hieuluat

Quyết định 14/2017/QĐ-UBND mức bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Quảng Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 14/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Minh Ngân
    Ngày ban hành: 19/05/2017 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 29/05/2017 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG BÌNH
    ----------------
    Số: 14/2017/QĐ-UBND
        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
                       Quảng Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2017

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    Ban hành Quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là
    thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất
     trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
    ---------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
    Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1007/TTr-STC ngày 31 tháng 3 năm 2017.
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Xây dựng;
    - Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
    - Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Báo Quảng Bình;
    - Đài PT-TH Quảng Bình;
    - Trung tâm Tin học – Công báo tỉnh;
    - Lưu VT, KTTH.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH
     
     
     
     
     
     
    Lê Minh Ngân

     
     
     
     
     
     
     
     
     
    QUY ĐỊNH
    Mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản,
     phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất
     trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
     (Ban hành kèm theo Quyết định số            /2017/QĐ-UBND
    ngày         tháng       năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
     
    TT
    Tên tài sản
    ĐVT
    Mức bồi thường (đồng)
    I
    MỨC BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU
     
     
     
    CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ
     
     
    1
    Bạch đàn, phi lao, keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán
     
     
     
    Mới trồng, cây cao <>
    đồng/cây
    5.400
     
    Cây cao ³ 1m và F£ 2 cm
    đồng/cây
    8.300
     
    F > 2 cm đến F£ 5 cm
    đồng/cây
    11.400
     
    F > 5 cm đến F£ 10 cm
    đồng/cây
    15.000
     
    F > 10 cm đến F£ 15 cm
    đồng/cây
    20.000
     
    F > 15 cm đến F£ 25 cm
    đồng/cây
    22.800
     
    F > 25 cm
    đồng/cây
    36.600
     
    Riêng xoan mức bồi thường tăng thêm 20% so với mức trên
     
     
    2
    Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 - 2.300 cây/ha.
     
     
    2.1
    Loại nguyên sinh
     
     
     
    Mới trồng, cây cao £ 1m
    đồng/ha
    12.577.000
     
    Cây cao > 1m và F£ 2 cm
    đồng/ha
    19.700.000
     
    F > 2 cm đến F£ 5 cm
    đồng/ha
    22.260.000
     
    F > 5 cm đến F£ 10 cm
    đồng/ha
    30.385.000
     
    F > 10 cm
    đồng/ha
    38.176.000
    2.2
    Loại tái sinh
     
     
     
    F£ 1 cm
    đồng/ha
    6.678.000
     
    F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/ha
    8.348.000
     
    F > 2 cm đến F£ 5 cm
    đồng/ha
    12.020.000
     
    F > 5 cm đến F£ 10 cm
    đồng/ha
    17.029.000
     
    F > 10 cm
    đồng/ha
    29.940.000
    2.3
    Riêng bạch đàn: Đối với số lượng cây trồng vượt quá mật độ quy định được hỗ trợ bằng 50% mức bồi thường quy định
     
     
    3
    Lim, gõ, huê, muồng đen
     
     
    3.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng F£ 1 cm
    đồng/cây
    14.700
     
    + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/cây
    29.400
     
    + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
    đồng/cây
    45.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/cây
    72.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
    đồng/cây
    146.000
     
    + Loại F > 20 cm đến < 40="">
    đồng/cây
    242.000
     
    + Loại F³ 40 cm
    đồng/cây
    323.000
    3.2
    Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)
     
     
     
    + Loại mới trồng F£ 1 cm
    đồng/ha
    9.030.000
     
    + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/ha
    16.950.000
     
    + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
    đồng/ha
    27.464.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/ha
    40.319.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
    đồng/ha
    80.637.000
     
    + Loại F > 20 đến < 40="">
    đồng/ha
    120.956.000
     
    + Loại F³ 40 cm
    đồng/ha
    153.090.000
    4
    Huỵnh, lát, trám
     
     
    4.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng F£ 1 cm
    đồng/cây
    13.200
     
    + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/cây
    22.000
     
    + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
    đồng/cây
    41.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/cây
    45.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
    đồng/cây
    65.000
     
    + Loại F > 20 cm đến £ 40 cm
    đồng/cây
    105.000
     
    + Loại F > 40 cm
    đồng/cây
    210.000
    4.2
    Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)
     
     
     
    + Loại mới trồng F£ 1 cm
    đồng/ha
    7.739.000
     
    + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/ha
    13.709.000
     
    + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
    đồng/ha
    21.772.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/ha
    27.416.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
    đồng/ha
    38.703.000
     
    + Loại F > 20 cm đến £ 40 cm
    đồng/ha
    72.573.000
     
    + Loại F > 40 cm
    đồng/ha
    129.019.000
    5
    Cây quế
     
     
    5.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng F£ 1 cm
    đồng/cây
    16.800
     
    + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/cây
    23.000
     
    + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
    đồng/cây
    30.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/cây
    65.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
    đồng/cây
    152.000
     
    + Loại F > 15 cm đến £ 20 cm
    đồng/cây
    234.000
     
    + Loại F > 20 cm
    đồng/cây
    323.000
    5.2
    Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
     
     
     
    + Loại mới trồng F£ 1 cm
    đồng/ha
    13.709.000
     
    + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
    đồng/ha
    21.772.000
     
    + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
    đồng/ha
    28.282.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/ha
    58.082.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
    đồng/ha
    129.019.000
     
    + Loại F > 15 cm đến £ 20 cm
    đồng/ha
    209.654.000
     
    + Loại F > 20 cm
    đồng/ha
    274.166.000
    6
    Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu)
     
     
    6.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/cây
    12.600
     
    + Loại F từ 0,5 cm đến < 1="">
    đồng/cây
    26.000
     
    + Loại F³ 1 cm đến £ 5 cm
    đồng/cây
    95.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/cây
    238.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
    đồng/cây
    546.000
     
    + Loại F > 15 cm
    đồng/cây
    855.000
    6.2
    Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/ha
    10.448.000
     
    + Loại F từ 0,5 cm đến < 1="">
    đồng/ha
    23.741.000
     
    + Loại F³ 1 cm đến £ 5 cm
    đồng/ha
    85.458.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
    đồng/ha
    218.421.000
     
    + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
    đồng/ha
    492.236.000
     
    + Loại F > 15 cm
    đồng/ha
    765.700.000
    7
    Tre, mai, vầu, luồng, hóp, mây
     
     
     
    + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi < 5="">
    đồng/bụi
    44.000
     
    + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi ³ 5 - 10 cây
    đồng/bụi
    65.000
     
    + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 10 - 20 cây
    đồng/bụi
    97.000
     
    + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 20 - 30 cây
    đồng/bụi
    147.000
     
    + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 30 - 40 cây
    đồng/bụi
    228.000
     
    + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 40 - 50 cây
    đồng/bụi
    294.000
     
    + Tre lấy măng loại mới trồng
    đồng/bụi
    44.000
     
    + Tre lấy măng loại đã thu hoạch
    đồng/bụi
    158.000
     
    + Hóp ³ 20 cây/bụi
    đồng/bụi
    48.000
     
    + Hóp < 20="">
    đồng/bụi
    28.000
    8
    Cọ (tro)
     
     
     
    + Cọ mới trồng
    đồng/cây
    16.800
     
    + Cọ trồng < 3="">
    đồng/cây
    26.000
     
    + Cọ trồng ³ 3 năm
    đồng/cây
    45.000
    9
    Cây thừng mực, mớc
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/cây
    5.400
     
    + Loại F£ 3 cm
    đồng/cây
    6.700
     
    + Loại F > 3 cm đến £ 5 cm
    đồng/cây
    14.000
     
    + Loại F > 5 cm đến £ 7 cm
    đồng/cây
    20.000
     
    + Loại F > 7 cm đến £ 10 cm
    đồng/cây
    29.000
     
    + Loại F > 10 cm
    đồng/cây
    72.000
     
    CÂY CÔNG NGHIỆP
     
     
    10
    Thông nhựa
     
     
    10.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng 1 đến 3 năm
    đồng/cây
    35.000
     
    + Loại > 3 năm đến dưới 7 năm
    đồng/cây
    80.000
     
    + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)
    đồng/cây
    120.000
     
    + Loại > 10 năm
    đồng/cây
    160.000
    10.2
    Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
     
     
     
    + Loại mới trồng 1 đến 3 năm
    đồng/ha
    26.112.000
     
    + Loại từ 3 đến dưới 7 năm
    đồng/ha
    70.652.000
     
    + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)
    đồng/ha
    112.120.000
     
    + Loại > 10 năm
    đồng/ha
    159.600.000
    11
    Tiêu
     
     
     
    + Mới trồng dưới 1 năm
    đồng/bụi
    44.000
     
    + Tiêu trồng ³1 năm
    đồng/bụi
    88.000
     
    + Tiêu sắp thu hoạch
    đồng/bụi
    280.000
     
    + Tiêu đang thu hoạch
    đồng/bụi
    403.000
    12
    Cà phê
     
     
     
    + Cà phê mới trồng dưới 1 năm
    đồng/cây
    17.600
     
    + Cà phê trồng ³1 năm
    đồng/cây
    23.000
     
    + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả )
    đồng/cây
    95.000
     
    + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)
    đồng/cây
    263.000
    13
    Cao su, mật độ 500 - 650 cây/ha
     
     
     
    + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm
    đồng/cây
    86.000
     
    + Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm
    đồng/cây
    180.000
     
    + Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm
    đồng/cây
    315.000
     
    + Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch
    đồng/cây
    368.000
     
    + Cao su đang thu hoạch
    đồng/cây
    630.000
    14
    Chè
     
     
    14.1
    Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha)
     
     
     
    + Loại trồng £ 1 năm
    đồng/ha
    29.029.000
     
    + Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm
    đồng/ha
    43.544.000
     
    + Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định)
    đồng/ha
    58.082.000
     
    Loại trồng trên 10 năm
    đồng/ha
    43.544.000
    14.2
    Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích <>2
     
     
     
    + Loại trồng £ 1 năm
    đồng/bụi
    3.400
     
    + Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm
    đồng/bụi
    11.600
     
    + Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)
    đồng/bụi
    56.000
     
    + Trồng > 10 năm
    đồng/bụi
    34.000
    15
     Chè hòe
     
     
     
    + Loại trồng £ 1 năm
    đồng/cây
    12.000
     
    + Trồng trên 1 năm
    đồng/cây
    33.600
     
    + Sắp có hoa
    đồng/cây
    96.600
     
    + Đang có hoa (đã thu hoạch)
    đồng/cây
    161.000
    16
    Thuốc lá
     
     
     
    + Thuốc lá mới trồng
    đồng/m2
    5.300
     
    + Thuốc lá sắp thu hoạch
    đồng/m2
    16.600
    17
    Bồ kết
     
     
     
    + Bồ kết mới trồng
    đồng/cây
    16.600
     
    + Bồ kết sắp thu hoạch
    đồng/cây
    122.000
     
    + Bồ kết đang thu hoạch (có quả)
    đồng/cây
    161.000
    18
    Cây mát
     
     
     
    + Mới trồng
    đồng/cây
    4.900
     
    + Cây cao 30 cm đến 50 cm
    đồng/cây
    16.600
     
    + Cây cao > 50 cm đến dưới 1m
    đồng/cây
    27.000
     
    + Cây cao > 1m
    đồng/cây
    65.000
     
    + Cây sắp thu hoạch
    đồng/cây
    290.000
     
    + Cây đang thu hoạch (đã có quả)
    đồng/cây
    581.000
    19
    Trầu
     
     
     
    + Cây cao £ 1m
    đồng/bụi
    16.600
     
    + Cây cao > 1m
    đồng/bụi
    31.500
    20
    Mía
     
     
    20.1
    Trồng phân tán (mía ăn )
     
     
     
    + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi="" £="" 5="">
    đồng/bụi
    9.500
     
    + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi=""> 5 cây
    đồng/bụi
    14.700
     
    + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây
    đồng/bụi
    18.000
     
    + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi > 5 cây
    đồng/bụi
    20.000
    20.2
    Mía nguyên liệu (để ép đường)
     
     
     
    + Trồng < 6="">
    đồng/m2
    9.500
     
    + Trồng ³ 6 tháng
    đồng/m2
    16.800
     
    CÂY ĂN QUẢ
     
     
    21
    Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt
     
     
    21.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)
    đồng/cây
    10.500
     
    + Loại mới trồng chiết cành
    đồng/cây
    44.000
     
    + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
    đồng/cây
    132.000
     
    + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá
    đồng/cây
    314.000
     
    + Loại có quả ổn định
    đồng/cây
    551.000
    21.2
    Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha)
     
     
     
    + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)
    đồng/ha
    9.677.000
     
    + Loại mới trồng chiết cành
    đồng/ha
    46.395.000
     
    + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
    đồng/ha
    122.357.000
     
    + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá
    đồng/ha
    305.718.000
     
    + Loại có quả ổn định
    đồng/ha
    524.139.000
    22
    Chanh
     
     
    22.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng từ hạt (cây con)
    đồng/cây
    10.500
     
    + Loại mới trồng chiết cành
    đồng/cây
    35.700
     
    + Loại mới trồng £ 1 năm
    đồng/cây
    63.000
     
    + Loại sắp thu hoạch
    đồng/cây
    157.500
     
    + Loại đang thu hoạch (đã có quả)
    đồng/cây
    331.000
    22.2
    Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha
     
     
     
    + Loại mới trồng từ hạt (cây con)
    đồng/ha
    6.287.000
     
    + Loại mới trồng chiết cành
    đồng/ha
    31.437.000
     
    + Loại mới trồng £ 1 năm
    đồng/ha
    61.121.000
     
    + Loại sắp thu hoạch
    đồng/ha
    143.277.000
     
    + Loại đang thu hoạch (đã có quả)
    đồng/ha
    272.530.000
    23
    Chuối
     
     
     
    + Chuối con
    đồng/cây
    7.000
     
    + Chuối mới trồng
    đồng/cây
    10.500
     
    + Chuối chưa thu hoạch
    đồng/cây
    23.000
     
    +Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)
    đồng/cây
    105.000
    24
    Cau
     
     
     
    + Loại mới trồng £ 1 mét
    đồng/cây
    17.600
     
    + Loại từ 1 đến 5 tuổi
    đồng/cây
    46.000
     
    + Loại sắp có quả
    đồng/cây
    79.000
     
    + Loại đang thu hoạch (đã có quả)
    đồng/cây
    157.500
    25
    Dừa
     
     
     
    Dừa trồng dưới 1 năm
    đồng/cây
    46.000
     
    Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm
    đồng/cây
    126.000
     
    Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm
    đồng/cây
    314.000
     
    Dừa đang thu hoạch (có quả)
    đồng/cây
    612.000
    26
    Dứa
     
     
    26.1
    Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên)
     
     
     
    + Dứa mới trồng
    đồng/m2
    17.600
     
    + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)
    đồng/m2
    24.000
     
    + Loại đang thu hoạch (có quả)
    đồng/m2
    29.400
    26.2
    Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100m2)
     
     
     
    + Dứa mới trồng
    đồng/bụi
    4.400
     
    + Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả)
    đồng/bụi
    5.700
     
    + Dứa đang thu hoạch (có quả)
    đồng/bụi
    12.600
    27
    Đu đủ
     
     
     
    + Đu đủ mới trồng (cây giống)
    đồng/cây
    2.700
     
    + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m
    đồng/cây
    22.000
     
    + Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1m trở lên
    đồng/cây
    63.000
     
    + Đu đủ đang thu hoạch
    đồng/cây
    96.600
    28
    Dưa các loại
     
     
     
    + Dưa mới trồng
    đồng/bụi
    6.700
     
    + Dưa sắp có quả
    đồng/bụi
    19.000
     
    + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)
    đồng/bụi
    24.000
    29
    Mít
     
     
     
    + Mít mới trồng dưới 1 năm
    đồng/cây
    8.800
     
    + Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm
    đồng/cây
    30.400
     
    + Mít trồng từ 3 đến 5 năm
    đồng/cây
    96.600
     
    + Mít sắp có quả, trồng > 5 năm
    đồng/cây
    335.000
     
    + Mít đã và đang thu hoạch (có quả)
     
     
     
    - Loại Ф<>
    đồng/cây
    599.000
     
    - Loại Ф ≥ 25cm đến Ф ≤ 30cm
    đồng/cây
    800.000
     
    - Loại Ф >30cm
    đồng/cây
    1.500.000
    30
    Nhãn, vải, chôm chôm, hồng
     
     
    30.1
    Trồng phân tán
     
     
     
    + Loại mới trồng từ hạt
    đồng/cây
    11.600
     
    + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành
    đồng/cây
    46.000
     
    + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
    đồng/cây
    126.000
     
    + Loại có quả đã định hình bộ tán lá
    đồng/cây
    314.000
     
    + Loại đã có hoa, có quả ổn định
    đồng/cây
    629.000
    30.2
    Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha)
     
     
     
    + Loại mới trồng từ hạt
    đồng/ha
    3.506.000
     
    + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành
    đồng/ha
    17.530.000
     
    + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
    đồng/ha
    45.461.000
     
    + Loại có quả đã định hình bộ tán lá
    đồng/ha
    118.852.000
     
    + Loại đã có hoa, có quả ổn định
    đồng/ha
    235.833.000
    31
    Thanh long
     
     
     
    + Mới trồng
    đồng/cây
    11.600
     
    + Sắp thu hoạch
    đồng/cây
    63.000
     
    + Loại đang thu hoạch (đã có quả)
    đồng/cây
    96.600
    32
    Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima
     
     
     
    + Mới trồng, cây cao £ 30 cm
    đồng/cây
    4.700
     
    + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm
    đồng/cây
    7.400
     
    + Cây cao > 50 cm đến <>
    đồng/cây
    23.000
     
    + Cây cao ³ 1m
    đồng/cây
    31.500
     
    + Sắp thu hoạch
    đồng/cây
    157.500
     
    + Đã thu hoạch
    đồng/cây
    261.000
    33
    Khế và các loại cây ăn quả khác
     
     
     
    + Mới trồng
    đồng/cây
    6.800
     
    + Cây cao ³ 1m
    đồng/cây
    32.000
     
    + Sắp thu hoạch
    đồng/cây
    105.000
     
    + Đã thu hoạch
    đồng/cây
    192.000
    34
    Bầu, bí, mướp…
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/bụi
    5.300
     
    + Loại sắp có quả
    đồng/bụi
    17.900
     
    + Loại đang có quả
    đồng/bụi
    29.400
     
    CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI
     
     
    35
    Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch
    đồng/m2
    7.400
    36
    Sắn (4 gốc/1m2)
    đồng/m2
    5.300
    37
    Sắn dây
    đồng/bụi
    48.000
    38
    Rau các loại
    đồng/m2
    7.400
    39
    Rau thơm các loại
    đồng/m2
    17.900
    40
    Đền bù lúa giống đã gieo, sạ
    đồng/m2
    1.500
    41
    Sả
     
     
     
    Bụi dưới 10 tẻ
    đồng/bụi
    6.300
     
    Bụi trên 10 tẻ
    đồng/bụi
    7.400
    42
    Khoai lang, môn, gừng, nghệ, cỏ trồng chăn nuôi...
    đồng/m2
    5.300
    43
    Sen
    đồng/m2
    12.600
     
    CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất)
     
     
    44
    Hàng rào cây xanh
     
     
     
    + Hàng rào cây xanh trồng bình thường
    đồng/m
    15.800
     
    + Hàng rào cây xanh có tạo hình
    đồng/m
    42.000
    45
    Sung, đào, ngọc lan
     
     
     
    + Loại mới trồng cây cao £ 50 cm
    đồng/cây
    14.700
     
    + Loại F£ 10 cm
    đồng/cây
    43.000
     
    + Loại F > 10 đến F£ 15 cm
    đồng/cây
    96.600
     
    + Loại F > 15 cm
    đồng/cây
    145.000
    46
    Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…)
     
     
     
    + Mới trồng
    đồng/bụi
    2.700
     
    + Sắp có hoa
    đồng/bụi
    5.900
     
    + Đang có hoa
    đồng/bụi
    16.600
    47
    Mai cảnh
     
     
     
    + Mới trồng
    đồng/cây
    23.000
     
    + Mai cao £ 50 cm
    đồng/cây
    41.000
     
    + Mai cao > 50 cm đến £ 1m
    đồng/cây
    47.000
     
    + Mai cao > 1m
    đồng/cây
    64.000
     
    + Mai đường kính gốc 5 - 10 cm
    đồng/cây
    371.000
     
    + Mai đường kính gốc > 10 cm
    đồng/cây
    970.000
    48
    Vạn tuế
     
     
     
    + Mới trồng
    đồng/bụi
    161.000
     
    + Thân cao < 20="">
    đồng/bụi
    410.000
     
    + Thân cao ³ 20 cm
    đồng/bụi
    513.000
    49
    Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44)
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/cây
    64.000
     
    + Loại cao 2m F£ 10 cm
    đồng/cây
    436.000
     
    + Loại F > 10 cm đến < 30="">
    đồng/cây
    806.000
     
    + Loại F > 30 cm
    đồng/cây
    1.122.000
     
    Riêng cây si: giá giảm 50% mức giá trên
     
     
    50
    Cau cảnh
     
     
     
    + Khóm £ 3 cây
    đồng/bụi
    145.000
     
    + Khóm > 3 cây
    đồng/bụi
    287.000
    51
    Cau vua
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/cây
    60.000
     
    + Loại F < 20="">
    đồng/cây
    250.000
     
    + Loại 20cm £ F£ 40 cm
    đồng/cây
    400.000
     
    + Loại F³ 40 cm
    đồng/cây
    700.000
    52
    Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44)
     
     
     
    + Loại cây cao <>
    đồng/cây
    39.000
     
    + Loại cây cao từ 1m trở lên
    đồng/cây
    56.000
    53
    Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế…
     
     
     
    + Loại mới trồng
    đồng/bụi
    8.200
     
    + Trồng < 1="" năm="" (cao="" dưới="">
    đồng/bụi
    16.800
     
    + Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5m)
    đồng/bụi
    24.000
    54
    Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm
     
     
     
    + Cỏ Nhật Bản
    đồng/m2
    50.000
     
    + Hoa lá, sam cảnh…
    đồng/m2
    31.500
     
    + Hoa mười giờ
    đồng/m2
    31.500
    55
    Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa ngô đồng…
     
     
     
    + Loại mới trồng cây con
    đồng/cây
    11.600
     
    + Loại mới trồng cây cao £ 1m
    đồng/cây
    29.400
     
    + Loại cao > 1m đến dưới 2 năm
    đồng/cây
    42.000
     
    + Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm
    đồng/cây
    129.000
     
    + Loại trồng ³ 4 năm
    đồng/cây
    161.000
    56
    Cây xà c
     
     
     
    Cây mới trồng
    đồng/cây
    35.000
     
    F > 2 cm đến F£ 5 cm
    đồng/cây
    65.000
     
    F > 5 cm đến F£ 10 cm
    đồng/cây
    88.000
     
    F > 10 cm đến F£ 15 cm
    đồng/cây
    122.000
     
    F > 15 cm đến F£ 25 cm
    đồng/cây
    164.000
     
    F > 25 cm đến F£ 35 cm
    đồng/cây
    219.000
     
    F > 35 cm
    đồng/cây
    263.000
    57
    Cây Jatropha
     
     
     
    - Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên
    đồng/cây
    132.000
     
    - Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào
    đồng/m
    29.000
    58
    Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên
    đồng/cây
    221.000
    II
    NUÔI THỦY SẢN
     
     
    1
    Cá nuôi trong ao hồ
    đồng/m2
    6.300
    2
    Tôm nuôi trong ao hồ
     
     
     
    + Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng
    đồng/m2
    11.000
     
    + Nuôi thâm canh > 2 tháng
    đồng/m2
    8.800
     
    + Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng
    đồng/m2
    8.300
     
    + Nuôi bán thâm canh > 2 tháng
    đồng/m2
    7.000
    III
    MỒ MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí)
     
     
    1
    Mộ đất chôn £ 3 năm (chưa cải táng)
    đồng/mộ
    16.027.000
    2
    Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)
    đồng/mộ
    8.681.000
    3
    Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng)
    đồng/mộ
    4.340.000
    4
    Mộ xây đơn giản độc lập
     
     
     
    £ 3 năm (chưa cải táng)
    đồng/mộ
    18.127.000
     
    > 3 năm chưa cải táng
    đồng/mộ
    10.780.000
     
    > 3 năm đã cải táng
    đồng/mộ
    6.561.000
    5
    Mộ xây đơn giản trong lăng
    đồng/mộ
    5.448.000
    6
    Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp
     
     
    IV
    MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH ĐẾN NƠI Ở MỚI
     
     
    1
    Di chuyển trong khuôn viên
    đồng/hộ
    3.850.000
    2
    Di chuyển trong nội xã
    đồng/hộ
    5.830.000
    3
    Di chuyển trong nội huyện
    đồng/hộ
    9.680.000
    4
    Di chuyển trong nội tỉnh
    đồng/hộ
    11.550.000
     
    V. CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
     Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mả:
    1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô,...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
    2. Riêng đối với thóc: Mức bồi thường được tính theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
    3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế. Riêng đối với số lượng cây bạch đàn trồng tập trung quá mật độ quy định (trên 2.300 cây/ha), được hỗ trợ bằng 50% mức bồi thường quy định, cụ thể:
    Mức hỗ trợ = số lượng cây vượt x 50% (mức bồi thường 1 ha/2.300 cây)
    4. Đối với các loại cây cối, hoa màu khác không có trong quy định này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
    5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
    6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
    7. Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300m2 thì tính trồng cây tập trung.
    8. Đối với mộ trên đất:
    + Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
    + Đối với lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt, lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
     



    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH
     
     
     
     
     
    Lê Minh Ngân

     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 37/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
    Ban hành: 10/02/2015 Hiệu lực: 20/02/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 14/2017/QĐ-UBND mức bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Quảng Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
    Số hiệu: 14/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 19/05/2017
    Hiệu lực: 29/05/2017
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Lê Minh Ngân
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X