hieuluat

Quyết định 818/QĐ-BYT ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra VSATTP theo mã số HS

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 818/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trịnh Quân Huấn
    Ngày ban hành: 05/03/2007 Hết hiệu lực: 17/08/2017
    Áp dụng: 05/03/2007 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ

     

    Số: 818/QĐ-BYT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2007

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra

    về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

     

    Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế”;

    Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26 tháng 7 năm 2003;

    Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm”;

    Căn cứ Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công, và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm- Bộ Y tế.

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS” bao gồm:

    1. Các chế phẩm từ thịt, cá;

    2. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật;

    3. Sữa và các sản phẩm từ sữa;

    4. Đường và các loại kẹo đường;

    5. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao;

    6. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột, hoặc sữa; các loại bánh;

    7. Cà phê, chè, hạt tiêu;

    8. Chế phẩm từ rau, quả;

    9. Gia vị;

    10. Đồ uống, rượu và giấm;

    11. Bao bì và vật dụng chứa đựng thực phẩm;

    12. Thực phẩm chức năng và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ;

    13. Phụ gia thực phẩm.

    Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 3. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Bộ Y tế) sẽ chủ trì phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.

    Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Pháp chế- Bộ Y tế, Cục trưởng, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thủ trưởng các đơn vị y tế, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thực phẩm vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:

    - Như điều 4;

    - Tổng cục Hải quan (để phối hợp thực hiện);

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Các Thứ trưởng (để biết);

    - Các Bộ, ngành liên quan;

    - Các Vụ, Cục liên quan thuộc Bộ Y tế;

    - Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh, TP trực thuộc TW;

    - Y tế Ngành;

    - Website BYT;

    - Lưu: VT, ATTP.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Trịnh Quân Huấn

     

     

     

    DANH MỤC

    Hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-BYT ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    1. Danh mục

     

    CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    16

    1601

     

     

    Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

    2.

     

    1602

     

     

    Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ đã chế biến hoặc bảo quản bao gồm các sản phẩm dạng thịt muối hoặc đóng hộp

    3.

     

    1603

     

     

    Phần chiết và nước ép từ thịt, cá bao gồm cá loại có hoặc không có gia vị

    4.

     

    1604

     

     

    Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối

     

    MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    15

    1504

    10

    10

    Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng dùng làm thực phẩm

    2.

     

    1507

    90

    10

    Dầu đậu tương đã tinh chế dùng làm thực phẩm

    3.

     

    1508

    90

    10

    Dầu lạc đã tinh chế dùng làm thực phẩm

    4.

     

    1509

    90

    90

    11

    19

    Dầu ô-liu đã tinh chế dùng làm thực phẩm

    5.

     

    1512

    19

    10

    Dầu hạt hướng dương đã tinh chế dùng làm thực phẩm

    6.

     

    1514

    19

    99

    10

    10

    Dầu hạt cải, dầu mù tạt đã tinh chế dùng làm thực phẩm

    7.

     

    1515

    50

    90

    Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng đã tinh chế

    8.

     

    1517

    10

    90

    00

    20

    Margarin

     

    SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    04

    0401

     

     

    Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    2.

     

    0402

     

     

    Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    3.

     

    0403

     

     

    Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

    4.

     

    0405

     

     

    Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa chưa phết bơ sữa (dairy spreads)

    5.

     

    0406

     

     

    Phơ mát

    6.

    22

    2202

    90

    10

    Sữa tiệt trùng

     

    ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    17

    1701

     

     

    Đường mía hoặc đường của cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học ở thể rắn

     

     

     

     

     

    Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu

    2.

     

    1701

    11

    00

    Đường mía

    3.

     

    1701

    12

    00

    Đường củ cải

    4.

     

    1701

    91

    00

    Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

    5.

     

     

     

     

    Đường tinh luyện

    6.

     

    1701

    99

    11

    Đường trắng

    7.

     

    1704

     

     

    Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

    8.

     

    1704

    10

    00

    Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường

    9.

     

    1704

    90

    10

    Kẹo dược phẩm

    10.

     

    1704

    90

    20

    Sô cô la trắng

    11.

     

    1704

    90

    90

    Các loại kẹo khác

     

    CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    18

    1803

     

     

    Bột ca cao nhão đã hoặc chưa khử chất béo

    2.

     

    1804

    00

    00

    Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

    3.

     

    1805

    00

    00

    Bột ca cao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

    4.

     

    1806

     

     

    Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

     

    CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮ VÀ CÁC LOẠI BÁNH

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    19

    1901

     

     

    Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dưới dạng tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ mall

    2.

     

    1902

     

     

    Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

    3.

     

    1904

     

     

    Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã lềm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác

    4.

     

    1905

     

     

    Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thành, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (bao gổm các loại snack)

    5.

    20

    2005

    20

    10

    Khoai tây chiên các loại

     

    CÀ PHÊ, CHÈ, HẠT TIÊU

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    09

    0901

     

     

    Các loại cà phê đã rang dạng hạt, bột đã khử hoặc chưa khử cafein

    2.

    09

    0902

    10

    10

    20

    20

    10

    90

    10

    90

    Chè xanh các loại

    3.

     

    0902

    30

    30

    40

    40

    10

    90

    10

    90

    Chè đen nguyên cánh hoặc được chế biến dưới dạng chè nhúng

    4.

     

    0904

     

     

    Hạt tiêu

    5.

     

    0904

    11

     

    Chưa xay hoặc nghiền

    6.

     

    0904

    12

     

    Đã xay hoặc nghiền

    7.

    21

    2101

    11

    10

    Cà phê tan

     

    CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    20

    2001

    2002

    2003

    2005

     

     

    Rau, quả, vỏ quả, các phần khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic hoặc bảo quản bằng cách khác bao gồm cả rau, quả muối

    2.

     

    2006

     

     

    Rau, quả, vỏ quả, các phần khác của cây đã qua chế biến, có hoặc không tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường hoặc tẩm các phụ gia thực phẩm khác

    3.

     

    2007

     

     

    Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả  hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

    4.

     

    2008

     

     

    Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây đã chế biến, pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu

     

    GIA VỊ

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    21

    2103

     

     

    Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt

    2.

     

    2103

     

     

    Đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt tù tạt và mù tạt đã chế biến, các loại nước tương, nước mắm

    3.

     

    2104

     

     

    Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

     

    ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    20

    2009

     

     

    Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

    2.

    22

    2201

    10

    00

    Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu

    3.

     

    2202

    10

     

    Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác

    4.

     

    2202

    90

    20

    Sữa đậu nành

    5.

     

    2202

    90

    30

    90

    Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng và các đồ uống không chứa cồn khác (trừ nước quả ép)

    6.

     

    2203

     

     

    Bia sản xuất từ malt

    7.

     

    2204

    2205

    2206

     

     

    Rượu có độ cồn thấp bao gồm rượu vang hoa quả và rượu vang hoa quả có chứa CO2

    8.

     

    2208

    30

    60

    90

     

    Rượu trắng (Đồ uống có cồn được trưng cất từ dịch lên men nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc pha chế từ cồn thực phẩm và nước)

    9.

     

    2208

    20

    40

    70

     

    Rượu mùi (Sản phẩm pha chế từ cồn thực phẩm với nước, có thể bổ xung thêm đường, dịch chiết từ trái cây và phụ gia thực phẩm)

    10.

     

    2209

     

     

    Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

     

    BAO BÌ VÀ VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    39

    3923

     

     

    Dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng Plastic

    2.

     

     

    10

    90

    Hộp chứa đựng thực phẩm

    3.

     

     

    21

    29

    90

    90

    Bao, túi chứa đựng thực phẩm (PET, PVC, PE)

    4.

     

     

    30

    90

    Bình, chai, lọ, các SP tương tự

    5.

     

     

    50

    90

    Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự

    6.

     

     

    90

    00

    Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự

    7.

     

    3924

    10

    00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng plastic

    8.

    40

    4014

     

     

    Cao su và các sản phẩm bằng cao su

    9.

     

     

    90

    10

    Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

    10.

     

     

    90

    20

    Vú cao su (cho trẻ em)

    11.

     

     

     

     

    Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng gốm sứ

    12.

    48

    4819

    50

    00

    Bao bì chứa đựng TP bằng giấy, có lớp tiếp xúc trong cùng là chất liệu khác (trừ xenlulo)

    13.

    69

    6911

    10

    00

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ

    14.

     

    6912

    00

    00

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm

    15.

     

     

     

     

    Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh

    16.

    70

    7013

    29

    00

    Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh

    17.

     

     

    39

    00

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp

    18.

     

    7010

    90

    90

    Bình, chai, lọ, ống, các SP tương tự dùng chứa đựng thực phẩm

    19.

     

     

    20

    00

    Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

    20.

    80

    8007

    00

    90

    Thiếc giát mỏng để bao gói thực phẩm

     

    THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ SẢM PHẨM BẢO VỆ SỨC KHOẺ

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1.

    15

    1517

    90

     

    Hỗn hoặp hoặc chế phẩm thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật

    2.

    21

    2106

    90

    92

    Thực phẩm dinh dưỡng y học dùng để nuôi ăn cho bệnh nhânh qua ống xông

    3.

     

    2106

    90

    95

    Thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ có chứa các vitamin và khoáng chất

    4.

     

    2106

    90

    99

    Thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ có chứa một trong các thành phần hoặc kết hợp một hoặc nhiều thành phần như: chất chiết động vật, chất chiết thảo dược, acid amin, chất điện giải…

    5.

    22

    2202

    2202

    10

    10

    10

    90

    Đồ uống thấp năng lượng dành cho người ăn kiêng (người bệnh tiểu đường, người béo phì, người ăn kiên); Đồ uống có chứa các chất điện giải

    6.

     

    2205

    2205

    2206

    2208

    10

    90

    00

    70

     

    Đồ uống có cồn chứa một trong các thành phần hoặc kết hợp một hoặc nhiều thành phần: chất chiết thảo dược, chất chiết động vật, các chất khoáng, các chất điện giải…

     

    PHỤ GIA THỰC PHẨM

     

    TT

    Chương (*)

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    I. Các chất điều chỉnh độ axit

    1.

    28

    2809

    20

    10

    Axit orthophosphoric

    2.

     

    2815

    2815

    11

    12

    00

    00

    Natri hydroxit

    3.

     

    2815

    20

    00

    Kali hydroxit

    4.

     

    2825

    90

    00

    Canxi hydroxit

    5.

     

    2825

    90

    00

    Canxi oxit

    6.

     

    2833

    30

    00

    Nhôm kali sulphat

    7.

     

    2835

    22

    00

    Mononatri orthophosphat

    8.

    40

    2835

    23

    00

    Trinatri orthophospâtt

    9.

     

    2835

    23

    00

    Trinatri diphosphat

    10.

     

    2835

    25

    00

    Dicanxi orthophosphat

    11.

     

    2835

    25

    00

    Dicanxi diphosphat

    12.

     

    2835

    29

    00

    Monomagie orthophosphat

    13.

     

    2836

    99

    00

    Magie cacbonat

    14.

    28

    38

    2842

    3824

    90

    90

    90

    90

    Natri nhôm phosphat-axit

    15.

    28

    38

    2842

    3824

    90

    90

    90

    90

    Natri nhôm phosphat-bazơ

    16.

    29

    2915

    21

    00

    Axit axetic băng

    17.

     

    2915

    22

    00

    Natri axetat

    18.

     

    2915

    29

    00

    Natri diaxetat

    19.

     

    2915

    29

    00

    Kali axetat (các muối)

    20.

     

    2915

    29

    00

    Canxi axetat

    21.

     

    2917

    12

    90

    Natri adipat (các muối)

    22.

     

    2917

    12

    90

    Axit adipic

    23.

     

    2917

    12

    90

    Kali adipat (các muối)

    24.

     

    2917

    29

    00

    Natri fumarat

    25.

     

    2917

    29

    90

    Axit fumaric

    26.

     

    2918

    11

    00

    Axit lactic (L-, D- và DL-)

    27.

     

    2918

    11

    00

    Natri lactrat

    28.

     

    2918

    11

    00

    Kali lactrat

    29.

     

    2918

    12

    00

    Axit tartric

    30.

     

    2918

    13

    00

    Dinatri tartrat

    31.

     

    2918

    13

    00

    Dikali tartrat

    32.

     

    2918

    13

    00

    Mononatri tartrat

    33.

     

    2918

    13

    00

    Monokali tartrat

    34.

     

    2918

    13

    00

    Kali natri tartrat

    35.

     

    2918

    14

    00

    Axit xitric

    36.

     

    2918

    15

    90

    Natri dihydro xitrat

    37.

     

    2918

    15

    90

    Trinatri xitrat

    38.

     

    2918

    15

    90

    Trikali xitrat

    39.

     

    2918

    19

    00

    Canxi malat

    40.

     

    2918

    29

    90

    Axit malic

    41.

     

    2932

    29

    00

    Glucono Delta-Lacton

    II. Các chất điều vị

    1.

    29

    2922

    42

    10

    Axit glutamic (L+/-)

    2.

     

    2922

    42

    20

    Mononatri glutamat

    3.

     

    2922

    42

    90

    Monokali glutamat

    4.

     

    2922

    42

    90

    Canxi glutamat

    5.

     

    2932

    99

    90

    Maltol

    6.

     

    2934

    99

    90

    Axit guanylic

    7.

     

    2934

    99

    90

    Axit inosinic

    8.

     

    2934

    99

    90

    Etyl maltol

    III. Các chất ổn định

    1.

    28

    2827

    39

    00

    Kali clorua

    2.

     

    2835

    22

    00

    Dinatri orthophosphat

    3.

     

    2835

    29

    00

    Dikali orthophosphat

    4.

     

    2835

    29

    00

    Monokali orthophosphat

    5.

     

    2835

    29

    00

    Tricanxi orthophosphat

    6.

     

    2835

    39

    90

    Amoni polyphosphat

    7.

     

    2836

    10

    90

    Amoni hydro cacbonat

    8.

     

    2836

    30

    00

    Natri hydro cacbonat

    9.

     

    2836

    40

    00

    Kali cacbonat

    10.

     

    2836

    50

    10

    Canxi cacbonat

    11.

    29

    2918

    11

    00

    Canxi lactat

    12.

    29

    2918

    15

    90

    Kali dihydro xitrat

    13.

    39

    3905

    99

    111

    999

    Polyvinylpyrolidon

    IV. Các chất bảo quản

    1.

    28

    2811

    23

    00

    Kali clorua

    2.

     

    2832

    10

    00

    Natri sulfit

    3.

     

    2832

    10

    00

    Natri hydro sulfit

    4.

     

    2832

    10

    00

    Natri metabisulfit

    5.

     

    2832

    20

    00

    Kali meta bisulfit

    6.

     

    2832

    20

    00

    Kali sulfit

    7.

     

    2832

    20

    00

    Canxi hydro sulfit

    8.

     

    2832

    20

    00

    Kali bisulfit

    9.

     

    2832

    30

    00

    Natri thiosulphat

    10.

     

    2834

    21

    00

    Kali nitrat

    11.

     

    2834

    29

    00

    Natri nitrat

    12.

    29

    2916

    19

    00

    Natri sorbat

    13.

     

    2916

    19

    00

    Kali sorbat

    14.

     

    2916

    19

    00

    Canxi sorbat

    15.

     

    2916

    31

    00

    Axit benzoic

    16.

     

    2916

    31

    00

    Natri benzoat

    17.

     

    2916

    31

    00

    Kali benzoat

    18.

     

    2916

    31

    00

    Canxi benzoat

    19.

     

    2918

    29

    90

    Etyl p-Hydroxybenzoat

    20.

     

    2918

    29

    90

    Propyl p-Hydroxybenzoat

    21.

     

    2918

    29

    90

    Metyl p-Hydroxybenzoat

    22.

     

    2920

    90

    90

    Dimetyl dicacbonat

    23.

     

    2933

    99

    90

    Hexametylen Tetramin

    24.

    35

    3507

    90

    00

    Lysozym

    25.

    38

    3824

    3824

    90

    90

    20

    90

    Nisin

    V. Các chất chống đông vón

    1.

    25

    2519

    90

    00

    Magie oxit

    2.

     

    2526

    20

    10

    Bột talc

    3.

     

    2530

    2839

    90

    90

    00

    00

    Canxi silicat

    4.

    28

    2811

    22

    90

    Silicon dioxit vô định hình

    5.

     

    2837

    20

    00

    Natri ferocyanua

    6.

     

    2837

    20

    00

    Kali ferocyanua

    7.

     

    2837

    20

    00

    Canxi ferocyanua

    8.

     

    2839

    90

    00

    Magie silicat

    9.

     

    2839

    90

    00

    Nhôm silicat

    10.

     

    2842

    10

    00

    Natri nhôm silicat

    11.

     

    2842

    10

    00

    Canxi nhôm silicat

    12.

    29

    38

    2916

    3824

    15

    90

    00

    20

    Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

    13

     

    2918

    15

    90

    Sắt amoni xitrat

    14.

     

    2935

    29

    00

    Trimagie orthophosphat

    VI. Các chất chống ôxy hóa

    1.

    13

    1302

    19

    90

    Nhựa cây Gaiac

    2.

    29

    2907

    29

    00

    Tert- Butylhydroquinon (TBHQ)

    3.

     

    2909

    50

    00

    Butylat hydroxy anisol (BHA)

    4.

     

    2909

    19

    90

    Butylat hydroxy toluen (BHT)

    5.

     

    2918

    29

    90

    Propyl galat

    6.

     

    2923

    20

    10

    Lexitin

    7.

     

    2930

    90

    00

    Dilauryl Thiodipropionat

    8.

     

    2932

    29

    00

    Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

    9.

     

    2936

    27

    00

    Axit ascorbic (L-)

    10.

     

    2936

    27

    00

    Natri ascorbat

    11.

     

    2936

    27

    00

    Canxi ascorbat

    12.

     

    2936

    27

    00

    Kali ascorbat

    13

    29

    30

    2936

    3004

    27

    50

    00

    1090

    Ascorbyl palmitat

    14.

    29

    30

    2936

    3004

    27

    50

    00

    1090

    Ascorbyl stearat

    15.

     

    2936

    28

    00

    Alpha- Tocopherol

    VII. Các chất chống tạo bọt

    1.

    11

    35

    1108

    3505

     

    10

    90

    90

    Tinh bột đã khử màu

    2.

    13

    1302

    19

    90

    Papain

    3.

    15

    1521

    10

    00

    Sáp Carnauba

    4.

    17

    1701

    99

    90

    Sucraloza

    5.

    29

    2905

    32

    00

    Prypylen glycol

    6.

     

    2905

    43

    00

    Manitol

    7.

     

    2905

    3824

    44

    60

    00

    00

    Sorbitol và siro sorbitol

    8.

     

    2921

    29

    00

    Diamidon phosphat

    9.

     

    2921

    59

    00

    Diamidon phosphat đã axetyl hóa

    10.

     

    2924

    29

    10

    Aspartam

    11.

    29

    38

    2925

    3824

    11

    90

    00

    20

    Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

    12.

     

    2934

    99

    90

    Acesulfam kali

    13.

     

    2940

    00

    00

    Isomalt

    14.

    34

    38

    3402

    3824

    90

    90

    13

    90

    Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

    15.

    34

    39

    3402

    3910

    90

    00

    13

    0090

    Polydimetyl siloxan

    16.

    35

    3506

    10

    00

    Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

    17.

     

    3505

    10

    90

    Tinh bột đã được xử lý bằng axit

    18.

     

    3505

    10

    90

    Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

    19.

     

    3505

    10

    90

    Tinh bột xử lý oxi hóa

    20.

     

    3505

    10

    90

    Tinh bột xử lý bằng enzim

    21.

     

    3505

    10

    90

    Monoamidon phosphat

    22.

     

    3505

    10

    90

    Diamidon glyxerol

    23.

    35

    38

    3505

    3824

    10

    90

    90

    20

    Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

    24.

     

    3505

    10

    90

    Amidon axetat (este hóa với Anhydrit axetic)

    25.

     

    3505

    10

    90

    Amidon axetat (este hóa với Vinyl axetat)

    26.

    35

    38

    3505

    3824

    10

    90

    90

    20

    Diamidon hydroxypropyl phosphat

    27.

    35

    38

    3505

    3824

    10

    90

    90

    20

    Diamidon hydroxypropyl glyxerol

    28.

     

    3507

    90

    00

    Amylaza (các loại)

    29.

     

    3507

    90

    00

    Proteaza

    30.

     

    3507

    90

    00

    Bromelain

    31.

     

    3507

    90

    00

    Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var)

    32.

     

    3507

    90

    00

    Malt carbohydraza

    33.

    39

    3901

    10

    21

    Polyetylen glycol

    34.

     

    3912

    90

    90

    Xenluloza vi tinh thể

    35.

     

    3913

    10

    00

    Natri alginat

    VIII. Các chất khí đẩy

    1.

    28

    2804

    30

    00

    Khí nitơ

    2.

    28

    2811

    29

    90

    Khí nitơ oxit

    IX. Các chất làm bóng

    1.

    13

    1301

    10

    00

    Senlac

    2.

    15

    1521

    10

    00

    Sáp Candelila

    3.

    15

    1521

    90

    10

    Sáp ong (trắng và vàng)

    4.

    27

    2712

    90

    90

    Sáp vi tinh thể

    5.

     

    2712

    2712

    90

    20

    10

    00

    Sáp dầu

    6.

    38

    3824

    90

    20

    Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

    X. Các chất làm dày

    1.

    13

    1301

    20

    00

    Gôm Arabic

    2.

     

    1301

    90

    90

    Gôm Tragacanth

    3.

     

    1301

    90

    90

    Gôm Karaya

    4.

     

    1301

    90

    90

    Gôm Tara

    5.

     

    1301

    90

    90

    Gôm Gellan

    6.

     

    1302

    20

    00

    Pectin

    7.

     

    1302

    31

    00

    Thạch trắng (Aga)

    8.

     

    1302

    32

    00

    Gôm đậu Carob

    9.

     

    1302

    32

    00

    Gôm Gua

    10.

    13

    31

    38

    1302

    3106

    3824

    39

    90

    90

    10

    89

    20

    Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

    11.

    39

    35

    3902

    3503

    31

    00

    00

    2090

    Gelatin thực phẩm

    12.

    39

    3912

    39

    00

    Metyl xenluloza

    13.

     

    3912

    39

    00

    Metyl etyl xenluloza

    14.

     

    3912

    31

    00

    Natri cacboxy metyl xenluloza

    15.

     

    3913

    10

    00

    Axit alginic

    16.

     

    3913

    10

    00

    Kali alginat

    17.

     

    3913

    10

    00

    Amoni alginat

    18.

     

    3913

    10

    00

    Canxi alginat

    19.

     

    3913

    10

    00

    Propylen glycol alginat

    20.

     

    3913

    90

    00

    Gôm Xanthan

    XI. Các chất làm ẩm

    1.

    15

    1520

     

     

    Glycerol

    2.

    28

    2835

    39

    90

    Canxi dihydro diphosphat

    XII. Các chất làm rắn chắc

    1.

    28

    2827

    20

     

    Canxi clorua

    2.

     

    2833

    29

    00

    Canxi sulfat

    3.

     

    2833

    2833

    22

    22

    90

    10

    Nhôm sulfat

    4.

     

    2833

    30

    00

    Nhôm natri sulphat

    5.

     

    2833

    30

    00

    Nhôm amoni sulphat

    6.

     

    2835

    26

    00

    Monocanxi orthophosphat

    7.

    29

    38

    2918

    3824

    15

    90

    10

    20

    Canxi xitrat

    8.

    29

    2918

    16

    00

    Canxi gluconat

    XIII. Các chất làm nhũ hóa

    1.

    21

    2106

    90

    99

    Mono và diglycerit của các axit béo

    2.

    28

    2835

    24

    00

    Trikali orthophosphat

    3.

     

    2835

    29

    60

    Muối Amoni của axit phosphatidic

    4.

     

    2835

    39

    90

    Dinatri diphosphat

    5.

     

    2835

    39

    90

    Dikali diphosphat

    6.

     

    2835

    39

    90

    Canxi polyphosphat

    7.

    29

    38

    2915

    3824

    70

    90

    30

    20

    Sorbitan Monostearat

    8.

    29

    38

    2915

    3824

    70

    90

    30

    20

    Sorbitan tristearat

    9.

    29

    2917

    19

    00

    Diocyl natri sulfosuxinat

    10.

     

    2918

    13

    00

    Stearyl tartrat

    11.

     

    2918

    15

    90

    Stearyl xitrat

    12.

     

    2940

    00

    00

    Sucroza axetat isobutyrat

    13.

    38

    3823

    3824

    19

    90

    90

    20

    Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

    14.

    38

     

    29

    3823

    3824

    2918

    19

    90

    11

    90

    20

    00

    Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

    15.

    38

     

    29

    3823

    3824

    2918

    19

    90

    14

    90

    20

    00

    Este của glycerol với Axit xitric và axit béo

    16.

    38

     

    29

    3823

    3824

    2918

    19

    90

    13

    90

    20

    00

    Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và axit béo

    17.

     

    3824

    2106

    90

    90

    20

    99

    Sucroglyxerit

    18.

    38

    3824

    90

    20

    Este của polyglycerol và Axit béo

    19.

     

    3824

    90

    20

    Glycerol Esters của nhựa cây

    20.

     

    3824

    90

    20

    Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

    21.

     

    3824

    90

    20

    Este của Sucroza với các axit béo

    22.

     

    3824

    3824

    90

    90

    90

    20

    Sorbitan Monolaurat

    23.

     

    3824

    3824

    90

    90

    90

    20

    Sorbitan Monooleat

    24.

     

    3824

    3824

    90

    90

    90

    20

    Sorbitan Monopalmitat

    XIV. Phẩm màu

    1.

    26

    28

    32

    2614

    2823

    3206

    00

    00

    11

    (19)

     

    00

    Titan dioxit

    2.

    28

    2821

    10

    00

    Sắt oxit, đen

    3.

     

    2821

    10

    00

    Sắt oxit, đỏ

    4.

     

    2821

    10

    00

    Sắt oxit, vàng

    5.

    29

    2936

    23

    00

    Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin

    6.

    32

    3203

    00

    10

    Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

    7.

     

    3203

    00

    10

    Carmin

    8.

     

    3203

    00

    10

    Clorophyl

    9.

     

    3203

    00

    10

    Clorophyl phức đồng

    10.

     

    3203

    00

    10

    Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

    11.

     

    3203

    00

    1009

    Beta-caroten tổng hợp

    12.

     

    3203

    00

    1009

    Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

    13.

     

    3203

    00

    1009

    Chất chiết xuất từ Annatto

    14.

     

    3203

    00

    1009

    Beta-Apo-Carotenal

    15.

     

    3203

    00

    10

    Chất chiết xuất từ vỏ nho

    16.

     

    3204

    12

    00

    Xanh lục bền (FCF)

    17.

     

    3204

    12

    00

    Vàng Tartrazin (Tartrazin)

    18.

     

    3204

    12

    00

    Vàng Quinolin

    19.

     

    3204

    3204

    12

    17

    00

    90

    Carmoisine

    20.

     

    3204

    12

    00

    Đỏ Amaranth (Amaranth)

    21.

     

    3204

    12

    00

    Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

    22.

     

    3204

    12

    00

    Vàng Erythrosin (Erythrosin)

    23.

     

    3204

    12

    00

    Đỏ 2G

    24.

     

    3204

    12

    00

    Đỏ Allura AC

    25.

     

    3204

    12

    00

    Indigotin (Indigocarmine)

    26.

     

    3204

    12

    00

    Xanh Brilliant FCF

    27.

     

    3204

    12

    00

    Xanh S

    28.

     

    3204

    12

    00

    Đen Brilliant PN

    29.

     

    3204

    17

    2090

    Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

    30.

     

    3204

    17

    90

    (20)

    Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8’-Carotenic

    31.

     

    3204

    17

    90

    (20)

    Canthaxanthin

    32.

     

    3204

     

     

    Caramen nhóm I (không xử lý)

    33.

     

    3204

     

     

    Nâu HT

    XV. Các chất tạo bọt

    1.

    14

    1404

    90

    90

    Chất chiết xuất từ Quillaia

    XVI. Các chất tạo phức kim loại

    1.

    15

    1503

    00

    90

    Oxystearin

    2.

    28

    2835

    39

    90

    Tetranatri diphosphat

    3.

     

    2835

    39

    90

    Tetrakali diphosphat

    4.

     

    2835

    39

    90

    Dimagie diphosphat

    5.

     

    2835

    39

    90

    Pentanatri triphosphat

    6.

     

    2835

    39

    90

    Pentakali triphosphat

    7.

     

    2835

    39

    90

    Natri polyphosphat

    8.

     

    2835

    39

    90

    Kali polyphosphat

    9.

     

    2835

    39

    90

    Natri canxi polyphosphat

    10.

    29

    2918

    15

    90

    Isopropyl xitrat

    11.

     

    2918

    16

    00

    Natri gluconat

    12.

     

    2918

    16

    00

    Kali gluconat

    13.

     

    2922

    49

    90

    Canxi Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat

    14.

     

    2922

    49

    90

    Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

    XVII. Các chất tạo xốp

    1.

    28

    2836

    10

    00

    Amoni cacbonat

    2.

     

    2836

    99

    00

    Natri cacbonat

    XVII. Chất xử lý bột

    1.

    29

    2927

    00

    10

    Azodicacbonamit

    XIX. Các chất tạo hương tự nhiên

    1.

    09

    0910

    20

    30

    00

    00

    Saffron (cây nghệ)

    2.

    13

    1302

    19

    90

    Các chiết xuất từ cây vani

    3.

    21

    2106

    90

    82

    Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó

    4.

     

    2106

    90

    82

    Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên

    5.

    33

    3301

    11-99

    10-90

    Tinh dầu họ quả cam quýt

    6.

     

    3301

    19

    10-90

    Dầu nguyệt quế anh đào

    7.

     

    3301

    25

    10-90

    Hương bạc hà

    8.

     

    3301

    29

    11

    Hương quế

    9.

     

    3301

    29

    91

    Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị

    10.

     

    3301

    29

    91

    Dầu hạnh nhân đắng

    11.

     

    3301

    90

    90

    Tinh dầu quả tự nhiên

    12.

     

    3301

    90

    90

    Dầu ớt

    XX. Các chất tạo hương tổng hợp

    1.

    13

    1301

    90

    90

    Benzoin gum

    2.

    29

    2902

    19

    00

    Limonen, d-

    3.

     

    2905

    22

    00

    Linalool

    4.

     

    2906

    11

    00

    Menthol

    5.

     

    2906

    21

    00

    Benzyl alcohol

    6.

     

    2907

    29

    00

    Metyl benzyl, alpha-alcohol

    7.

     

    3307

    41

    44

    Hương khói

    8.

     

    2909

    30

    00

    Anethole, trans-

    9.

     

    2909

    30

    00

    Anethol, beta-

    10.

     

    2909

    30

    00

    Eugenyl metyl ete

    11.

     

    2909

    50

    00

    Eugenol

    12.

     

    2912

    19

    00

    Nonanal

    13.

     

    2912

    19

    00

    Octanal

    14.

     

    2912

    19

    00

    Citral

    15.

     

    2912

    21

    00

    Benzadehyt

    16.

     

    2912

    41

    00

    Vanillin

    17.

     

    2912

    42

    00

    Etyl vanilin

    18.

     

    2914

    23

    00

    Inonon, alpha

    19.

     

    2914

    23

    00

    Inonon, beta

    20.

     

    2914

    29

    00

    Carvon, d-

    21.

     

    2914

    29

    00

    Carvon, l-

    22.

     

    2914

    39

    00

    Metyl naphtyl, beta-keton

    23.

     

    2915

    13

    00

    Etyl format

    24.

     

    2915

    31

    00

    Etyl axetat

    25.

     

    2915

    39

    00

    Amyl axetat

    26.

     

    2915

    39

    00

    Linalyl axetat

    27.

     

    2915

    39

    00

    Benzyl axetat

    28.

     

    2915

    60

    00

    Alyl isovalerat

    29.

     

    2915

    60

    00

    Isoamyl butyrat

    30.

     

    2915

    60

    00

    Etyl butyrat

    31.

     

    2915

    60

    00

    Etyl isovalerat

    32.

     

    2915

    90

    20

    Etyl laurat

    33.

     

    2915

    90

    90

    Alyl heptanoat

    34.

     

    2915

    90

    90

    Alyl hexanoat

    35.

     

    2915

    90

    90

    Etyl heptanoat

    36.

     

    2915

    90

    90

    Etyl nonanoat

    37.

     

    2916

    31

    00

    Benzyl benzoat

    38.

     

    2918

    11

    00

    Etyl lactat

    39.

     

    2918

    33

    00

    Metyl salixylat

    40.

     

    2918

    90

    00

    Etyl matylphenylglycidat

    41.

     

    2918

    90

    00

    Etyl phenylglycidat

    42.

     

    2922

    49

    90

    Metyl anthranilat

    43.

     

    2922

    49

    00

    Metyl N-metylanthranilat

    44.

     

    2932

    29

    00

    Nonalacton, gamma-

    45.

     

    2932

    93

    00

    Piperonal

    46.

     

    2932

    99

    90

    Etyl maltol

    47.

     

    2932

    99

    90

    Maltol

    48.

     

    2933

    33

    00

    Metyl phenylaxetat

    49.

     

    2939

    21

    00

    Quinin hydroclorua

    50.

     

    2939

    29

    00

    Undecalacton, gamma-

    Chú giải: Cột Chương (*) sẽ tương ứng với số Chương của danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2003.

     

    2. Căn cứ kiểm tra

    - Các Tiêu chuẩn Việt Nam và các Quy chuẩn kỹ thuật hiện hành.

    - Trong trường hợp các mặt hàng chưa có Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng, cơ quan quản lý sẽ áp dụng theo các tiêu chuẩn Codex./.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 49/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 15/05/2003 Hiệu lực: 18/06/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 26/07/2003 Hiệu lực: 01/11/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 163/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 07/09/2004 Hiệu lực: 29/09/2004 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 12/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
    Ban hành: 23/01/2006 Hiệu lực: 01/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8)
    Ban hành: 13/06/2003 Hiệu lực: 24/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 3137/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xuất khẩu thủy sản vào Hàn Quốc, Nga và thực hiện Quyết định 818/QĐ-BYT
    Ban hành: 11/06/2007 Hiệu lực: 11/06/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Công văn 6932/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về thủ tục nhập khẩu hàng hóa phải kiểm tra chuyên ngành
    Ban hành: 18/10/2013 Hiệu lực: 18/10/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Công văn 10004/TCHQ-QLRR của Tổng cục Hải quan về việc trả lời vướng mắc tại Công văn 1540/HQĐNa-QLRR ngày 15/07/2014 của Cục hải quan Đồng Nai
    Ban hành: 11/08/2014 Hiệu lực: 11/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 2026/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
    Ban hành: 17/11/2015 Hiệu lực: 17/11/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 3741/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ Quyết định 818/QĐ-BYT ngày 05/03/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS
    Ban hành: 17/08/2017 Hiệu lực: 17/08/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 818/QĐ-BYT ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra VSATTP theo mã số HS

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
    Số hiệu: 818/QĐ-BYT
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 05/03/2007
    Hiệu lực: 05/03/2007
    Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Trịnh Quân Huấn
    Ngày hết hiệu lực: 17/08/2017
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (12)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X