hieuluat

Thông tư 32/2014/TT-BYT Danh mục thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: 963&964-10/2014
    Số hiệu: 32/2014/TT-BYT Ngày đăng công báo: 31/10/2014
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Phạm Lê Tuấn
    Ngày ban hành: 30/09/2014 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 20/11/2014 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    --------
    Số: 32/2014/TT-BYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014

     
     
    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ
    CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH, HUYỆN VÀ XÃ
    -----------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
     
     
    Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
    Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê;
    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.
    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã.
     
    Các ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để nghiên cứu, giải quyết./.
     

     Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
    - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
    - Y tế các Bộ, ngành;
    - Các Vụ, Cục. Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, PC, KHTC (05 bản).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Lê Tuấn

     
    DANH MỤC
    CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH
    (Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)
     
     

    STT
    Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế
    Nhóm, tên chỉ tiêu
    Phân tchủ yếu
    Kỳ công bố
    Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin
    Cơ quan chịu trách nhiệm
    Cung cấp thông tin
    Thu thập, tổng hp
     
     
    CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH
     
     
     
     
     
     
    01
    Tài chính y tế
     
     
     
     
     
    1
    0104
    Tỷ lệ chi NSNN cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1.Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh
    Sở y tế
    2
    0105
    Tổng chi NSNN cho y tế bình quân đầu người hàng năm
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh
    Sở y tế
     
    02
    Nhân lực y tế
     
     
     
     
     
    3
    0201
    Nhân lực y tế trên 10.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Quận/huyện
    - Loại cơ sở
    - Dân tộc (Kinh/ khác)
    - Giới tính
    - Trình độ chuyên môn
    - Loại hình (công/ tư)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. Điều tra
    - Trung tâm y tế huyện
    - Các cơ sở y tế tuyến tỉnh
    - Bệnh viện tư nhân
    Sở y tế
    4
    0202
    Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường Y, Dược tỉnh
    - Toàn tỉnh
    - Bậc đào tạo (cao đẳng/ trung cấp)
    - Ngành đào tạo
    Năm
    1. Báo cáo định ký
    - Trường Y, Dược tỉnh
    Sở y tế
     
    03
    Cơ s y tế
     
     
     
     
     
    5
    0301
    Số cơ sở y tế
    - Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Loại cơ sở
    - Loại hình (công/tư).
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. Điều tra
    - Trung tâm y tế huyện
    - Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh
    - Bệnh viện tư nhân
    Sở y tế
    6
    0302
    Số giường bệnh trên 10.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Loại cơ sở
    - Loại hình (công/tư)
    - Giường KH/thực kê.
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. Điều tra
    - Trung tâm y tế huyện
    - Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh
    - Bệnh viện tư nhân
    Sở y tế
    7
    0303
    Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Loại hình (công/ tư)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. Điều tra
    - Trung tâm y tế huyện
    - Công ty dược tỉnh
    Sở y tế
    8
    0304
    Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Bác sĩ định biên/tăng cường
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Sở y tế
    9
    0305
    Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Sở y tế
    10
    0306
    Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Sở y tế
    11
    0307
    Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng
    (Đối với vùng cao, khó khăn)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Sở y tế
    12
    0308
    Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Sở y tế
     
     
    CHỈ TIÊU ĐẦU RA
     
     
     
     
     
     
    06
    Sử dụng dịch vụ y tế
     
     
     
     
     
    13
    0601
    Số lượt khám bệnh trung bình/người/năm
    -Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Quận/ huyện
    - Loại hình (công/tư)
    - Thẻ BHYT (có/không)
    - Giới tính
    - Trẻ em
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    14
    0602
    Số lượt người điều trị nội trú tính trên 10000 người
    - Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Quận/ huyện
    - Thẻ BHYT (có/không)
    - Giới tính
    - Trẻ em
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    15
    0603
    Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú
    -Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Quận/ huyện
    - Trẻ em
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    16
    0604
    Công suất sử dụng giường bệnh
    - Toàn tỉnh
    - Tuyến
    - Quận/ huyện
    - Loại hình (công/tư)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    17
    0605
    Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Bảo hiểm xã hội tỉnh
    Sở y tế
     
     
    CHỈ TIÊU KẾT QUẢ
     
     
     
     
     
     
    08
    Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp
     
     
     
     
     
    18
    0801
    Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai.
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Thành thị/nông thôn
    - Loại hình (công/ tư)
    - Dân tộc (kinh/ khác)
    - Số lần khám (khám thai một lần, 3 lần và ít nhất 4 lần trong ba thời kỳ
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh
    19
    0802
    Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm đủ mũi vắc xin uốn ván
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Thành thị/nông thôn
    - Dân tộc (kinh/ khác)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    20
    0803
    Tỷ lệ trẻ < 1="" tuổi="" được="" tiêm="" chủng="" đầy="">
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Loại vắc xin
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    21
    0804
    Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Dân tộc (kinh/ khác)
    - Cán bộ y tế nói chung và cán bộ có kỹ năng
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. Điều tra
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh
    22
    0805
    Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Dân tộc (kinh/ khác)
    - Thời gian chăm sóc (trong vòng 7 ngày và 42 ngày).
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh
    23
    0807
    Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Loại hình (công/tư nhân)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở Y tế
    24
    0810
    Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    Trung tâm Y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh
    25
    0811
    Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Thành thị/nông thôn
    - Dân tộc (kinh/ khác)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    26
    0812
    Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Theo chương bệnh
    - Theo bệnh
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    27
    0813
    Tỷ suất tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Theo chương bệnh
    - Theo bệnh
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    - Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân
    Sở y tế
    28
    0814
    Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm Y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh
    29
    0815
    Tỷ suất mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm (tính trên 100.000 dân)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Loại bệnh
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. BC giám sát
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    30
    0816
    Tỷ suất tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm (tính trên 100.000 dân)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Loại bệnh
    Năm
    1. Báo cáo giám sát
    - Trung tâm Y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
     
    09
    Hành vi và yếu tố nguy cơ
    31
    0902
    Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500>
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm Y tế huyện
    - Các cơ sở y tế công: tuyến tỉnh, TW, ngành
    - Bệnh viện tư nhân
    Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh
    32
    0903
    Tỷ số giới tính khi sinh
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm Y tế huyện
    - Các cơ sở y tế công: tuyến tỉnh, TW, ngành
    - Bệnh viện tư nhân
    Chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
    33
    0904
    Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    - Thành thị/nông thôn
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới tính
    - Loại SDD
    - Mức độ
    Năm
    1. Điều tra dinh dưỡng tại 30 cụm
    - Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    34
    0907
    Tỷ lệ phụ nữ nhóm tuổi 15-49 chấp nhận biện pháp tránh thai.
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Loại biện pháp
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2. Điều tra
    - Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện
    Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
    35
    0909
    Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh
    - Toàn tỉnh
    - Thành thị/nông thôn
    Năm
    1. Điều tra dân số
    - Cục Thống kê tỉnh
    Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh
    36
    0910
    Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh
    - Toàn tỉnh
    - Thành thị/nông thôn
    Năm
    1. Điều tra dân số
    - Cục Thống kê
    Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh
    37
    0911
    Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh xử lý chất thải y tế theo quy định
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. Báo cáo giám sát
    - Sở Y tế
    Sở Y tế
     
     
    CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG
     
     
     
     
     
     
    10
    Tình trạng sức khỏe
     
     
     
     
     
    38
    1002
    Tỷ suất sinh thô (tính trên 1.000 dân)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Thành thị/nông thôn
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    1 .Điều tra biến động dân cư
    2.Tổng điều tra dân số
    - Cục Thống kê tỉnh
    Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
    39
    1003
    Tổng tỷ suất sinh
    - Toàn tỉnh
    - Dân tộc (kinh, khác)
    - Nhóm tuổi
    Năm
    1 .Điều tra biến động dân cư
    2.Tổng điều tra dân số
    - Cục Thống kê tỉnh
    Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
    40
    1004
    Tỷ suất sinh của vị thành niên (tuổi từ 15-19)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    1 .Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện
    Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
    41
    1005
    Số ca tử vong mẹ đã được thẩm định
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    2.Điều tra dân số
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh
    42
    1006
    Số ca tử vong sơ sinh
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm Y tế huyện
    - Các cơ sở y tế công: tuyến tỉnh, TW, ngành
    - Bệnh viện tư nhân
    Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh
    43
    1007
    Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi="" (tính="" trên="" 1.000="" trẻ="" đẻ="">
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    1. Điều tra
    - Cục Thống kê
    Sở Y tế
    44
    1008
    Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi="" trong="" 1.000="" trẻ="" đẻ="">
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    1. Điều tra
    - Cục Thống kê
    Sở Y tế
    45
    1009
    10 nguyên nhân tử vong hàng đầu tại cộng đồng
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Sở Y tế
    46
    1010
    Số ca mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng của trẻ em <15>
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế dự phòng
    47
    1011
    Số trẻ em <15 tuổi="" tử="" vong="" do="" các="" bệnh="" có="" vắc="" xin="" tiêm="">
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế dự phòng
    48
    1012
    Số ca mới mắc sốt xuất huyết trong năm
    - Toàn tỉnh
    - Quận/ huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế dự phòng
    49
    1013
    Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới tính
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh
    50
    1014
    Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới tính
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh
    51
    1015
    Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo trong năm
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới tính
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh
    52
    1016
    Số bệnh nhân phong mới phát hiện trong năm
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới tính
    - Mức độ bệnh
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống Phong và Da liễu/BV Phong và Da liễu tỉnh
    53
    1017
    Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. Báo cáo định ký
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống Phong và Da liễu/BV Phong và Da liễu tỉnh
    54
    1018
    Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên 1000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/Trung tâm phòng, chống Sốt rét tỉnh
    55
    1019
    Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trong 100.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    56
    1020
    Số bệnh nhân lao các thể mới được phát hiện trong năm trên 100.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh
    57
    1021
    Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện và đăng ký điều trị trên 100.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh
    58
    1022
    Số hiện mắc lao phổi AFB (-) trên 100.000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    6-10 năm
    1. Điều tra
    - Chương trình phòng chống Lao Quốc gia
    Chương trình phòng chống Lao Quốc gia
    59
    1023
    Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+)
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới
    Năm
    1. Điều tra
    2. Hồ sơ nghiên cứu cơ sở
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh
     
    11
    Bệnh không lây và tai nạn thương tích
     
     
     
     
     
    60
    1101
    Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. BC giám sát
    - Trung tâm y tế huyện
    Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh
    61
    1102
    Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. BC giám sát
    - Trung tâm y tế huyện
    Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh
    62
    1103
    Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tỉnh trong năm trên 100000 dân
    - Toàn tỉnh
    Năm
    1. BC giám sát
    - Trung tâm y tế huyện
    Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh
    63
    1104
    Tỷ suất mắc TNTT
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    64
    1105
    Tỷ suất tử vong do TNTT
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    1. Điều tra HGĐ và trên sổ sách
    2. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
    65
    1106
    Tỷ suất mắc Tâm thần phân liệt
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội /Bệnh viện tâm thần tỉnh
    66
    1107
    Tỷ suất mắc Động kinh
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội /Bệnh viện tâm thần tỉnh
    67
    1108
    Tỷ suất mắc Rối loạn trầm cảm
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    Năm
    1. Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội /Bệnh viện tâm thần tỉnh
    68
    1109
    Số người mới mắc ung thư
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    5 năm
    1. Điều tra
    - Chương trình ghi nhận ung thư
    Sở y tế
    69
    1110
    Số người mắc huyết áp
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    5 Năm
    1. Điều tra
    - Sở y tế
    Sở y tế
    70
    1111
    Số người đái tháo đường trên 100 000 dân
    - Toàn tỉnh
    - Quận/huyện
    5 Năm
    1. Điều tra
    - Chương trình phòng chống đái tháo đường
    Sở y tế

    Ghi chú:
    - TTYT quận/ huyện/ thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh gọi chung là trung tâm Y tế huyện
    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương gọi chung là tỉnh
    DANH MỤC
    CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN HUYỆN
    (Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)

    STT
    Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế
    Nhóm, tên chỉ tiêu
    Phân tổ chủ yếu
    Kỳ công bố
    Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin
    Cơ quan chịu trách nhiệm
    Cung cấp thông tin
    Thu thập, tổng hợp
     
     
    CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH
     
     
     
     
     
    01
    Tài chính y tế
     
     
     
     
     
    1
    0104
    Chi ngân sách y tế
    - Toàn huyện
    - Theo lĩnh vực
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở y tế huyện
    - TYT xã
    TTYT huyện
     
    02
    Nhân lực y tế
     
     
     
     
     
    2
    0201
    Nhân lực y tế của huyện
    - Toàn huyện
    - Giới tính
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Tuyến
    - Trình độ chuyên môn
    - Loại hình (công/ tư)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    Điều tra
    - Các cơ sở y tế huyện
    - TYT xã
    TTYT huyện
     
    03
    sở y tế
     
     
     
     
     
    3
    0301
    Số cơ sở y tế
    - Tuyến (huyện/xã)
    - Loại cơ sở
    - Loại hình (công/tư)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở Y tế huyện công và tư
    - TYT xã
    TTYT huyện
    4
    0302
    Số giường bệnh
    - Giường KH/thực kê
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện huyện
    TTYT huyện
    5
    0303
    Số cơ sở bán lẻ thuốc
    - Tổng số
    - Loại hình (công/ tư)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - TTYT huyện
    TTYT huyện
    6
    0304
    Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    TTYT huyện
    7
    0305
    Tỷ lệ trạm y tế xã có hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    TTYT huyện
    8
    0306
    Tỷ lệ thôn/ bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    TTYT huyện
    9
    0307
    Tỷ lệ thôn/ bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    TTYT huyện
    10
    0308
    Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    TTYT huyện
     
     
    CHỈ TIÊU ĐẦU RA
     
     
     
     
     
     
    06
    Sử dụng dịch vụ y tế
     
     
     
     
     
    11
    0601
    Số lượt khám bệnh trung bình/người/năm
    - Toàn huyện
    - Thẻ BHYT (có/không)
    - Giới tính
    - Tuyến (huyện/xã)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở KCB (công/tư) tuyến huyện và xã
    TTYT huyện
    12
    0602
    Số lượt người điều trị nội trú tính trên 10000 người
    - Toàn huyện
    - Thẻ BHYT (có/không)
    - Giới tính
    - Tuyến (huyện/xã)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện huyện
    TTYT huyện
    13
    0603
    Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú
    - Bệnh viện huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện huyện
    TTYT huyện
    14
    0604
    Công suất sử dụng giường bệnh
    - Bệnh viện huyện
    Nãm
    Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện huyện
    TTYT huyện
     
     
    CHỈ TIÊU KT QUẢ
     
     
     
     
     
     
    08
    Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp
     
     
     
     
    15
    0801
    Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai.
    - Khám thai 1 lần và 3 lần hoặc ít nhất 4 lần trong ba thời kỳ
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở cung cấp dịch vụ sản khoa huyện và trạm y tế xã
    Trung tâm Y tế huyện
    16
    0802
    Tỷ lệ PN có thai được tiêm đủ mũi vắc xin phòng uốn ván
    Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    Trung tâm Y tế huyện
    17
    0803
    Tỷ lệ trẻ <1 tuổi="" được="" tiêm="" chủng="" đầy="">
    - Toàn huyện
    - Trạm Y tế
    - Loại vắc xin
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    Trung tâm Y tế huyện
    18
    0804
    Tỷ lệ người đẻ được cán bộ y tế đỡ
    - Toàn huyện
    - Cán bộ y tế nói chung/người đỡ đẻ có kỹ năng
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế, các cơ sở cung cấp dịch vụ sản khoa
    Trung tâm Y tế huyện
    19
    0805
    Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh
    - Toàn huyện
    - Thời kỳ chăm sóc (trong vòng 7 ngày và trong 42 ngày)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế
    Trung tâm Y tế huyện
    20
    0807
    Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
    - Toàn huyện
    - Loại cơ sở y tế
    - Loại hình (công/tư)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Cơ sở KCB trong huyện
    Trung tâm Y tế huyện
    21
    0810
    Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    Trung tâm Y tế huyện
    22
    0811
    Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế
    - Toàn huyện
    - Loại cơ sở
    - Giới tính
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở KCB
    Trung tâm Y tế huyện
    23
    0812
    10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện
    - Bệnh viện huyện
    - Theo chương
    - Tên bệnh
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện huyện
    Trung tâm Y tế huyện
    24
    0813
    10 nguyên nhân cao nhất của bệnh nhân nội trú tại bệnh viện
    - Bệnh viện huyện
    - Theo chương
    - Tên bệnh
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Bệnh viện huyện
    Trung tâm Y tế huyện
    25
    0814
    Số BN điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs)
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm Y tế huyện
    Trung tâm Y tế huyện
    26
    0815
    Số ca mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm
    - Toàn huyện
    - Xã
    - Loại bệnh
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    Giám sát
    - Trạm Y tế
    Trung tâm Y tế huyện
    27
    0816
    Số ca tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm
    - Toàn huyện
    - Xã
    - Loại bệnh
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    Giám sát
    - Trạm Y tế
    Trung tâm Y tế huyện
     
    09
    Hành vi và yếu tố nguy cơ
    28
    0902
    Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500>
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở y tế trong huyện
    Trung tâm Y tế huyện
    29
    0903
    Số sơ sinh sống trong năm
    - Toàn huyện
    - Giới tính
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Các cơ sở y tế trong huyện
    Trung tâm DS&KHHGĐ
    30
    0907
    Số phụ nữ 15-49 mới áp dụng biện pháp tránh thai
    - Toàn huyện
    - Loại biện pháp
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế các cơ sở y tế tuyến huyện
    Trung tâm DS&KHHGĐ
    31
    0909
    Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh
    - Toàn huyện
    Năm
    Điều tra dân số
    Báo cáo định kỳ
    - Chi cục Thống kê huyện
    Trung tâm Y tế huyện
    32
    0910
    Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh
    - Toàn huyện
    Năm
    Điều tra dân số
    Báo cáo định kỳ
    - Chi cục Thống kê huyện
    Trung tâm Y tế huyện
     
     
    CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG
     
     
     
     
     
     
    10
    Tình trạng sức khỏe
     
     
     
     
     
    33
    1002
    Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    Điều tra
    - Trạm Y tế xã/Chi cục thống kê huyện
    Trung tâm DS&KHHGĐ
    34
    1004
    Số phụ nữ đẻ tuổi từ 15-19
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    Điều tra
    - Trạm Y tế xã/Chi cục thống kê huyện
    Trung tâm DS&KHHGĐ
    35
    1005
    Số ca tử vong mẹ đã được thẩm định
    - Toàn huyện
    - Nguyên nhân
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    36
    1006
    Số ca tử vong sơ sinh
    - Toàn huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    37
    1007
    Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi="" trong="" 1.000="" trẻ="" đẻ="">
    - Toàn huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế xã/Chi cục thống kê huyện
    Trung tâm YT huyện
    38
    1008
    Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi="" trong="" 1.000="" trẻ="" đẻ="">
    - Toàn huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế xã/Chi cục thống kê huyện
    Trung tâm YT huyện
    39
    1009
    Nguyên nhân tử vong hàng đầu trong cộng đồng
    - Toàn huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế xã
    Trung tâm YT huyện
    40
    1010
    Số ca mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng của trẻ em <15>
    - Toàn huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    41
    1011
    Số trẻ em < 15="" tuổi="" tử="" vong="" do="" các="" bệnh="" có="" vắc="" xin="" tiêm="">
    - Toàn huyện
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Giới
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    42
    1012
    Số ca mới mắc sốt xuất huyết trong năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    43
    1013
    Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm
    - Toàn huyện
    - Giới tính
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    44
    1014
    Số hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49
    - Toàn huyện
    - Giới
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    45
    1015
    Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo trong năm
    - Toàn huyện
    - Giới
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    Giám sát điểm
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    46
    1016
    Số bệnh nhân phong mới phát hiện trong năm
    - Toàn huyện
    - Giới
    - Nhóm tuổi
    - Mức độ bệnh
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    47
    1017
    Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    48
    1018
    Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    49
    1019
    Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    50
    1020
    Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    51
    1021
    Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện và đăng ký điều trị
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    52
    1023
    Số ca tử vong trong điều trị lao (trừ những người có HIV +)
    - Toàn huyện
    - Giới
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
     
    11
    Bệnh không lây và tai nạn thương tích
     
     
     
     
     
    53
    1101
    Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo giám sát
    -Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    54
    1102
    Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo giám sát
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    55
    1103
    Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm
    - Toàn huyện
    Năm
    Báo cáo giám sát
    - Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    56
    1104
    Số ca mắc TNTT
    - Toàn huyện
    - Giới
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    Điều tra HGĐ và trên sổ sách
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    57
    1105
    Số người tử vong do TNTT
    - Toàn huyện
    - Giới
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    Điều tra HGĐ và trên sổ sách
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện
    Trung tâm YT huyện
    58
    1106
    Số ca mắc tâm thần Phân liệt được phát hiện và quản lý
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    Trung tâm YT huyện
    59
    1107
    Số người mắc Động kinh được phát hiện và quản lý
    -Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    Trung tâm YT huyện
    60
    1108
    Số người mắc rối loạn Trầm cảm được phát hiện và quản lý
    - Toàn huyện
    - Xã
    Năm
    Báo cáo định kỳ
    - Trạm y tế
    Trung tâm YT huyện

    Ghi chú: Xã/phường gọi chung là xã và quận/huyện gọi chung là huyện
    TYT: Trạm Y tế; TTYT: Trung tâm Y tế
     
    DANH MỤC
    CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN XÃ
    (Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)
     
     

    STT
    Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế
    Nhóm, tên chỉ tiêu
    Phân tổ chủ yếu
    Kỳ công bố
    Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin
    Cơ quan chịu trách nhiệm
    Cung cấp thông tin
    Thu thập, tổng hợp
     
     
    CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH
     
     
     
     
     
     
    01
    Tài chính
     
     
     
     
     
    1
    0104
    Chi ngân sách y tế
    - Chi theo mục lục ngân sách
    Năm
    Tổng hợp số liệu của trạm
    Sổ sách theo dõi tài chính
    Trạm y tế xã
     
    02
    Nhân lực y tế
     
     
     
     
     
    2
    0201
    Nhân lực y tế của trạm y tế
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Trình độ chuyên môn
    Năm
    Tổng hợp nhân lực của trạm
    Trạm y tế xã
    Trạm y tế xã
     
    03
    Cơ sở y tế
     
     
     
     
     
    3
    0306
    Số thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Trạm y tế xã
    Trạm y tế xã
    4
    0307
    Số thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Trạm y tế xã
    Trạm y tế xã
     
     
    CHỈ TIÊU ĐU RA
     
     
     
     
     
     
    06
    Sử dụng dịch vụ y tế
     
     
     
     
     
    5
    0601
    Số lượt khám bệnh trung bình/người/năm
    - Toàn xã
    - Thẻ BHYT (có/không)
    - Giới tính
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ khám bệnh
    Trạm y tế xã
     
     
    KT QUẢ
     
     
     
     
     
     
    08
    Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp
     
     
     
     
    6
    0801
    Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai.
    - Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    7
    0802
    Tỷ lệ PN có thai được tiêm đủ mũi vắc xin uốn ván
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ tiêm chủng PN
    Trạm y tế xã
    8
    0803
    Tỷ lệ trẻ <1 tuổi="" được="" tiêm="" chủng="" đầy="">
    - Toàn xã
    - Loại vắc xin
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ tiêm chủng
    Trạm y tế xã
    10
    0804
    Tỷ lệ người đẻ được cán bộ y tế đỡ
    - Toàn xã
    - Loại cán bộ y tế (cán bộ y tế nói chung, người đỡ đẻ có kỹ năng)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    11
    0805
    Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh
    - Toàn xã
    - Thời điểm (trong vòng 42 ngày/ trong vòng 7 ngày)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    12
    0807
    Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ khám bệnh
    Trạm y tế xã
    13
    0810
    Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ theo dõi HIV/AIDS
    Trạm y tế xã
    14
    0811
    Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế
    - Toàn xã
    - Giới tính
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ khám bệnh
    Trạm y tế xã
    15
    0815
    Số ca mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Trạm Y tế/ và phản hồi của TTYT huyện
    Trạm y tế xã
    16
    0816
    Số người tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
     
    09
    Hành vi và yếu tố nguy cơ
     
     
     
     
     
    17
    0902
    Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500>
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    18
    0903
    Số ca sinh trong năm
    - Toàn xã
    - Giới tính
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    19
    0904
    Số trẻ em <5 tuổi="" suy="" dinh="" dưỡng="" (cân="">
    - Toàn xã
    - Giới tính
    Năm
    Cân đo của trạm
    Sổ cân cho trẻ
    Trạm y tế xã
     
     
    CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG
     
     
     
     
     
     
    10
    Tình trạng sức khỏe
     
     
     
     
     
    20
    1002
    Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân
    - Toàn xã
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    21
    1004
    Số phụ nữ đẻ tuổi từ 15-19
    - Toàn xã
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ đẻ
    Trạm y tế xã
    22
    1005
    Số ca tử vong mẹ được thẩm định
    - Toàn xã
    - Dân tộc (kinh/khác)
    - Nguyên nhân
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    23
    1006
    Số ca tử vong sơ sinh
    - Toàn xã
    - Giới
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    24
    1007
    Số ca tử vong trẻ em <1>
    - Toàn xã
    - Giới
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    25
    1008
    Số ca tử vong trẻ em <5>
    - Toàn xã
    - Giới
    - Dân tộc (kinh/khác)
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    26
    1010
    Số ca mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng của trẻ em < 15="">
    - Toàn xã
    - Bệnh
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Trạm Y tế/ và phản hồi của TTYT huyện
    Trạm y tế xã
    27
    1011
    Số trẻ em <15 tuổi="" tử="" vong="" do="" các="" bệnh="" có="" vắc="" xin="" tiêm="">
    - Toàn xã
    - Bệnh
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    28
    1012
    Số ca mới mắc sốt xuất huyết trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Trạm Y tế/ và phản hồi của TTYT huyện
    Trạm y tế xã
    29
    1013
    Số ca mới phát hiện nhiễm HIV trong năm
    - Toàn xã
    - Giới tính
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ theo dõi HIV/AIDS
    Trạm y tế xã
    30
    1014
    Số hiện mắc HIV trong nhóm tuổi từ 15-49
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ theo dõi HIV/AIDS
    Trạm y tế xã
    31
    1015
    Số người tử vong do HIV/AIDS
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Tồng hợp báo cáo
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    32
    1017
    Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Phiếu theo dõi bệnh phong
    Trạm y tế xã
    33
    1018
    Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ sốt rét và phản hồi của TTYT huyện
    Trạm y tế xã
    34
    1019
    Số bệnh nhân tử vong do sốt rét trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ sốt rét và phản hồi của TTYT huyện
    Trạm y tế xã
    35
    1020
    Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện và đăng ký điều trị tại xã trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ quản lý bệnh Lao
    Trạm y tế xã
    36
    1021
    Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện và đăng ký điều trị tại xã/phường
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ quản lý bệnh Lao
    Trạm y tế xã
    37
    1022
    Số hiện mắc lao phổi AFB (+) đang được quản lý và điều trị tại trạm
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ quản lý bệnh Lao
    Trạm y tế xã
    38
    1023
    Số ca tử vong do lao (trừ những người có HIV+)
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    Năm
    Tổng hợp báo cáo
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
     
    11
    Bệnh không lây và tai nạn thương tích
     
     
     
     
     
    39
    1102
    Số ca ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm
    - Toàn xã
    Năm
    BC giám sát của TTYT huyện
    Phản hồi của TTYT huyện
    Trạm y tế xã
    40
    1103
    Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    BC giám sát của TTYT huyện
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    41
    1104
    Số ca mắc do TNTT
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    Tổng hợp BC của trạm y tế và YT thôn bản
    Sổ Khám bệnh và BC của YT thôn bản
    Trạm y tế xã
    42
    1105
    Số người tử vong do TNTT
    - Toàn xã
    - Giới tính
    - Nhóm tuổi
    - Nguyên nhân
    Năm
    Tổng hợp BC của trạm y tế và YT thôn bản
    Sổ tử vong
    Trạm y tế xã
    43
    1106
    Số người mắc Tâm thần phân liệt được phát hiện và quản lý
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm y tế
    Sổ quản lý bệnh tâm thần
    Trạm y tế xã
    44
    1107
    Số người mắc Động kinh được phát hiện và quản lý
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm y tế
    Sổ quản lý bệnh tâm thần
    Trạm y tế xã
    45
    1108
    Số người mắc Rối loạn trầm cảm được phát hiện và quản lý
    - Toàn xã
    Năm
    Tổng hợp báo cáo của trạm y tế
    Sổ quản lý bệnh tâm thần
    Trạm y tế xã

    Xã/phường gọi chung là xã hay trạm y tế xã/phường gọi chung là trạm y tế xã.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 03/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
    Ban hành: 13/01/2010 Hiệu lực: 15/04/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 43/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
    Ban hành: 02/06/2010 Hiệu lực: 20/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 31/08/2012 Hiệu lực: 20/10/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 7672/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc cập nhật Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Y tế phiên bản 1.0
    Ban hành: 26/12/2018 Hiệu lực: 26/12/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 32/2014/TT-BYT Danh mục thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
    Số hiệu: 32/2014/TT-BYT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 30/09/2014
    Hiệu lực: 20/11/2014
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo: 31/10/2014
    Số công báo: 963&964-10/2014
    Người ký: Phạm Lê Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X