hieuluat

Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên tỉnh Thanh Hóa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 3968/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Anh Tuấn
    Ngày ban hành: 09/10/2015 Hết hiệu lực: 08/05/2016
    Áp dụng: 19/10/2015 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THANH HÓA
    --------
    Số: 3968/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------
    Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2015

     
    QUYẾT ĐỊNH
    TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
    ----------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
    Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3558/TTr-STC ngày 21/9/2015 và Tờ tình số 3751/TTr-STC ngày 02/10/2015,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
    1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo quy định.
    2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên.
    3. Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân đã được UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đơn giá tạm tính, báo cáo UBND tỉnh.
    4. Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động tăng hoặc giảm lớn hơn 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và tham mưu phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1349/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 và Quyết định số 4660/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh.
    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tư pháp; Chánh Thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Anh Tuấn

     
    PHỤ LỤC
    (Kèm theo Quyết định số: 3968/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
     

    Số TT
    Loại tài nguyên
    Đơn vị tính
    Mức giá tối thiểu
    Ghi chú
    A
    Sản phẩm rừng tự nhiên
     
     
     
    1
    Gỗ tròn nhóm I
    1.000đ/m3
     
     
     
    Gỗ Trắc
    "
    35.000
     
     
    Gỗ Gụ
    "
    16.000
     
     
    Gỗ Giáng hương và Hương tía
    "
    14.000
     
     
    Gỗ Sơn huyết
    "
    10.000
     
     
    Gỗ Pơmu
    "
    10.000
     
     
    Gỗ tròn nhóm I khác
    "
    12.000
     
    2
    Gỗ tròn nhóm II
     
     
     
     
    Lim xanh
    "
    10.000
     
     
    Táu mật, nghiến (kiêng)
    "
    8.000
     
     
    Gỗ tròn nhóm II khác
    "
    8.000
     
    3
    Gỗ tròn nhóm III
     
     
     
     
    Dổi, Chò chỉ
    "
    9.000
     
     
    Gỗ nhóm III khác
    "
    6.000
     
    4
    Gỗ tròn nhóm IV
     
     
     
     
    De, Vàng tâm
    "
    6.000
     
     
    Thông lông gà
    "
    4.500
     
     
    Gỗ tròn nhóm IV khác
    "
    5.000
     
    5
    Gỗ tròn nhóm V
    "
    4.000
     
     
    Riêng: Sa mu, Sa mộc
    "
    4.500
     
    6
    Gỗ tròn nhóm VI
    "
    3.000
     
    7
    Gỗ tròn nhóm VII
    "
    2.500
     
    8
    Gỗ tròn nhóm VIII
     
    2.000
     
     
    Gỗ cành, ngọn N2, N8
    "
    2.500
     
     
    Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim
    "
    4.000
     
    9
    Củi Pơmu tận dụng
    1.000đ/ste
    700
     
    10
    Củi thường
    "
    500
     
    11
    Phôi ván trang trí nội thất Pơmu
    1.000đ/m3
    15.000
     
    12
    Hạt thảm Pơmu
    "
    40.000
     
    13
    Nứa cây
    1.000đ/cây
    8
     
     
    - Loại 1
    "
    7
     
     
    - Loại 2
    "
    6
     
     
    - Loại 3
    "
    3
     
     
    - Nứa tép
    "
     
     
    14
    Nứa giấy
    1.000đ/tấn
    1.000
     
    15
    Vầu cây
    1.000đ/cây
     
     
     
    - Loại 1
    "
    12.000
     
     
    - Loại 2
    "
    10.000
     
     
    - Loại 3
    "
    8.000
     
    16
    Nan thanh
    1.000đ/tấn
     
     
     
    Trong đó: - Nan cưa
    "
    1.400
     
     
    - Nan chặt
    "
    1.200
     
    17
    Cót lá
    1.000đ/m2
    5
     
    B
    Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
    1
    Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp công trình
    Đồng/m3
    30.000
     
    2
    Cát
    Đồng/m3
     
     
    2.1
    Cát sông dùng để xây, trát, san lấp
    Đồng/m3
    75.000
     
    2.2
    Cát sông dùng làm bê tông
    Đồng/m3
    96.000
     
    2.3
    Cát biển dùng để san lấp
    Đồng/m3
    45.000
     
    2.4
    Cát xay từ đá
    Đồng/m3
    65.000
     
    3
    Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2)
    Đồng/m3
    150.000
     
    4
    Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6)
    Đồng/m3
    120.000
     
    5
    Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường
    Đồng/m3
    65.000
     
    6
    Đá Spilit làm VLXD thông thường
    Đồng/m3
    60.000
     
    7
    Than bùn
    Đồng/tấn
    115.000
     
    C
    Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng
    I
    Khoáng sản chịu lửa
     
     
     
    1
    Đất sét ruộng làm gạch, ngói
    Đồng/m3
    55.000
     
    2
    Đất sét đồi làm gạch, ngói
    Đồng/m3
    45.000
     
    3
    Đá sét kết, bột kết phong hóa
    Đồng/m3
    60.000
     
    4
    Sét cao lanh
    Đồng/tấn
    75.000
     
    5
    Cao lanh
    Đồng/tấn
    300.000
     
    6
    Sét bentonit
    Đồng/m3
    150.000
     
    7
    Đá Fenspat
    Đồng/m3
    200.000
     
    8
    Đá Pezit
    Đồng/tấn
    75.000
     
    II
    Đá trắng
     
     
     
    1
    Đá khối (Blốc) xuất khẩu
    Đồng/m3
    20.000.000
     
    2
    Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ
    Đồng/m3
    4.000.000
     
    3
    Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3 = 2,7 tấn)
    Đồng/m3
    220.000
     
    4
    Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7 tấn)
    Đồng/m3
    140.000
     
    5
    Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ
     
     
     
    5.1
    Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
    Đồng/m3
    12.000.000
     
    5.2
    Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
    Đồng/m3
    8.000.000
     
    5.3
    Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
    Đồng/m3
    4.000.000
     
    5.4
    Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2.
    Đồng/m3
    2.000.000
     
    III
    Đá màu (trừ đá trắng tại mục II)
     
     
     
    1
    Đá khối (Blốc) xuất khẩu
    Đồng/m3
    8.500.000
     
    2
    Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ
     
     
     
    2.1
    Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3
    Đồng/m3
    7.000.000
     
    2.2
    Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3 đến 3m3
    Đồng/m3
    6.000.000
     
    2.3
    Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3
    Đồng/m3
    2.000.000
     
    3
    Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ
     
     
     
    3.1
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
    Đồng/m3
    7.000.000
     
    3.2
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
    Đồng/m3
    6.000.000
     
    3.3
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
    Đồng/m3
    2.500.000
     
    3.4
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2.
    Đồng/m3
    1.200.000
     
    3.5
    Đá khối tận thu làm đá ốp lát
    Đồng/m3
    2.100.000
     
    IV
    Đá Đôlômít vân gỗ
     
     
     
    1
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
    Đồng/m3
    8.000.000
     
    2
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
    Đồng/m3
    4.000.000
     
    3
    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2.
    Đồng/m3
    2.000.000
     
    D
    Nhóm khoáng sản kim loại
    1
    Vàng sa khoáng
    1.000đồng/kg
    750.000
     
    2
    Quặng Crôm
     
     
     
     
    - Hàm lượng Cr>=40%
    Đồng/tấn
    3.000.000
     
    3
    Quặng sắt
    Đồng/tấn
     
     
    3.1
    - Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<><>
    "
    450.000
     
    3.2
    - Quặng sắt Limonit hàm lượng >50%
    "
    550.000
     
    3.3
    - Quặng sắt Manhetit hàm lượng <>
    "
    150.000
     
    3.4
    - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <><>
    "
    550.000
     
    3.5
    - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50%<><>
    "
    750.000
     
    3.6
    - Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60%
    "
    1.000.000
     
    4
    Quặng Manga:
    Đồng/tấn
     
     
    4.1
    - Manga có Hàm lượng <>
    "
    420.000
     
    4.2
    - Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23%
    "
    500.000
     
    4.3
    - Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30%
    "
    1.400.000
     
    4.4
    - Manga có Hàm lượng >30%
    "
    1.600.000
     
    5
    Quặng Imenit (titan) TiO2>=40%
    Đồng/tấn
    1.800.000
     
    6
    Quặng chì kẽm
    Đồng/tấn
    7.000.000
     
    7
    Quặng thiếc
    Đồng/tấn
    100.000.000
     
    8
    Vonfram
    Đồng/tấn
    100.000.000
     
    9
    Quặng đồng
    Đồng/tấn
    16.000.000
     
    10
    Quặng Apatit
    Đồng/tấn
    500.000
     
    E
    Nhóm khoáng sản nguyên liệu
    I
    Vật liệu làm nguyên liệu xi măng
     
     
     
    1
    Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng
    Đồng/tấn
    60.000
     
    2
    Cát Silic
    Đồng/tấn
    96.000
     
    3
    Đá nung vôi, đá vôi, đá Bazan sản xuất xi măng
    Đồng/m3
    85.000
     
    4
    Đá sét, đá phiến sét đen sản xuất xi măng
    Đồng/m3
    80.000
     
    II
    Nguyên liệu phân bón, hóa chất…
     
     
     
    1
    Đất sét làm phụ gia phân bón
    Đồng/m3
    80.000
     
    2
    Than bùn làm phân bón
    Đồng/tấn
    120.000
     
    3
    Photphorit
    Đồng/m3
    500.000
     
    4
    Đá Seccpentin
    Đồng/tấn
    200.000
     
    5
    Quặng Barit
     
     
     
    5.1
    Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3
    Đồng/m3
    700.000
     
    5.2
    Quặng Barit, tỷ trọng <2,3>3
    Đồng/m3
    600.000
     
    F
    Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý
    1
    Đá Quý, bán quý (Thạch anh, Canxedon…)
    Đồng/kg
    Theo giá trúng thầu
     
    2
    Đá quarzit
    Đồng/m3
    1.500.000
     
    G
    Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng
    1
    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên lộ thiên.
    Đồng/m3
    100.000
     
    2
    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác từ lòng đất
    Đồng/m3
    600.000
     
    3
    Nước dưới đất để sản xuất nước sạch sinh hoạt
    Đồng/m3
    1.500
     

     
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X