hieuluat

Quyết định 1925/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 1925/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Trường Lưu
    Ngày ban hành: 27/09/2013 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 27/09/2013 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    --------
    Số: 1925/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 9 năm 2013

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    ----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
    Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2257/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2013,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên, thủy sản tự nhiên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) không phân biệt mục đích khai thác để bán, trao đổi, dự trữ, hoặc tiêu dùng nội bộ trên địa bàn tỉnh như phụ lục kèm theo.
    Điều 2. Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
    Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Trường Lưu

     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    PHỤ LỤC:
    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
     
    I. KHOÁNG SẢN:
     

    STT
    Loại Tài nguyên
    ĐVT
    Giá tính thuế
    Ghi chú
    A
    Khoáng sản kim loại
     
     
     
     
    Tinh Quặng Ti tan
     
     
     
    1
    Ilmenite
    đ/tấn
    2 600 000
     
    2
    Zircon
    đ/tấn
     
     
     
    Zircon có hàm lượng ZrO2<>
    đ/tấn
    7 600 000
     
     
    Zircon có hàm lượng ZrO2>=65%
    đ/tấn
    18 000 000
     
    3
    Rutile
    đ/tấn
    8 500 000
     
    4
    Monazite
    đ/tấn
    20 000 000
     
    5
    Quặng sắt
    đ/tấn
    1 000 000
     
    6
    Vàng sa khoáng, vàng cốm
    chỉ
    2 000 000
     
    7
    Khoáng sản kim loại khác (Laterit)
    đ/tấn
    70 000
     
    B
    Khoáng sản không kim loại
     
     
     
    1
    Đá block (nguyên khối)
    đ/m3
    4 400 000
     
    2
    Đá hộc
    đ/m3
    130 000
     
    3
    Đá dăm 4x6
    đ/m3
    170 000
     
    4
    Đá dăm 2x4
    đ/m3
    200 000
     
    5
    Đá dăm 1x2
    đ/m3
    210 000
     
    6
    Đá dăm 0,5x1
    đ/m3
    160 000
     
    7
    Đá cấp phối Dmax 2,5
    đ/m3
    170 000
     
    8
    Đá cấp phối Dmax 3,75
    đ/m3
    150 000
     
    9
    Đá Granite làm ốp lát, mỹ nghệ
    đ/m3
    3 000 000
     
    10
    Đá vôi nung dùng sản xuất xi măng
    đ/tấn
    100 000
     
    11
     Sỏi, sạn, cuội
    đ/m3
    120 000
     
    12
    Đất san lấp mặt bằng công trình
    đ/m3
    20 000
     
    13
    Đất dùng sản xuất gạch, ngói
    đ/m3
    90 000
     
    14
    Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét)
    đ/m3
    70 000
     
    15
    Đất sét trắng (cao lanh)
    đ/m3
    80 000
     
    16
    Cát xây dựng (cát xây, tô)
    đ/m3
    45 000
     
    17
    Cát san lấp, xây dựng công trình
    đ/m3
    30 000
     
    18
    Cát làm thủy tinh
    đ/m3
    320 000
     
    19
    Than bùn
    đ/m3
    230 000
     
    20
    Phụ gia hoạt tính Puzơlan
    đ/tấn
    120 000
     
    C
    Nước thiên nhiên
     
     
     
    1
    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp
    đ/m3
    400 000
     
    2
    Nước ngầm
    đ/m3
    6 000
     
    3
    Nước mặt
    đ/m3
    3 000
     

     
    II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
    1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):
     

    STT
    NHÓM GỖ
    ĐVT
    Giá tính thuế (đồng)
    Đường kính
    Đường kính
    Đường kính
    Đường kính
    <>
    25cm-30cm
    30cm-40cm
    40 ->50cm
    1
    Nhóm I
    m3
    11 000 000
    13 000 000
    15 000 000
    17 000 000
    2
    Nhóm II
    m3
    6 000 000
    7 000 000
    8 000 000
    9 000 000
     
    Riêng gỗ Kiền
    m3
    6 000 000
    9 000 000
    12 000 000
    15 000 000
     
    Gỗ Lim
    m3
    10 000 000
    12 000 000
    14 000 000
    16 000 000
    3
    Nhóm III
    m3
    2 300 000
    3 300 000
    4 700 000
    6 600 000
    4
    Nhóm IV
    m3
    1 400 000
    2 000 000
    2 700 000
    4 000 000
    5
    Nhóm V
    m3
    1 300 000
    1 800 000
    2 700 000
    4 000 000
    6
    Nhóm VI
    m3
    1 300 000
    1 800 000
    2 700 000
    4 000 000
    Riêng gỗ chò
    m3
    2 100 000
    3 000 000
    3 400 000
    4 300 000
    7
    Nhóm VII
    m3
    1 000 000
    1 400 000
    1 700 000
    2 300 000
    8
    Nhóm VIII
    m3
    600 000
    900 000
    1 400 000
    1 800 000

     
    2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
     

    STT
    NHÓM GỖ
    ĐVT
    Giá tính thuế (đồng)
    Độ rộng
    Độ rộng
    Độ rộng
    Độ rộng
    <>
    25cm-30cm
    30cm-40cm
    40 ->50cm
    1
    Nhóm I
    m3
    15 400 000
    18 200 000
    21 000 000
    23 800 000
    2
    Nhóm II
    m3
    8 400 000
    9 800 000
    11 200 000
    12 600 000
    Riêng gỗ kiền
    m3
    8 400 000
    12 600 000
    16 800 000
    21 000 000
    Gỗ Lim
    m3
    14 000 000
    16 800 000
    19 600 000
    22 400 000
    3
    Nhóm III
    m3
    3 200 000
    4 500 000
    6 500 000
    9 200 000
    4
    Nhóm IV
    m3
    2 000 000
    2 800 000
    3 800 000
    5 600 000
    5
    Nhóm V
    m3
    1 800 000
    2 600 000
    3 700 000
    5 600 000
    6
    Nhóm VI
    m3
    1 800 000
    2 500 000
    3 600 000
    5 600 000
     
    Riêng gỗ chò
    m3
    3 000 000
    4 200 000
    4 700 000
    6 000 000
    7
    Nhóm VII
    m3
    1 400 000
    2 000 000
    2 300 000
    3 200 000
    8
    Nhóm VIII
    m3
    800 000
    1 200 000
    2 000 000
    2 500 000

     
    III. LÂM SẢN KHÁC:
     

    STT
    Loại lâm sản
    Đơn vị tính
    Giá tính thuế (đồng)
    Ghi chú
    1
    Mây nước
    đ/kg
     
     
    - Đường kính dưới 18mm
    5 000
     
    - Đường kính từ 18mm <>
    6 500
     
    - Đường kính từ 20mm trên 30mm
    8 000
     
    2
    Mây song
    đ/kg
     
     
    - Đường kính 10 - 15 mm
    5 000
     
    - Đường kính > 15 - 30 mm
    6 500
     
    - Đường kính trên 30 mm
    8 000
     
    3
    Song mây bột
    đ/kg
     
     
    - Đường kính dưới 20 mm
    6 000
     
    - Đường kính từ 20 - 30 mm
    7 500
     
    - Đường kính trên 30 mm
    10 000
     
    4
    Các loại mây khác
    đ/kg
    5 000
     
    5
    Cây lồ ô, cây luồng
    đ/cây
    9 000
     
    6
    Cây nứa, cây cán giáo
    đ/cây
    5 000
     
    7
    Cây tre rừng, cây trúc
    đ/cây
    11 000
     
    8
    Cây giang
    đ/cây
    6 500
     
    9
    Lá nón
    đ/100 lá
    14 000
     
    10
    Bông, đót
    đ/kg
    2 500
     
    11
    Củi
    đ/ste
    100 000
     

     
    IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
     

    Số TT
    Loại Thuỷ sản
    ĐVT
    Giá tính thuế (đồng)
    Ghi chú
     
     
    1
    Tôm hùm loại 1
    Kg
    600 000
     
     
    2
    Tôm hùm các loại khác
    Kg
    300 000
     
     
    3
    Tôm các loại khác
    Kg
    90 000
     
     
    4
    Mực các loại
    Kg
    90 000
     
     
    5
    Cá biển các loại
    Kg
    60 000
     
     

     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1925/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên tỉnh Thừa Thiên Huế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu: 1925/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 27/09/2013
    Hiệu lực: 27/09/2013
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Lê Trường Lưu
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X