

    0806.T.TCHQ.QG

    Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

    TCHQ

    Tháng

    78

    0807.T.TCHQ.QG

    Trị giá xuất khu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành ph

    TCHQ

    Tháng

    79

    0808.T.TCHQ.QG

    Xuất khu sang một số nước, vùng lãnh th chia theo mặt hàng chủ yếu

    TCHQ

    Tháng

    80

    0809.T.TCHQ.QG

    Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu

    TCHQ

    Tháng

    81

    0810.H.TCHQ.QG

    Xuất khu hàng hóa

    TCHQ

    Quý, năm

    82

    0811.H.TCHQ.QG

    Nhập khẩu hàng hóa

    TCHQ

    Quý, năm

    83

    0812.H.TCHQ.QG

    Hàng hóa tái xuất khẩu

    TCHQ

    Quý, năm

    84

    0813.H.TCHQ

    Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

    TCHQ

    Quý, năm

    85

    0814.Q.TCHQ

    Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

    TCHQ

    Quý

    86

    0815.Q.TCHQ

    Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

    TCHQ

    Quý

    87

    1816.H.TCHQ

    Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN

    TCHQ

    Quý, năm

    88

    1817.H.TCHQ

    Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN

    TCHQ

    Quý, năm

    89

    0818.N.TCHQ

    Số lượng nước/vùng lãnh th chia theo từng mức trị giá

    TCHQ

    Năm

    90

    0819.T.TCHQ

    Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

    TCHQ

    Tháng

    91

    0820.T.TCHQ

    Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

    TCHQ

    Tháng

    92

    0821.N.TCHQ

    Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá

    TCHQ

    Năm

    93

    0822.N.TCHQ

    Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố

    TCHQ

    Năm

    94

    0823.T.TCHQ

    Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan

    TCHQ

    Tháng

    95

    0824.T.TCHQ

    Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan

    TCHQ

    Tháng

    96

    0825.T.TCHQ

    Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

    TCHQ

    Tháng

    97

    0826.T.TCHQ

    Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

    TCHQ

    Tháng

    98

    0827.T.TCHQ

    Xuất khu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

    TCHQ

    Tháng

    99

    0828.T.TCHQ

    Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

    TCHQ

    Tháng

    100

    0829.H.TCHQ

    Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu ch yếu

    TCHQ

    6 Tháng, Năm

    101

    0830.H.TCHQ

    S lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu

    TCHQ

    6 Tháng, Năm

    102

    0831.Q.TCHQ

    Xuất khu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

    TCHQ

    Quý

    103

    0832.Q.TCHQ

    Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

    TCHQ

    Quý

    104

    0833.T.TCHQ

    Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế

    TCHQ

    Tháng

    105

    0834.T.TCHQ

    Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế

    TCHQ

    Tháng

    106

    0835.Q.TCHQ

    Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu

    TCHQ

    Quý

    107

    0836.Q.TCHQ

    Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu

    TCHQ

    Quý

    108

    0837.Q.TCHQ

    Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính

    TCHQ

    Quý

    109

    0838.Q.TCHQ

    Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính

    TCHQ

    Quý

    09. Quản lý giá

    110

    0901.N.QLG

    Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    QLG

    Năm

    10. Tài sản công

    111

    1001.N.QLCS

    Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

    QLCS

    Năm

    112

    1002.N.QLCS

    Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

    QLCS

    Năm

    113

    1003.N.QLCS

    Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

    QLCS

    Năm

    114

    1004.N.QLCS

    Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

    QLCS

    Năm

    11. Người nộp thuế

    115

    1101.H.TCT

    Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 s

    TCT

    Tháng, Năm

    116

    1102.H.TCT

    Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số

    TCT

    Tháng, Năm

    117

    1103.H.TCT

    Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn

    TCT

    Tháng, Năm

    118

    1104.T.TCT

    Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

    TCT

    Tháng

    119

    1105.T.TCT

    Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

    TCT

    Tháng

    120

    1106.T.TCT

    Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

    TCT

    Tháng

    121

    1107.T.TCT

    Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

    TCT

    Tháng

    122

    1108.Q.TCT

    Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn

    TCT

    Quý

    123

    1109.Q.TCT

    Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

    TCT

    Quý

    124

    1110.N.TCT

    Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn

    TCT

    Năm

    125

    1111.N.TCT

    Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

    TCT

    Năm

    126

    1112.N.TCT

    Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn

    TCT

    Năm

    127

    1113.N.TCT

    Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

    TCT

    Năm

    128

    1114.H.TCT

    Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn

    TCT

    Tháng, Quý, Năm

    129

    1115.H.TCT

    Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

    TCT

    Tháng, Quý, Năm

    12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách

    130

    1201.H.THTK

    Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị

    THTK

    Quý, Năm

    131

    1202.H.THTK

    Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương

    THTK

    Quý, Năm

    132

    1203.H.THTK

    Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương

    THTK

    Quý, Năm

    133

    1204.H.THTK

    Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách

    THTK

    Quý, Năm

    134

    1205.H.THTK

    Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách

    THTK

    Quý, Năm

    135

    1206.H.THTK

    Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã

    THTK

    Quý, Năm

    13. Đơn vị sự nghiệp công

    136

    1301.N.HCSN

    Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách

    HCSN

    Năm

    137

    1302.N.HCSN

    Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)

    HCSN

    Năm

    138

    1303.N.STC

    Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ...

    STC

    Năm

    139

    1304.N.STC

    Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố...

    STC

    Năm

     

    14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước

    140

    1401.N.TCDN

    Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước

    TCDN

    Năm

    141

    1402.H.TCDN

    Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước

    TCDN

    Quý, Năm

    142

    1403.N.TCDN

    Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

    TCDN

    Năm

    143

    1404.H.TCDN

    Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước

    TCDN

    6 tháng, Năm

    144

    1405.N.TCDN

    Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước

    TCDN

    Năm

    145

    1406.H.STC

    Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố...

    STC

    6 tháng, Năm

    146

    1407.N.STC

    Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...

    STC

    Năm

    15. Quỹ tài chính nhà nước

    147

    1501.N.HCSN

    Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội

    HCSN

    Năm

    148

    1502.N.HCSN

    Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế

    HCSN

    Năm

    149

    1503.N.HCSN

    Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp

    HCSN

    Năm

    150

    1504.N.HCSN

    Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN

    HCSN

    Năm

    151

    1505.N.HCSN

    Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm

    HCSN

    Năm

    152

    1506.N.HCSN

    Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

    HCSN

    Năm

    153

    1507.N.TCNH

    Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh

    TCNH

    Năm

    154

    1508.N.STC

    Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố..

    STC

    Năm

    16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng

    155

    1601.N.TCNH

    Tình hình hoạt động kinh doanh xổ s

    TCNH

    Năm

    156

    1602.N.TCNH

    Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

    TCNH

    Năm

    157

    1603.N.TCNH

    Tình hình hoạt động kinh doanh casino

    TCNH

    Năm

    158

    1604.N.TCNH

    Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

    TCNH

    Năm

    17. Vốn đầu tư công

    159

    1701.H.ĐT

    Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương

    ĐT

    6 tháng, Năm

    160

    1702.H.TCNH

    Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước

    TCNH

    Quý, Năm

    161

    1703.H.TCNH

    Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội

    TCNH

    Quý, Năm

    162

    1704.H.KBNN

    Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý

    KBNN

    Tháng, Quý, Năm

    163

    1705.H.KBNN

    Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc đa phương quản

    KBNN

    Tháng, Quý, Năm

    164

    1706.H.KBNN

    Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

    KBNN

    Tháng, Quý, Năm

    165

    1707.H.KBNN

    Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

    KBNN

    Tháng, Quý, Năm

    166

    1708.H.KBNN

    Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

    KBNN

    Tháng, Quý, Năm

    167

    1709.H.KBNN

    Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

    KBNN

    Tháng, Quý, Năm

     

    PHỤ LỤC II

    HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)

     

    Biểu s: 0101.H.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

    - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

    Đơn vị báo cáo:

    Vụ Ngân sách nhà nước

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    //:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Dự toán năm

    Ước thực hiện

    Ước thực hiện so với (%)

    Kỳ báo cáo

    Lũy kế từ đu năm đến cuối kỳ báo cáo

    Dự toán năm

    Cùng kỳ năm trước

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    A

    TỔNG NGUỒN THU NSNN

     

     

     

     

     

    I

    Thu cân đối NSNN

     

     

     

     

     

    1

    Thu nội địa (không kể du thô)

     

     

     

     

     

    2

    Thu từ dầu thô

     

     

     

     

     

    3

    Thu cân đối từ hoạt động XNK

     

     

     

     

     

    4

    Thu viện trợ

     

     

     

     

     

    II

    Thu chuyển ngun năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

    B

    TNG CHI NSNN

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

    1

    Chi đu tư phát triển

     

     

     

     

     

    2

    Chi trả nợ lãi

     

     

     

     

     

    3

    Chi viện trợ

     

     

     

     

     

    4

    Chi thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

     

     

    6

    Dự phòng ngân sách nhà nước

     

     

     

     

     

    7

    Chi chuyn nguồn sang năm sau

     

     

     

     

     

    C

    BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

     

     

     

     

     

    D

    CHI TRẢ NỢ GỐC

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s: 0102.H.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

    - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    //: …

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Dự toán năm

    Ước thực hiện

    Ước thực hiện so với (%)

    Kỳ báo cáo

    Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

    Dự toán năm

    Cùng kỳ năm trước

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

     

    Tng thu cân đối ngân sách nhà nước

     

     

     

     

     

    I

    Thu nội địa

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

     

     

     

     

     

    2

    Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài

     

     

     

     

     

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

     

     

     

     

     

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

     

     

     

     

     

    6

    Các loại phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

     

     

     

     

     

     

    + Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    + Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    + Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

     

     

     

     

     

     

    + Thu tiền sử dụng đt

     

     

     

     

     

     

    + Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

     

     

     

     

     

    8

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

     

     

     

    9

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

     

     

     

     

     

    10

    Thu khác ngân sách

     

     

     

     

     

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

     

     

     

     

     

    12

    Thu hồi vốn, thu cổ tc, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

     

     

     

     

     

    II

    Thu từ dầu thô

     

     

     

     

     

    III

    Thu cân đi từ hoạt động xuất nhập khu

     

     

     

     

     

    1

    Tổng số thu từ hoạt động xuất khu, nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

    - Thuế xuất khẩu

     

     

     

     

     

     

    - Thuế nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

    -Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

    - Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

    - Thuế khác

     

     

     

     

     

    2

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

     

     

     

     

     

    IV

    Thu viện trợ

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s: 0103.H.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

    - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    //:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Dự toán năm

    Ước thực hiện

    Ước thực hiện so với (%)

    Kỳ báo cáo

    Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

    Dự toán năm

    Cùng kỳ năm trước

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

     

    Tổng chi ngân sách nhà nước

     

     

     

     

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

     

     

     

     

     

    1

    Chi đầu tư cho các dự án

     

     

     

     

     

    2

    Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các t chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp

     

     

     

     

     

    3

    Chi đầu tư phát triển khác

     

     

     

     

     

    II

    Chi trả nợ lãi

     

     

     

     

     

    III

    Chi viện trợ

     

     

     

     

     

    IV

    Chi thưng xuyên

     

     

     

     

     

    1

    Chi quốc phòng

     

     

     

     

     

    2

    Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

     

     

     

     

     

    3

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

     

     

     

     

     

    4

    Chi khoa học công nghệ

     

     

     

     

     

    5

    Chi y tế, dân số và gia đình

     

     

     

     

     

    6

    Chi văn hóa thông tin

     

     

     

     

     

    7

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

     

     

     

     

    8

    Chi thể dục thể thao

     

     

     

     

     

    9

    Chi bảo vệ môi trường

     

     

     

     

     

    10

    Chi các hoạt động kinh tế

     

     

     

     

     

    11

    Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

     

     

     

     

     

    12

    Chi bảo đảm xã hội

     

     

     

     

     

    13

    Chi khác

     

     

     

     

     

    IV

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

     

     

    V

    Dự phòng ngân sách

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu số 0101.H.NSNN.QG: nh hình thực hiện cân đi ngân sách nhà nước.

    Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thc hiện thu ngân sách nhà nước.

    Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.

    Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biu s 001.H/BCB-TC, Biu số 002.H/BCB-TC).

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

    - Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

    - Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

    - Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

    - Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

    Biểu s: 0104.N.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU

    Năm:

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Số thu

    Cơ cấu (%)

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    A

    Thu cân đối ngân sách nhà nước

     

     

    I

    Thu nội địa

     

     

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

     

     

    2

    Thu từ doanh nghiệp có đu tư nước ngoài

     

     

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

     

     

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

     

     

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

     

     

    6

    Các loại phí, lệ phí

     

     

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

     

     

     

    + Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

     

     

    + Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

     

     

     

    + Thu tiền cho thuê đt, thuê mặt nước

     

     

     

    + Thu tiền sử dụng đất

     

     

     

    + Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

     

     

    8

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

    9

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

     

     

    10

    Thu khác ngân sách

     

     

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

     

     

    12

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

     

     

    II

    Thu từ dầu thô

     

     

    III

    Thu cân đối từ hoạt đng xuất nhập khẩu

     

     

    1

    Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

     

     

     

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

    - Thuế xuất khu

     

     

     

    - Thuế nhập khẩu

     

     

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

    - Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khu

     

     

     

    -Thuế khác

     

     

    2

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

     

     

    IV

    Thu viện trợ

     

     

    B

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

     

    C

    Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN

     

     

    D

    Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

     

     

    E

    Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước

     

     

     

    Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E)

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s: 0105.N.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI

    Năm:

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    S chi

    Cơ cấu (%)

    A

    B

    1

    2

     

    Tng chi ngân sách nhà nước

     

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

     

     

    1

    Chi đầu tư cho các dự án

     

     

    2

    Chi đu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp

     

     

    3

    Chi đu tư phát triển khác

     

     

    II

    Chi tr nợ lãi

     

     

    III

    Chi viện trợ

     

     

    IV

    Chi thường xuyên

     

     

    1

    Chi quốc phòng

     

     

    2

    Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

     

     

    3

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

     

     

    4

    Chi khoa học công nghệ

     

     

    5

    Chi y tế, dân số và gia đình

     

     

    6

    Chi văn hóa thông tin

     

     

    7

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

     

    8

    Chi thể dục thể thao

     

     

    9

    Chi bảo vệ môi trường

     

     

    10

    Chi các hoạt động kinh tế

     

     

    11

    Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

     

     

    12

    Chi bảo đảm xã hội

     

     

    13

    Chi khác

     

     

    V

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

     

     

    VI

    Dự phòng ngân sách

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

    Biểu s 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

    Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chi ngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hưng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là s liệu ước thực hiện lần 2.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

     

    Biểu s: 0106.N.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ

    Năm:...

    Đơn vị tính: T đồng

    STT

    CHỈ TIÊU

    Tổng số

    Chia ra

    Kinh tế nhà nước trung ương

    Kinh tế nhà nước địa phương

    Kinh tế ngoài nhà nước

    Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

     

    Tổng thu

     

     

     

     

     

    A

    Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

     

     

     

     

     

    B

    Khai khoáng

     

     

     

     

     

    C

    Công nghiệp chế biến, chế tạo

     

     

     

     

     

    D

    Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

     

     

     

     

     

    E

    Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

     

     

     

     

     

    F

    Xây dựng

     

     

     

     

     

    G

    Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

     

     

     

     

     

    H

    Vận tải kho bãi

     

     

     

     

     

    I

    Dịch vụ lưu trú và ăn uống

     

     

     

     

     

    J

    Thông tin và truyền thông

     

     

     

     

     

    K

    Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

     

     

     

     

     

    L

    Hoạt động kinh doanh bất động sản

     

     

     

     

     

    M

    Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

     

     

     

     

     

    N

    Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

     

     

     

     

     

    O

    Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc

     

     

     

     

     

    P

    Giáo dục và đào tạo

     

     

     

     

     

    Q

    Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

     

     

     

     

     

    R

    Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

     

     

     

     

     

    S

    Hoạt động dịch vụ khác

     

     

     

     

     

    T

    Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

     

     

     

     

     

    U

    Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s: 0107.N.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH T

    Năm:

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Tổng số

    Trong đó

    Chi hoạt động khoa hc công nghệ

    Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đng, đoàn thể; chi bảo đảm xã hội; chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

    Giáo dục - đào tạo, dạy nghề

    Y tế dân số và gia đình

    Phát thanh truyền hình, thông tn

    Chi Văn hóa thông tin; Thể dục thể thao

    Tổng số

    Trong đó: Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

    Tng số

    Trong đó: Hoạt động Phát thanh, truyền hình

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    Tng chi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Chi thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi đu tư phát triển

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Chi cho vay trong nước và góp vốn của NN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Cho vay đầu tư phát triển trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Cho vay ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của NN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Chi hỗ trợ địa phương khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Vay và trả nợ gốc vay của NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Vay và trả nợ gốc vay trong nước của NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu số 0106.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế.

    Biểu số 0107.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế.

    Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 007.N/BCB-TC, Biểu s 008.N/BCB-TC).

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Ghi vào biểu số liệu chính thức về chi ngân sách nhà nước của năm thực hiện chi tiết theo một s hoạt động của hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018.

    - Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản thu, chi của mục lục ngân sách nhà nưc năm thực hiện trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Nguồn số liệu: Bộ Tài chính cung cấp thông tin theo Tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước trong năm thực hiện được Quốc hội thông qua.

     

     

    Biểu s: 0108.H.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

    Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

    Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

    Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PH

    <6 tháng="">/:...

    Đơn vị tính: T đồng

    STT

    Ch tiêu

    Thu cân đối ngân sách

    Trong đó một số sắc thuế

    Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh

    Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh

    Thuế GTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

    Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

    Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh

    Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh

    Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan

    Thuế xuất khẩu thu từ Hi quan

    Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan

    Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

     

    Cả nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo tnh, thành phố

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …………..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s: 0109.H.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

    Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

    Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

    Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

    <6 tháng="">/:...

    Đơn vị tính: T đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Chi thường xuyên

    Trong đó

    Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    Sự nghiệp khoa học công nghệ

    Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

    Sự nghiệp văn hoá thông tin

    Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn

    Sự nghiệp TDTT

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    Cả nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo tnh, thành phố

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …………

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s 0108.H.NSNN.QG: Thu ngân sách trên địa bàn theo tnh, thành phố.

    Biểu s 0109.H.NSNN.QG: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tnh, thành phố.

    Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biu s 025.N/BCB-TC, Biểu số 026.N/BCB-TC).

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Nội dung chỉ tiêu của biểu 0108.H.NSNN.QG gồm các khoản thu theo sắc thuế.

    - Nội dung chỉ tiêu của biểu 0109.H.NSNN.QG theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

     

    Biểu s: 0110.N.NSNN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THU, CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PH TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

    Năm:...

    Đơn vị tính: T đng

    STT

     

    Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố

    Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

    Bổ sung từ NSTW cho NSĐP

    Tổng số

    Bổ sung cân đối

    Bổ sung có mục tiêu

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

     

    Cả nước

     

     

     

     

     

     

    Chia theo tnh/thành phố

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu số 0110.N.NSNN.QG: Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước ca các tnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu s 005.N/BCB-TC).

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu của biểu theo nội dung thu, chi ngân sách nhà nước của các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

    Biểu s: 0111.N.NSNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.

    - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC

    Năm:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN

    A

    TỔNG THU NSNN

     

    I

    Thu nội địa

     

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

     

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

     

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

     

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

     

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

     

    6

    Các loại phí, lệ phí

     

     

    Trong đó: Lệ phí trước bạ

     

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

     

     

    - Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

     

    - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

     

     

    - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

     

     

    - Thu tiền sử dụng đất

     

     

    - Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

     

    8

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

    9

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

     

    10

    Thu khác ngân sách

     

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

     

    12

    Thu hi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

     

    II

    Thu từ dầu thô

     

    III

    Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

     

    1

    Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

     

     

    - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

    - Thuế xuất khẩu

     

     

    - Thuế nhập khẩu

     

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

    - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

    - Thu khác

     

    2

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

     

    IV

    Thu viện trợ

     

    B

    THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

     

    C

    THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

     

    D

    THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

     

     

    TNG CỘNG (A+B+C+D)

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s 0111.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực.

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Ghi biểu: Biu mẫu báo cáo này dùng đ báo cáo: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.

    Đối với báo cáo dự toán, ước thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm ch ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Tổng thu ngân sách”.

    Đối vi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu tất cả các mục A, B, C, D.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

    Biểu s: 0112.N.NSNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nưc đã được Quốc hội phê chuẩn
    thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.

    - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    Năm:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN/ƯTH/ QUYẾT TOÁN

    A

    B

    1

    A

    TNG NGUỒN THU NSNN

     

    I

    Thu NSNN

     

    1

    Thu nội địa

     

    2

    Thu từ dầu thô

     

    3

    Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

     

    4

    Thu viện tr

     

    II

    Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

     

    III

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

    IV

    Thu kết dư năm trước

     

    B

    TNG CHI NSNN

     

     

    Trong đó:

     

    1

    Chi đầu tư phát triển

     

    2

    Chi trả nợ lãi

     

    3

    Chi viện tr

     

    4

    Chi thường xuyên

     

    5

    Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

     

    6

    Dự phòng NSNN

     

    7

    Chi chuyển nguồn sang năm sau

     

    C

    BỘI CHI NSNN/KẾT DƯ NSNN

     

     

    (Tỷ lệ bội chi so GDP)

     

    1

    Bội chi NSTW/Kết dư NSTW

     

    2

    Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)

     

    D

    CHI TRẢ NỢ GỐC

     

    1

    Chi trả nợ gốc NSTW

     

     

    - Từ nguồn vay để trả nợ gốc

     

     

    - Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

     

    2

    Chi trả nợ gốc NSĐP

     

     

    - Từ nguồn vay để trả nợ gốc

     

     

    - Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

     

    Đ

    TNG MỨC VAY CỦA NSNN

     

    1

    Vay để bù đắp bội chi

     

    2

    Vay để trả nợ gốc

     

    Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa s bội chi, kết dư của các địa phương.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng du, họ tên)

     

    Biểu s 0112.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đi ngân sách nhà nước.

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các ch tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Cân đối ngân sách nhà nước năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số ưc thực hiện; Số quyết toán hằng năm.

    - Kỳ báo cáo: Năm

    - Ghi biểu:

    Đối với báo cáo dự toán hằng năm theo số liệu của Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    Đối với báo cáo ước thực hiện (lần 1, lần 2), quyết toán hằng năm ghi số liệu theo sliệu ước thực hiện (lần 1, lần 2) và Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

     

    Biểu s: 0113.N.NSNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

    Năm: …

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    TNG S

    KHU VỰC DNNN

    KHU VỰC DN CÓ VN ĐTNN

    KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

    THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

    THU TỪ DẦU THÔ

    KHU VỰC KHÁC

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

     

    TNG THU NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    A

    Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Các khoản thu từ thuế

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thuế giá trị gia tăng

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thuế bảo vệ môi trường

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các khoản thu từ phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Lệ phí trước bạ

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Các loại phí, lệ phí khác

     

     

     

     

     

     

     

    B

    Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu hi vốn, thu c tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thu tin sử dụng đất

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thu khác

     

     

     

     

     

     

     

    C

    Thu viện tr

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0113.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sc thuế.

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các ch tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp vi các ch tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Cách ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng báo cáo số liệu dự toán, số quyết toán hằng năm.

    Đối với báo cáo dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu theo s liệu của Biểu số “Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi s liệu theo số liệu “Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

    Biểu s: 0114.N.NSNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI

    Năm:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    NSNN

    CHIA RA

    NSTW

    NSĐP

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

     

    TNG CHI NSNN

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

     

     

     

    1

    Chi đầu tư cho các dự án

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

     

     

     

     

    - Chi khoa học và công nghệ

     

     

     

    2

    Chi đu tư và hỗ trợ vn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vn nhà nước vào doanh nghiệp

     

     

     

    3

    Chi đầu tư phát triển khác

     

     

     

    II

    Chi trả nợ lãi

     

     

     

    III

    Chi viện tr

     

     

     

    IV

    Chi thường xuyên

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

     

     

     

     

    - Chi khoa học và công nghệ

     

     

     

    V

    Chi bổ sung quỹ d trữ tài chính

     

     

     

    VI

    Dự phòng ngân sách

     

     

     

    VII

    Chi chuyn nguồn sang năm sau*

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0114.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...được Quc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Biu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Ghi biểu:

    Đối với báo cáo dự toán hng năm ch ghi số liệu đối với các chỉ tiêu từ mục I đến mục VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu tất cả các mục từ I đến VII trong biểu mẫu theo theo số liệu của Biểu số “Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    - Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

    Biểu s: 0115.N.NSNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN /QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

    Năm: ...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN (QUYẾT TOÁN)

    A

    B

    1

     

    TỔNG CHI NSTW

     

    A

    CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NSĐP

     

    B

    CHI NSTW THEO LĨNH VỰC

     

     

    Trong đó:

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

     

    1

    Chi đầu tư cho các dự án

     

     

    Trong đó:

     

    1.1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

     

    1.2

    Chi khoa học và công nghệ

     

    1.3

    Chi y tế, dân số và gia đình

     

    1.4

    Chi văn hóa thông tin

     

    1.5

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

    1.6

    Chi thể dục thể thao

     

    1.7

    Chi bảo vệ môi trường

     

    1.8

    Chi các hoạt động kinh tế

     

    1.9

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

     

    1.10

    Chi bảo đảm xã hội

     

    2

    Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các t chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

     

    3

    Chi đầu tư phát triển khác

     

    II

    Chi trả nợ lãi

     

    III

    Chi viện tr

     

    IV

    Chi thường xuyên

     

     

    Trong đó:

     

    1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

     

    2

    Chi khoa học và công nghệ

     

    3

    Chi y tế, dân số và gia đình

     

    4

    Chi văn hóa thông tin

     

    5

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

    6

    Chi thể dục thể thao

     

    7

    Chi bảo vệ môi trường

     

    8

    Chi các hoạt động kinh tế

     

    9

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

     

    10

    Chi bảo đảm xã hội

     

    V

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

     

    VI

    Dự phòng NSTW

     

    VII

    Chi chuyển nguồn sang năm sau

     

    VIII

    Chi b sung có mục tiêu cho NSĐP

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0115.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực.

    Giải thích biu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hng năm.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Ghi biểu:

    Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Chi bổ sung cân đối cho NSĐP” và Mục “B. Chi NSTW theo lĩnh vực từ I đến VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm...” được Quốc hội phê duyệt.

    Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu Mục A và Mục B từ I đến VIII trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm....” được Quốc hội phê duyệt.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

     

    Biểu s: 0116.N.NSNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

    Đơn vị báo cáo:
    Vụ Ngân sách nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    Năm:...

    Đơn v tính: T đồng

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TNG SỐ CHI (K CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

    TRONG ĐÓ:

    CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

    CHI TRẢ NỢ LÃI

    CHI VIỆN TRỢ

    CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

    CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

    CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

    DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    TNG S

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI THƯỜNG XUYÊN

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

     

    TNG SỐ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác Trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bộ, cơ quan Trung ương...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Bộ, cơ quan Trung ương...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Bộ, cơ quan Trung ương...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi h tr các t chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bo,...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Chi trả nợ lãi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VI

    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tin lương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII

    Dự phòng NSTW

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0116.N.NSNN: Dự toán/ Quyết toán Chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

    - Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Ghi biểu:

    Đối với báo cáo dự toán hằng năm ghi số liệu đối với các chỉ tiêu theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.

    Đối với báo cáo quyết toán hằng năm không ghi số liệu tại cột số 9 và số 10; ghi số liệu trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.

    - Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

     

    Biểu s: 0117.D.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Chậm nhất là 14h ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    Niên độ ngân sách:

    Từ ngày.../.../……. Đến ngày.../.../……

    Đơn vị tính: Tỷ đng

    STT

    CHỈ TIÊU

    PHÁT SINH TRONG KỲ

    LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM

    1

    2

    3

    4

    I

    Tình hình thu, vay và chi ngân sách nhà nước

     

     

    1

    Thu ngân sách nhà nước (bao gồm thu chuyển giao)

     

     

     

    Trong đó: Tng thu cân đối NSNN

     

     

     

    Bao gồm: - Thu nội địa (không kể dầu thô)

     

     

     

    - Thu dầu thô

     

     

     

    - Thu cân đối từ hoạt động XNK

     

     

     

    + Tổng số thu

     

     

     

    + Hoàn thuế GTGT

     

     

     

    - Thu viện trợ

     

     

    2

    Vay của NSNN

     

     

     

    Trong đó: - Vay của NSTW (không bao gm vay về cho vay lại)

     

     

     

    - Vay của NSĐP

     

     

    3

    Tổng số chi ngân sách nhà nước (bao gồm chi chuyn giao)

     

     

     

    Trong đó: Chi trong cân đối NSNN

     

     

     

    Trong đó - Chi đầu tư cho các dự án

     

     

     

    - Chi thường xuyên

     

     

     

    - Chi trả lãi tiền vay

     

     

     

    - Chi viện trợ

     

     

    4

    Chi tr nợ gốc tiền vay của NSNN

     

     

     

    Trong đó: - Trả nợ gốc vay của NSTW

     

     

     

    - Trả nợ gốc vay của NSĐP

     

     

    II

    Tình hình thu, vay và chi NSTW

     

     

    1

    Thu ngân sách trung ương năm nay

     

     

     

    * Thu NSTW theo chỉ tiêu dự toán

     

     

     

    Trong đó: - Thu nội địa (không kể dầu thô)

     

     

     

    - Thu từ dầu thô

     

     

     

    - Thu cân đối từ hoạt động XNK

     

     

     

    - Thu viện trợ

     

     

    2

    Vay của NSTW năm nay

     

     

     

    Trong đó: - Vay trong nước

     

     

     

    + Phát hành trái phiếu Chính phủ

     

     

     

    + Vay trong nước khác

     

     

     

    - Vay ngoài nước

     

     

    3

    Kết chuyển nguồn từ năm trước sang

     

     

    3.1

    Tn quỹ NSTW đến ngày 31/12 năm trước

     

     

    3.2

    Số liệu các năm trước nữa phát sinh từ 01/01/.... đến nay

     

     

     

    - Thu NSTW

     

     

     

    - Chi NSTW

     

     

     

    - Vay NSTW

     

     

     

    - trả nợ NSTW

     

     

     

    - Chi ứng trước NSTW

     

     

    3.3

    Số liệu năm trưc phát sinh t 01/01/.... đến nay

     

     

     

    -Thu NSTW

     

     

     

    -Chi NSTW

     

     

     

    -Vay NSTW

     

     

     

    - Trả nợ NSTW

     

     

     

    - Chi ứng trước NSTW

     

     

    4

    Tổng số chi ngân sách trung ương năm nay

     

     

     

    Trong đó: - Chi đầu tư cho các dự án

     

     

     

    - Chi thưng xuyên

     

     

     

    - Chi dự trữ quốc gia

     

     

     

    - Chi trả lãi phí tiền vay

     

     

     

    - Chi viện trợ

     

     

     

    - Chi bổ sung cho NSĐP

     

     

     

    - Chi tạm ứng ngoài cân đi NS

     

     

    5

    Chi trả nợ gốc vay của NSTW

     

     

     

    - Chi trả nợ trong nước

     

     

     

    - Chi trả nợ ngoài nước

     

     

    6

    Thu NSTW năm sau

     

     

    7

    Chi ứng trước NSTW năm sau (bao gm số ứng trước năm trước chuyển sang)

     

     

    8

    Tồn quỹ NSTW

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0117.D.KBNN: Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương.

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu Mẫu số hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Kỳ báo cáo: Ngày.

    - Ghi biểu: Số liệu của biểu lấy theo số liệu của biểu mẫu hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

     

     

    Biểu s: 0118.H.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

    - Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Thực hiện trong kỳ

    Lũy kế thực hiện từ đầu năm

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Chia ra

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Chia ra

    NS cấp tnh

    NS cấp huyện

    NS cấp

    NS cấp tỉnh

    NS cấp huyện

    NS cấp xã

    A

    B

    1=2+3

    2

    3=4+5+6

    4

    5

    6

    7=8+9

    8

    9=10+11+12

    10

    11

    12

     

    TNG SỐ (=A+B+C+D+E)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

    THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Thu nội địa không k dầu thô

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo Trung ương quản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xut - KD trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm c thuế giá trị gia tăng thu đối vi dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tài nguyên nước thủy điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo địa phương qun

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

     

     

     

     

    -

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hot động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tài nguyên nước thủy điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.4

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tài nguyên nước thy điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.5

    Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hot động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

     

     

     

     

    -

     

     

     

     

     

     

     

    3.4

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tài nguyên nước thủy điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5

    Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ hàng hóa sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Lệ phí trước bạ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Các loại phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phí thuộc lĩnh vực đường biển

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Thu phí, lệ phí trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.2

    Thu phí, lệ phí tnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.3

    Thu phí, lệ phí huyện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.4

    Thu phí, lệ phí xã

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Các khoản thu về nhà, đất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.2

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.3

    Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.4

    Thu tiền sử dụng đất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.5

    Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9.1

    Thuế giá trị gia tăng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9.2

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9.3

    Thu từ thu nhập sau thuế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9.4

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9.5

    Thu khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10.1

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Thu từ giấy phép đo CQ Trung ương cấp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thu từ giy phép do UBND cấp tỉnh cp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10.2

    Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr. đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thu từ giấy phép do UBND cấp tnh cấp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10.3

    Thu tiền cp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thu từ giy phép do UBND cấp tnh cấp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Thu khác ngân sách

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.1

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.2

    Thu tiền phạt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện

     

     

     

     

    *

     

     

     

     

     

     

     

    11.3

    Thu tịch thu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Tịch thu chng lậu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.4

    Thu hi các khoản chi năm trước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.5

    Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.6

    Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.7

    i thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.8

    Thu khác còn lại

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thu từ DN do ĐP quản lý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13.1

    Thu hi vn của Nhà nưc tại các tổ chức kinh tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13.2

    Thu cổ tức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13.3

    Lợi nhuận được chia từ phần vn NN đầu tư tại DN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13.4

    Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13.5

    Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Thu về dầu thô

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Dầu lãi được chia của Cnh phủ Việt Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.5

    Thuế đặc biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Phụ thu về dầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Thu chênh lệch giá dầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.8

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Thuế tài nguyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.3

    Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.4

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.5

    Thuế đặc biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Phụ thu v condensate

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.7

    Thu chênh lệch giá condensate

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.8

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thuế xuất khẩu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thuế nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.5

    Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế chng trợ cấp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế chống phân biệt đối xử

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thuế tự vệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Thuế bảo vệ môi trưng hàng nhập khu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.7

    Thu khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Thu Viện trợ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Các khoản huy động, đóng góp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở h tầng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Các khoản huy động đóng góp khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VI

    Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ các khoản cho vay ca nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu nợ gốc cho vay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu lãi cho vay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII

    Tạm thu ngân sách

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B

    VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Vay trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Vay ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Tạm vay của NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Tạm vay khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Các khon thu không có trong công thức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    C

    THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Bổ sung cân đối

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.

    Bổ sung có mục tiêu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Thu hỗ trợ từ địa phương khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D

    THU CHUYỂN NGUỒN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Thu chuyển nguồn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các khoản thu không có trong công thức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    E

    THU KT DƯ NGÂN SÁCH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Thu kết dư ngân sách

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các khoản thu không có trong công thức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0118.H.KBNN: Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước.

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Kỳ báo cáo: Tháng, năm

    - Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

     

     

    Biểu s: 0119.H.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

    - Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Chtu

    Thực hiện trong kỳ

    Lũy kế t đầu năm

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Chia ra

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Chia ra

    NS cấp tỉnh

    NS cp huyện

    NS xã

    NS cp tỉnh

    NS cp huyện

    NS xã

    1

    2

    3=4+5

    4

    5=6+7+8

    6

    7

    8

    9=10+11

    10

    11=12+13+14

    12

    13

    14

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

    CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Chi quốc phòng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Chi từ nguồn vn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Chi khoa học và công nghệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ ngun vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.5

    Chi y tế, dân số và gia đình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Chi từ nguồn vn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Chi văn hoá thông tin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.7

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.8

    Chi thể dục thể thao

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.9

    Chi bảo vệ môi trường

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.10

    Chi các hoạt động kinh tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: Chi từ ngun vn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.10.1

    Chi giao thông vận tải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.10.2

    Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.11

    Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó:- chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.12

    Chi bảo đm xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.13

    Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I.2

    Chi đầu tư và hỗ tr vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nưc vào doanh nghiệp theo quy định ca pháp luật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I.3

    Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi dự trữ quốc gia

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Chi thưng xuyên các lĩnh vực:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chi quốc phòng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Chi khoa học và công nghệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi y tế, dân số và gia đình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi văn hóa thông tin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Chi th dục thể thao

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi bảo vệ môi trường

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Chi các hoạt động kinh tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10.1

    Chi giao thông vận tải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    102

    Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Chi hoạt động của các cơ quan quản nhà nước, Đảng, đoàn thể

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Chi đảm bảo xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Chi trả lãi, phí tiền vay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Trả lãi, phí vay trong nưc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Trả lãi, phí vay ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Chi viện trợ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VI

    Chi cho vay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Cho vay từ nguồn vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Cho vay ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VIII

    Các nhiệm vụ chi khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B

    CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Bổ sung cân đối

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Bổ sung có mục tiêu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Bằng nguồn vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi nộp ngân sách cấp trên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi hỗ trợ các địa phương khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    C

    CHI CHUYỂN NGUỒN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D

    TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Tạm chi trả nợ gốc, i vay cho tổ chức khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    E

    CHI TRẢ NỢ GỐC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Trả nợ gốc vay trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Trả nợ gốc vay ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    F

    CÁC KHON CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0119.H.KBNN: Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước.

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Kỳ báo cáo: Tháng, năm

    - Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

     

     

    Biểu s: 0120.N.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    :...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Tên đơn v

    Tổng số

    Chi đầu tư phát triển

    Chi dự trữ quốc gia

    Chi thường xuyên

    Chi viện tr

    Chi các CTMT, CTMTQG

    Các nhiệm vụ chi khác

    Tổng số

    Gồm

    Tng s

    Trong đó

    Chi ĐT cho các dự án

    ĐT hỗ trợ vốn cho DN cc sp, dv công ích do NN đặt hàng

    Các khon chi đầu tư PT khác

    Chi đầu tư phát triển

    Chi thường xuyên

    A

    B

    1=2+6+7+ 8+11+12

    2=3+4+5

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9=10 +11

    10

    11

    12

     

    Các b, cơ quan trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bộ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    ……….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0120.N.KBNN: Tình hình thc hiện ngân sách trung ương

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Kỳ báo cáo: Năm

    - Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

     

     

    Biểu s: 0121.H.STC

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

    Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thc hiện

    Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

    Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ…

    <6 tháng="">/:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

    Thu cân đối ngân sách

    Trong đó một số sắc thuế

    Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh

    Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh

    Thuế QTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

    Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

    Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh

    Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh

    Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan

    Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan

    Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan

    Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0121.H.STC: Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Nội dung chỉ tiêu của biểu gm các khoản thu theo sắc thuế.

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

    - Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

     

     

    Biểu s: 0122.H.STC

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

    Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thc hiện

    Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

    Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ...

    <6 tháng="">/: …

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

    Chi thường xuyên

    Trong đó

    Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    Sự nghiệp khoa học công nghệ

    S nghiệp y tế dân số và gia đình

    Sự nghiệp văn hoá thông tin

    Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn

    Sự nghiệp TDTT

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0122.H.STC: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Nội dung ch tiêu của biểu theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

    - Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

     

    Biểu s: 0201.H.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

    - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THU, CHI NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Ch tiêu

    Thực hiện

    (A)

    (B)

    (1)

    I

    Tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ

     

    II

    Tng thu ngân quỹ nhà nước trong k

     

    1

    Thu NSNN

     

    1.1

    Thu nội địa

     

    1.2

    Thu dầu thô

     

    1.3

    Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

     

    1.4

    Thu khác NSNN

     

    2

    Thu từ huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển

     

    2.1

    Huy động vốn TPCP trong nước

     

    2.2

    Vay khác trong nước

     

    2.3

    Vay nước ngoài

     

    3

    Thu hi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ

     

    4

    Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước

     

    5

    Phát hành tín phiếu vay bù đp NQNN tạm thời thiếu hụt

     

    III

    Tổng chi ngân quỹ nhà nước trong kỳ

     

    1

    Chi NSNN

     

    1.1

    Chi thường xuyên

     

    1.2

    Chi đu tư

     

    1.3

    Chi hoàn thuế GTGT

     

    2

    Chi trả nợ

     

    2.1

    Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước

     

    2.2

    Chi trả nợ trong nước khác

     

    2.3

    Chi trả nợ nước ngoài

     

    3

    Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ

     

    4

    Chi tin gửi các các quỹ tài chính nhà nước

     

    5

    Sử dụng NQNN trong kỳ

     

    IV

    Tng ngân quỹ nhà nước cuối kỳ

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0201.H.KBNN: Thu, chi ngân quỹ nhà nước

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Thu, chi ngân quỹ nhà nước bao gầm các khoản thu từ hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước và các khoản chi cho hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước.

    - Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

     

    Biểu s: 0202.H.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

    - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RI

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Nội dung

    Dư đầu kỳ

    Phát sinh trong kỳ

    Thu hồi trong kỳ

    Dư cuối kỳ

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    1

    Tạm ứng cho ngân sách trung ương

     

     

     

     

    2

    Tạm ứng cho ngân sách cấp tỉnh

     

     

     

     

    3

    Gửi có kỳ hạn các khoản ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi tại các ngân hàng thương mại

     

     

     

     

    4

    Mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0202.H.KBNN: Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Ngân quỹ nhà nước tạm thi nhàn rỗi là phần ngân quỹ chênh lệch dương giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ.

    - Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

     

    Biểu s: 0203.H.KBNN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

    - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Kho bạc Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT

    /: ...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Nội dung

    Dư đầu kỳ

    Phát sinh trong kỳ

    Thu hồi trong kỳ

    Dư cuối kỳ

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    1

    Phát hành tín phiếu kho bạc

     

     

     

     

    2

    Thu hồi trước hạn các khoản đang gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    KIỂM SOÁT
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0203.H.KBNN: Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

    Gỉảỉ thích biểu mẫu báo cáo:

    - Ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt là phần chênh lệch âm giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ (nếu có).

    - Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

    - Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

     

    Biểu s: 0301.N.QLN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

    Năm:...

    Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

    CHỈ TIÊU

    Năm báo cáo -2

    Năm báo cáo -1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    DƯ NỢ(1)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    RÚT VN TRONG KỲ(2)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    Tng trả nợ gốc trong kỳ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    Tng trả nợ lãi và phí trong kỳ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

    - (2),(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s: 0302.N.QLN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

    Năm:...

    Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

    CHỈ TIÊU

    Năm báo cáo -2

    Năm báo cáo -1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    NỢ (1)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

    RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

    TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    Tổng trả n gc trong kỳ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

    Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

    - (2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s: 0303.N.QLN.QG

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG

    Năm: ...

    Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

    CHỈ TIÊU

    Năm báo cáo -2

    Năm báo cáo -1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    DƯ NỢ (1)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    Tổng trả ngc trong kỳ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    Tng tr n lãi và phí trong kỳ

     

     

     

     

     

     

    Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - (1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ.

    - (2),(3) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0301.N.QLN.QG: Vay và trả nợ của Chính phủ

    Biểu sổ 0302.N.QLN.QG: Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia

    Biểu số 0303.N.QLN.QG: Vay và trả nợ công

    Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b (Biểu số 009.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ của Chính phủ”; Biểu số 010.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia”; Biểu số 011.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ công;)

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    -Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

     

    Biểu s: 0304.N.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    CÁC CHỈ TIÊU V NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

    Năm:...

    Đơn vị tính: %

    Ch tiêu

    Năm báo cáo -4

    Năm báo cáo -3

    Năm báo cáo -2

    Năm báo cáo -1

    Năm báo cáo

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1. Nợ công so với GDP

     

     

     

     

     

    a. Nợ Chính phủ so với GDP

     

     

     

     

     

    b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với GDP

     

     

     

     

     

    c. Nợ Chính quyền địa phương so với GDP

     

     

     

     

     

    2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP

     

     

     

     

     

    3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

     

     

     

     

     

    4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0304.N.QLN: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

    - Kỳ báo cáo: Năm.

    - Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

     

    Biểu s: 0305.H.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ

    <6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    Nội dung

    n đầu kỳ

    Rút vốn trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Tổng

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

    Tín phiếu kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Trái phiếu nội tệ

     

     

     

     

     

     

     

    - Trái phiếu ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

     

    - Trái phiếu xanh

     

     

     

     

     

     

     

    - Trái phiếu khác

     

     

     

     

     

     

     

    Công trái

     

     

     

     

     

     

     

    Vay từ ngân quỹ nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

    Vay khác

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

    - Cột 2, 3, 4, 5,6: Áp dụng t giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thi điểm phát sinh giao dịch.

    - Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s: 0306.H.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

    <6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

    Đơn vị tính: Triệu USD

    Nội dung

    Dư nợ đầu kỳ

    Phát sinh trong kỳ

    Trả n trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Tổng

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    TNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

    I. Chủ nợ chính thức

     

     

     

     

     

     

     

    1. Song phương

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhật

     

     

     

     

     

     

     

    - Áo

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

    2. Đa phương

     

     

     

     

     

     

     

    - WB

     

     

     

     

     

     

     

    - ADB

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

    II. Chủ nợ tư nhân

     

     

     

     

     

     

     

    - Chủ sở hữu trái phiếu

     

     

     

     

     

     

     

    - Ngân hàng thương mại

     

     

     

     

     

     

     

    - Chủ nợ khác

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

    - Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

    - Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s: 0307.H.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

    <6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    Nội dung

    Dư n đầu kỳ

    Phát sinh trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    Dư ncuối kỳ

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Tổng

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

    I. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    1. Phát hành trái phiếu

     

     

     

     

     

     

     

    2. Các khoản vay

     

     

     

     

     

     

     

    3. Đơn vị khác

     

     

     

     

     

     

     

    II. Bảo lãnh cho các Ngân hàng chính sách

     

     

     

     

     

     

     

    (Đối tượng được bảo lãnh)

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s: 0308.H.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

    <6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

    Đơn vị tính: Triệu USD

    Nội dung

    n đầu kỳ

    Rút vốn trong kỳ

    Trả n trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Tổng

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

    (Đối tượng được bảo lãnh)

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

    - Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

    - Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0305.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ

    Biểu số 0306.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính ph

    Biu số 0307.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bo lãnh

    Biểu số 0308.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

    - Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

     

    Biểu s: 0309.H.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

    <6 tháng="">/:...

    Đơn vị tính: Triệu USD

    Nội dung

    Số dư đu kỳ

    Rút vốn trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    Dư n cuối kỳ

    Ghi chú

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    Doanh nghiệp nhà nước

     

     

     

     

     

    Tổ chức tín dụng

     

     

     

     

     

    Doanh nghiệp FDI

     

     

     

     

     

    Doanh nghiệp khác

     

     

     

     

     

    Tng cộng

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    Cột 1 đến cột 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0309.H.QLN: Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Số liệu tại biểu này gồm tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả.

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

    - Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

     

    Biểu s: 0310.H.QLN

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG THEO HÌNH THỨC VAY

    <6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

    Đơn vị tính: Triệu USD

    Nội dung

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vn trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Tổng

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    TỔNG CỘNG (I + II + III)

     

     

     

     

     

     

     

    I. Nợ của Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

    1. Nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

     

    2. Nợ trong nước

     

     

     

     

     

     

     

    II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh

     

     

     

     

     

     

     

    1. Ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

    2. Trong nước

     

     

     

     

     

     

     

    III. N ca Chính quyền địa phương

     

     

     

     

     

     

     

    1. Ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

    2. Trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0310.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay.

    Giải thích biu mẫu báo cáo:

    - Nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương.

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

    - Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

     

    Biểu s: 0311.H.STC

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

    - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 1 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PH ...

    <6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Ni dung

    Dư n đầu kỳ

    Vay trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    n cui k

    Gốc

    i/phí

    Tổng

    (A)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

    I. Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

     

     

     

     

     

     

    II. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

     

     

     

     

     

     

    IIl. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng

     

     

     

     

     

     

    1. Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (1)

     

     

     

     

     

     

    2. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng (2)

     

     

     

     

     

     

    IV. Vay lại vn vay nưc ngoài (3)

     

     

     

     

     

     

    1. Dự án A

     

     

     

     

     

     

    2. Dự án B

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

    V. Vay các t chức khác

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Không bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài y thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

    (2) Chi tiết theo các tổ chức cho vay.

    (3) Bao gồm các khoản vay lại vn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

    - Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

    - Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

    - Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu số 0311.H.STC: Thực hiện vay và trả nợ ca tỉnh, thành phố ...

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

    - Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

     

     

    Biểu s: 0401.H.TCDT

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

    - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Tổng cục Dự trữ Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    NGUỒN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ QUỐC GIA

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Nội dung

    Nguồn hình thành DTQG trong kỳ

    Lũy kế t đầu năm

    T lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%)

    Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG

    Tổng

    Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG

    Tổng

    Mua tăng

    Mua

    Mua bổ sung

    Khác

    Mua tăng

    Mua bù

    Mua bổ sung

    Khác

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    I

    Nguồn NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chi DTQG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN

    x

    x

    x

    x

     

    x

    x

    x

    x

     

     

     

    Tng số

    x

    x

    x

    x

     

    x

    x

    x

    x

     

     

    Ghi chú: Dấu “x” ti các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0401.H.TCDT: Nguồn hình thành dự trữ quốc gia

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

    - Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

    - Kỳ báo cáo: Quý, năm.

    - Cách ghi biểu:

    Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

    Cột 5: Ghi tng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ và giá trị nguồn lực hợp phát ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia.

    Cột 6 - 9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao.

    Cột 10: Ghi tổng dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thm quyền giao và giá trị nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia lũy kế từ đu năm.

    Cột 11: Giá trị GDP là số liệu chính thức do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

     

     

    Biểu s: 0402.H.TCDT

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

    - Báo cáo năm: Sau 10 ngày kết thúc thi gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước

    Đơn vị báo cáo:
    Tổng cục Dự trữ Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TỔNG CHI CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

    /:...

    Đơn vị tính: T đồng

    STT

    Nội dung

    Tổng chi cho mua hàng DTQG trong kỳ

    Lũy kế từ đầu năm

    Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%)

    NSNN chi cho mua hàng DTQG

    Tng

    NSNN chi cho mua hàng DTQG

    Tng

    Mua tăng

    Mua

    Mua bổ sung

    Khác

    Mua tăng

    Mua

    Mua bổ sung

    Khác

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    I

    Nguồn NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chi DTQG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn lực hp pháp ngoài NSNN

    x

    x

    x

    x

     

    x

    x

    x

    x

     

     

     

    Tng s

    x

    x

    x

    x

     

    x

    x

    x

    x

     

     

    Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biu số 0402.H.TCDT: Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia

    Gii thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

    - Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm c Bộ Tài chính quản lý).

    - Kỳ báo cáo: Quý, năm.

    - Cách ghi biểu:

    Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu chi thực tế của đơn vị theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

    Cột 5: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao và giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) trong kỳ.

    Cột 6-9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi thực tế theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao.

    Cột 10: Ghi tng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và tổng giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) lũy kế từ đầu năm.

    Cột 11: Tỷ lệ (%) tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ; giá trị GDP là số liệu chính thống do Tng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố. Ch tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

     

    Biểu s: 0403.H.TCDT

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

    - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Tổng cục Dự trữ Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO DỰ TRỮ QUC GIA

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Đơn vị quản lý

    Nguồn NSNN

    Tổng s

    Chi DTQG

    Chi thường xuyên

    Chi khác

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

     

    Bộ A

     

     

     

     

     

    Bộ B

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0403.H.TCDT: Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia

    Giải thích biu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

    - Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

    - Kỳ báo cáo: Quý, năm.

    - Cách ghi biểu:

    Cột 1-3; Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ

    Cột 4: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

     

     

    Biểu s: 0404.H.TCDT

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau

    - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Tổng cục Dự trữ Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

    /:...

    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT

    Danh mục/ Đơn vị bảo quản từng mặt hàng

    Tn kho đầu kỳ

    Nhập

    Xuất

    Tn kho cuối kỳ

    Tỷ lệ (%) tng mức DTQG tn kho cuối kỳ so với

    Nhập trong kỳ

    Lũy kế từ đầu năm

    Xuất trong kỳ

    Lũy kế từ đầu năm

    S lượng

    Giá tr

    Số lượng

    Giá tr

    Slượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

    Chiến lược

    Kế hoạch 5 năm

    GDP cùng kỳ

    (A)

    (B)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    I

    Bộ A

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đơn vị X

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Nhóm mặt hàng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Bộ B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đơn vị Y

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Nhóm mặt hàng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TNG

    x

     

    x

     

    x

     

    x

     

    x

     

    x

     

     

     

     

    Ghi chú: Dấu "x" tại hàng “TNG” là nội dung không phải tng hợp, báo cáo

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biu số 0404.H.TCDT: Số lượng và giá trị hàng dự trữ quc gia

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

    - Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

    - Kỳ báo cáo:

    - Cách ghi biểu:

    Cột B: Ghi theo tên kế hoạch mua hàng DTQG; danh mục mặt hàng ghi chi tiết từng mặt hàng và phân theo nhóm danh mục mặt hàng theo quy định của Luật Dự trữ Quốc Gia và các văn bản hướng dẫn thi hành luật.

    Cột 1,2: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tại thời điểm kỳ báo cáo.

    Cột 3,4,7,8: Ghi số lượng, giá trị nhập, xuất hàng DTQG trong kỳ báo cáo.

    Cột 5,6,9,10: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG cộng dồn từ đầu năm.

    Cột 11,12: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tồn kho cuối kỳ báo cáo (bằng tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ).

    Cột 13,14,15: Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với chiến lược, kế hoạch 05 năm, GDP cùng kỳ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm của tổng mức DTQG tồn kho tính đến hết thời điểm 31/12 của năm kế hoạch/ chiến lược; kế hoạch 5 năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt và GDP cùng kỳ được Tổng cục Thống kê công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại các cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quc gia.

     

    Biểu s: 0501.D.UBCK

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo: Trước 14h ngày hôm sau

    Đơn vị báo cáo:
    Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHNG KHOÁN

    Ngày:...

    STT

    Ch tiêu

    Đơn vị

    Giá trị

    1

    Ch số VN - INDEX (cuối ngày)

     

     

    2

    Ch số HNX - INDEX (cuối ngày)

     

     

    3

    Giá tr chứng khoán giao dịch toàn thị trường

    VND

     

     

    Cổ phiếu

     

     

     

    Trái phiếu (trên sàn HSX)

     

     

     

    Chứng chỉ quỹ

     

     

     

    Chứng ch quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

     

     

     

    Covered warrant (CW)

     

     

    4

    Khối lượng chứng khoán giao dịch toàn thị trường

    VND

     

     

    C phiếu

     

     

     

    Trái phiếu (trên sàn HSX)

     

     

     

    Chứng chỉ quỹ

     

     

     

    ETF

     

     

     

    CW

     

     

    5

    Tổng giá trị vốn hoá thị trưng c phiếu

    VND

     

     

    -SGDCKHCM

     

     

     

    -SGDCKHN

     

     

     

    -UPCoM

     

     

    6

    Giao dịch khớp lệnh

     

     

     

    Khối lượng giao dịch

     

     

     

    Cổ phiếu

     

     

     

    Chng chỉ quỹ đầu tư

     

     

     

    ETF

     

     

     

    CW

     

     

     

    Giá trị giao dịch

    VND

     

     

    Cổ phiếu

     

     

     

    Chứng chỉ quỹ đầu tư

     

     

     

    ETF

     

     

     

    CW

     

     

    7

    Giao dịch thoả thuận

     

     

     

    Khối lượng giao dịch

     

     

     

    Cổ phiếu

     

     

     

    Trái phiếu (trên sàn HSX)

     

     

     

    Chứng chỉ quỹ

     

     

     

    ETF

     

     

     

    CW

     

     

     

    Giá trị giao dịch

    VND

     

     

    Cổ phiếu

     

     

     

    Trái phiếu (trên sàn HSX)

     

     

     

    Chứng chỉ quỹ

     

     

     

    ETF

     

     

     

    CW

     

     

    8

    Giao dịch c phiếu quỹ

     

     

     

    Khối lượng giao dịch

     

     

     

    Giá trị giao dịch

    VND

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

    Biểu s 0501.D.UBCK: Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán

    Giải thích biểu mẫu báo cáo:

    - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

    - Kỳ báo cáo: Ngày.

    - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

     

    Biểu s: 0502.H.UBCK

    Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

    Thời hạn báo cáo:

    Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

    Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

    Đơn vị báo cáo:
    Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Cục Tin học và Thng kê tài chính

     

    QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHNG KHOÁN

    /:...

    STT

    Loại thông tin

    Trong kỳ

    Cộng dồn đến cui kỳ

    Phát sinh

    Tăng/giảm so với cùng kỳ trước (%)

    Phát sinh

    Tăng/giảm so với cùng kỳ (%)

    1

    Chỉ số HNX-Index

     

     

    không áp dụng

    không áp dụng

    2

    Chỉ số Vn-Index

     

     

    không áp dụng

    không áp dụng

    3

    Giá trị chứng khoán giao dịch (Tỷ đng)

     

     

     

     

    a

    C phiếu niêm yết

     

     

     

     

    b

    C phiếu đăng ký giao dịch

     

     

     

     

    c

    Trái phiếu chính phủ

     

     

     

     

    d

    Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

     

     

     

     

    e

    Tín phiếu kho bạc

     

     

     

     

    f

    Trái phiếu chính quyền địa phương

     

     

     

     

    g

    Trái phiếu doanh nghiệp

     

     

     

     

    h

    Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

     

     

     

     

    i

    Covered warrant (CW)

     

     

     

     

    k

    Chứng ch quỹ

     

     

     

     

    4

    Khối lượng chứng khoán giao dịch

     

     

     

     

    a

    Cổ phiếu niêm yết

     

     

     

     

    b

    Cổ phiếu đăng ký giao dịch

     

     

     

     

    c

    Trái phiếu chính phủ

     

     

     

     

    d

    Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

     

     

     

     

    e

    Tín phiếu kho bạc

     

     

     

     

    f

    Trái phiếu chính quyn địa phương

     

     

     

     

    g

    Trái phiếu doanh nghiệp

     

     

     

     

    h

    Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

     

     

     

     

    i

    Covered warrant (CW)

     

     

     

     

    k

    Chứng chỉ quỹ

     

     

     

     

    5

    Khối lượng chng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch

     

     

    không áp dụng

    không áp dụng

    a

    C phiếu niêm yết

     

     

    b

    Cổ phiếu đăng ký giao dịch

     

     

    c

    Trái phiếu chính phủ

     

     

    d

    Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

     

     

    e

    Tín phiếu kho bạc

     

     

    f

    Trái phiếu chính quyn địa phương

     

     

    g

    Trái phiếu doanh nghiệp

     

     

    h

    Chứng ch quỹ hoán đi danh mục (ETF)

     

     

     

     

    i

    Covered warrant (CW)

     

     

     

     

    k

    Chứng chỉ qu

     

     

     

     

    6

    Giá trị chng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch (Tỷ đồng)

     

     

    không áp dụng

    không áp dụng

    a

    Cổ phiếu niêm yết

     

     

    b

    Cổ phiếu đăng ký giao dịch

     

     

    c

    Trái phiếu chính phủ

     

     

    d

    Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

     

     

    e

    Tín phiếu kho bạc

     

     

    f

    Trái phiếu chính quyn địa phương

     

     

    g

    Trái phiếu doanh nghiệp

     

     

    h

    Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

     

     

     

     

    i

    Covered warrant (CW)

     

     

     

     

    k

    Chứng chỉ quỹ

     

     

     

     

    7

    Vốn hóa thị trường

     

     

    không áp dụng

    không áp dụng

    a

    C phiếu niêm yết

     

     

    b

    Cổ phiếu đăng ký giao dịch

     

     

    8

    Khối lượng chứng khoán niêm yết mới /đăng ký giao dịch mới

     

     

     

     

    a

    Cổ phiếu niêm yết

     

     

     

     

    b

    Cổ phiếu đăng ký giao dịch

     

     

     

     

    c

    Trái phiếu chính phủ

     

     

     

     

    d

    Trái phiếu chính ph bảo lãnh

     

     

     

     

    e

    Tín phiếu kho bạc

     

     

     

     

    f

    Trái phiếu chính quyền địa phương

     

     

     

     

    g

    Trái phiếu doanh nghiệp

     

     

     

     

    h

    Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

     

     

     

     

    i

    Covered warrant (CW)

     

     

     

     

    k

    Chứng ch quỹ

     

     

     

     

    9

    Khối lưng chứng khoán hủy niêm yết/đăng ký giao dịch

     

     

     

     

    a

    Cổ phiếu niêm yết

     

     

     

     

    b

    Cổ phiếu đăng ký giao dịch

     

     

     

     

    c

    Trái phiếu chính ph

     

     

     

     

    d

    Trái phiếu chính phủ bo lãnh

     

     

     

     

    e

    Tín phiếu kho bạc

     

     

     

     

    f

    Trái phiếu chính quyn địa phương

     

     

     

     

    g

    Trái phiếu doanh nghiệp

     

     

     

     

    h

    Chứng ch quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

     

     

     

     

    i

    Covered warrant (CW)

     

     

     

     

    k

    Chứng ch quỹ

     

     

     

     

    10

    Khối lượng chứng khoán niêm yết b sung

     

     

     

     

    11

    Số phiên thực hiện giao dịch

     

     

     

     

    - SGDCK TP.HCM

     

     

     

     

    - SGDCK HN

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU
    (Ký, họ tên)


    NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm ...
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 94/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 97/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 85/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 19/07/2017 Hiệu lực: 05/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 60/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
    Ban hành: 20/04/2018 Hiệu lực: 15/06/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 15/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn hệ thống chỉ tiêu và mẫu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các cơ sở tài chính
    Ban hành: 05/02/2013 Hiệu lực: 02/04/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    09
    Thông tư 18/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính
    Ban hành: 28/02/2017 Hiệu lực: 01/05/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 39/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan Nhà nước
    Ban hành: 15/12/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 65/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính
    Ban hành: 31/07/2018 Hiệu lực: 01/03/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 70/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2019
    Ban hành: 16/01/2020 Hiệu lực: 16/01/2020 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 52/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số biện pháp thực hiện Thống kê Nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
    Ban hành: 10/06/2020 Hiệu lực: 01/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 12159/TXNK-PL của Cục Thuế xuất nhập khẩu về việc áp dụng mã số, thuế suất và chính sách mặt hàng cho hàng hóa nhập khẩu
    Ban hành: 09/11/2020 Hiệu lực: 09/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 02/2019/TT-BTC Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 02/2019/TT-BTC
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 14/01/2019
    Hiệu lực: 01/03/2019
    Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo: 15/03/2019
    Số công báo: 311 đến 318-03/2019
    Người ký: Vũ Thị Mai
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X