hieuluat

Thông tư 03/2021/TT-BYT bãi bỏ quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 03/2021/TT-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Trường Sơn
    Ngày ban hành: 04/03/2021 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 04/03/2021 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    ______

    Số: 03/2021/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021

     

     

    THÔNG TƯ

    Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

    _________

     

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

    Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

    Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định một số điều và hướng dẫn thi hành Luật dược;

    Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 48/2018/TT-BYT).

     

    Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT

    Bãi bỏ mã số hàng hoá đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 2. Điều khoản áp dụng

    Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:

    - Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);

    -Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, cổng thông tin điện tử Chính phủ);

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

    - Bộ Tài chính (để phối hợp);

    - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);

    - Bộ trưởng BYT (để báo cáo);

    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo);

    - UBND các tỉnh/TP trực thuộc Tư;

    -  Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;

    - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;

    - Hiệp Hội Thực phẩm chức năng Việt nam;

    - Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;

    - Trung ương Hội Đông y Việt Nam;

    - CTTDT BYT, TTTDT Cục QLYDCT;

    - Lưu: VT, PC, YDCT (03).

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Trường Sơn

     

     

     Phụ lục

    Danh mục hàng hoá đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được bãi bỏ tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018

    (Kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    STT

    STT trong TT48/2018/ TT-BYT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên dược liệu (tiếng Việt)

    Tên dược liệu (tiếng Latinh)

    Bộ phận dùng

     

    1

    9

    Bạc hà

    Mentha arvensis Lamiaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    Mentha piperita Lamiaceae

    1211.90.19

    2

    11

    Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)

    Lablab purpureas Fabaceae

    Hạt

    0713.33.90

    3

    16

    Bạch đàn

    Eucalyptus globulus Myrtaceae

    1211.90.19

    Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae

    1211.90.19

    Eucalyptus exserta Myrtaceae

    1211.90.19

    4

    17

    Bạch đậu khấu

    Amomum krervanh Zingiberaceae

    Hạt

    0908.31.00

    Amomum compactum Zingiberaceae

    0908.31.00

    5

    27

    Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)

    Prumus armeniaca Rosaceae

    Quả đã chế muối

    2008.50.00

    6

    32

    Bạch quả (hạt)

    Ginkgo biloba Ginkgoaceae

    Hạt

    1211.90.19

    7

    39

    Bạch vi

    Cynanchum atratum Asclepiadaceae

    Rễ và thân rễ

    1211.90.19

    Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae

    1211.90.19

    8

    48

    Bầu đất

    Gynura sarmentosa Asteraceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    9

    52

    Binh lang (Hạt cau)

    Areca catechu Arecaceae

    Hạt

    1211.90.19

    10

    54

    Bổ béo

    Gomphandra tonkinensis Icacinaceae

    Rễ củ

    1211.90.19

    11

    55

    Bồ bồ

    Adenosma capitatum Scrophulariaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    12

    56

    Bọ chó

    Buddleia asiatica Loganiaceae

    Hoa

    1211.90.19

    13

    58

    Bồ công anh nam

    Lactuca indica Asteraceae

    1211.90.19

    14

    62

    Bồ hòn

    Sapindus mukorossi Sapindaceae

    Quả

    1211.90.19

    15

    66

    Bông

    Gossypium spp. Malvaceae

    Hạt

    1207.29.00

    Vỏ rễ

    1211.90.19

    16

    67

    Bông báo

    Thunbergia grandiflora Acanthaceae

    Lá, vỏ rễ

    1211.90.19

    17

    68

    Bồng bồng

    Callotropis gigantea Asclepiadaceae

    1211.90.19

    18

    69

    Bỏng nổ

    Fluggea virosa Euphorbiaceae

    Vỏ thân, Vỏ rễ

    1211.90.19

    19

    73

    Bưởi bung

    Acronychia laurifolia Rutaceae

    Lá, vỏ thân, rễ

    1211.90.19

    20

    75

    Cà gai leo

    Solatium procumbens Solanaceae

    Rễ

    1211.90.19

    21

    77

    Cải trời

    Blume a lac era Asteraceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    Blume a subcapitata Asteraceae

    1211.90.19

    22

    81

    Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Th cam thảo)

    Scoparia dulcis Scrophulariaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    23

    86

    Cao lương khương (Riềng)

    Alpinia officinarum Zingiberaceae

    Thân rễ

    1211.90.19

    24

    87

    Cát căn (Sắn dây)

    Pueraria thompsoni Fabaceae

    Rễ củ

    1211.90.19

    25

    95

    Chanh trường

    Solarium spirale Solanaceae

    1211.90.19

    26

    97

    Chè dây

    Ampelopsis cantoniensis Vitaceae

    Thân,cành lá

    1211.90.19

    27

    98

    Chè vằng

    Jasminum subtriplinerve Oleaceae

    Thân mang lá

    1211.90.19

    28

    99

    Chỉ thiên

    Elephantopus scaber Asteraceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    29

    103

    Diệp hạ châu (Chó đẻ)

    Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    30

    104

    Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa)

    Phyllanthus amarus Euphorbiaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    31

    106

    Chử thực tử

    Broussonetia papyrifera Moraceae

    Quả

    1211.90.19

    32

    108

    Chua me

    Oxalis acetosella Oxalidaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    Oxalis corniculata Oxalidaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    Oxalis deppei Oxalidaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    33

    110

    Chút chít

    Rumex wallichii Polygonaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    34

    111

    Cỏ bạc đầu

    Kyllinga monocephala Cyperaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    35

    112

    Cỏ mần trầu

    Eleusine indica Poaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    36

    113

    Cỏ ngọt

    Stevia rebaudiana Asteraceae

    Thân rễ

    1211.90.19

    37

    114

    Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo)

    Eclipta prostrata Asteraceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    38

    117

    Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn)

    Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae

    Rễ củ

    1211.90.19

    Liriope muscari Convallariaceae

    1211.90.19

    39

    118

    Cỏ trói gà

    Drosera spp. Droseraceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    40

    121

    Cốc nha

    Oryta sativa Poaceae

    Hạt nảy mầm

    1211.90.19

    41

    123

    Cói

    Cyperus malaccensis Cyperaceae

    Củ

    1211.90.19

    42

    124

    Cối xay

    Abutilon indicum Malvaceae

    Phần trên mặt đất của cây

    1211.90.19

    43

    125

    Cơm cháy

    Sambucus javanica Sambucaceae

    1211.90.19

    44

    126

    Cơm nếp

    Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    45

    130

    Củ gió

    Tinospora capillipes Menisperm aceae

    Rễ củ

    1211.90.19

    46

    132

    Củ nâu

    Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae

    Củ

    1211.90.19

    47

    133

    Cúc bách nhật

    Gomphrena globosa Amaranthaceae

    Hoa

    1211.90.19

    48

    135

    Cúc hoa trắng

    Chrysanthemum sinense Asteraceae

    Hoa

    1211.90.19

    49

    137

    Cúc hoa xoắn

    Inula cappa Asteraceae

    Toàn cây và rễ

    1211.90.19

    50

    141

    Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng)

    Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae

    Hoa

    1211.90.19

    51

    142

    Đại bi

    Blumea balsamifera Asteraceae

    Cành mang lá

    1211.90.19

    52

    144

    Đại hồi

    Illicium verum Illiciaceae

    Quả

    0909.61.20

    53

    146

    Đại phong tử (Chùm bao lớn)

    Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae

    Hạt

    1211.90.19

    1211.90.19

    54

    147

    Đại phù bình

    Pistia stratiotes Araceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    55

    148

    Đại phúc bì

    Areca catechu Arecaceae

    Vỏ quả

    1211.90.19

    56

    150

    Đại thanh diệp

    Isatis indigotia Brassicaceae

    1211.90.19

    57

    153

    Đàn hương

    Santatum album Santalaceae

    Lõi gỗ được thái thành miếng

    1211.90.19

    58

    160

    Đậu chiều

    Cajanus indicus Fabaceae

    Hạt

    1211.90.19

    59

    161

    Đậu đen (Đạm đậu sị)

    Vigna cylindrica Fabaceae

    Hạt

    0713.39.90

    60

    162

    Đậu khấu

    Amomum cardamomum Zingiberaceae

    Quả

    0908.11.00

    61

    163

    Đậu nành

    Glycine soja Fabaceae

    Hạt

    1201.90.00

    62

    164

    Đậu rụa

    Canavalia gladiata Fabaceae

    Hạt

    0713.39.90

    63

    165

    Đậu xanh

    Vigna aureus Fabaceae

    Hạt

    0713.39.90

    64

    171

    Dây xanh

    Cocculus sarmentosus Menispermaceae

    Rễ

    1211.90.19

    65

    175

    Địa liền

    Kaempferia galanga Zingiberaceae

    Củ

    1211.90.19

    1211.90.19

    66

    178

    Diếp cá

    Houttuynia cordata Saururaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    67

    179

    Điều nhuộm

    Bixa Orellana Bixaceae

    1211.90.19

    68

    180

    Đinh hương

    Syzygium aromaticum Myrtaceae

    Nụ hoa

    0907.10.00

    69

    189

    Đơn núi

    Maesa indica Myrsinaceae

    1211.90.19

    70

    190

    Đơn răng cưa

    Maesa baiansae Myrsinaceae

    1211.90.19

    71

    192

    Đông qua bì (Vỏ bí đao)

    Bennicasa hispida Cucurbitaceae

    Vỏ quả

    1211.90.19

    72

    198

    Gấc

    Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae

    Áo hạt

    1211.90.19

    73

    199

    Giáng hương

    Dalbergia odorifera Leguminosae

    Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ

    1211.90.19

    74

    201

    Gừng (Can khương, Sinh khương)

    Zingiber officinale Zingiberaceae

    Thân rễ

    0910.11.00

    75

    202

    Gừng dại

    Zingiber cassumunar Zingiberaceae

    Thân rễ

    0910.11.00

    76

    203

    Gừng gió

    Zingiber zerumbet Zingiberaceae

    Thân rễ

    0910.11.00

    77

    207

    Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)

    Sesamum indicum Pedaliaceae

    Hạt

    1207.40.10

    78

    208

    Hắc giới tử

    Brassica nigra Brassicaceae

    Hạt

    1211.90.19

    79

    210

    Hạt bí ngô

    Cucurbita pepo Cucurbitaceae

    Hạt

    1207.99.90

    80

    213

    Hồ tiêu

    Piper nigrum Piperaceae

    Quả

    0904.11.20

    81

    214

    Hoa hiên

    Hemerocallis fulva Liliaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    82

    227

    Hoàng tinh

    Polygonatum kingianum Convallariaceae

    Thân rễ

    1211.90.19

    Polygonatum sibiricum Convallariaceae

    1211.90.19

    Polygonatum cyrtonema Convallariaceae

    1211.90.19

    83

    230

    Hồng bì

    Clausena lansium Rutaceae

    Quả

    1211.90.19

    84

    231

    Hồng đậu khấu

    Alpinia galanga Zingiberaceae

    Quả

    1211.90.19

    85

    233

    Húng chanh

    Coleus aromaticus Lamiaceae

    1211.90.19

    86

    234

    Húng quế

    Ocimum basilicum Lamiaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    87

    235

    Hương bài

    Dianella ensifolia Liliaceae

    Rễ

    1211.90.19

    88

    237

    Hương nhu tía

    Ocimum tenuiflorum Lamiaceae

    Đoạn đầu cành mang hoa

    1211.90.19

    89

    238

    Hương nhu trắng

    Ocimum gratissimum Lamiaceae

    Đoạn đầu cành mang hoa

    1211.90.19

    90

    249

    Ké hoa đào

    Urena lobata Malvaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    91

    250

    Ké hoa vàng

    Sida cordifolia Malvaceae

    1211.90.19

    Sida rhombifolia Malvaceae

    1211.90.19

    Sida scoparia Malvaceae

    1211.90.19

    92

    252

    Kê quan hoa (Mào gà đỏ)

    Celosia cristata Amaranthaceae

    Hoa

    1211.90.19

    93

    253

    Keo giậu

    Leucaena glauca Mimosaceae

    Hạt

    1211.90.19

    94

    266

    Kim vàng

    Barleria lupulina Acanthaceae

    1211.90.19

    95

    267

    Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiếu kinh giới, Bài hương thảo)

    Elsholtzia ciliate Rosaceae

    Ngọn cành mang lá

    0712.90.90

    96

    269

    Lá khế

    Averrhoa carambola Oxalidaceae

    1211.90.19

    97

    271

    Lá lốt

    Piper lolot Piperaceae

    Phần trên mặt đất

    1211.90.19

    98

    272

    Lá men

    Mosla dianthera Lamiaceae

    1211.90.19

    99

    273

    Lá xoài

    Mangifera indica Anacardiaceae

    1211.90.19

    100

    275

    Lạc tiên tây

    Passiflora incarnata Passiflorac eae

    Toàn cây

    1211.90.19

    101

    276

    Lai

    Aleurites moluccana Euphorbiaceae

    Quả

    1211.90.19

    102

    277

    La bạc tử (Hạt cải củ)

    Raphanus sativus Brassicaceae

    Hạt

    1211.90.19

    103

    279

    Lậu lô

    Rhaponticum uniflorum Asteraceae

    Rễ

    1211.90.19

    104

    280

    Liên tâm

    Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

    Cây mầm

    1211.90.19

    105

    281

    Liên diệp

    Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

    1211.90.19

    106

    283

    Liên nhục (hạt Sen)

    Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

    Hạt

    1211.90.19

    107

    284

    Liên tu

    Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

    Nhị hoa

    1211.90.19

    108

    285

    Lô căn

    Phragmites communis Gramineae

    Thân rễ

    1211.90.19

    109

    292

    Long não

    Cinnamomum camphora Lauraceae

    Thân cành mang lá

    1211.90.19

    110

    293

    Long nha thảo

    Agrimonia nepalensis Rosaceae

    Cây

    1211.90.19

    111

    294

    Long nhãn

    Euphoria longana Sapindaceae

    Áo hạt

    2008.99.20

    112

    297

    Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện)

    Portulaca oleracea Portulacaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    113

    298

    Mã đề

    Plantago major Plantaginaceae

    1211.90.19

    114

    302

    Mạch ba góc

    Fagopyrum esculentum Polygonaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    115

    307

    Mần tưới

    Eupatorium staechadosmum Asteraceae

    Cả cây

    1211.90.19

    116

    308

    Mật mông hoa

    Buddleia officinalis Loganiaceae

    Nụ hoa

    1211.90.19

    117

    309

    Mạch nha

    Hordeum vulgare Poaceae

    Quả chín nảy mầm

    1211.90.19

    118

    312

    Mía dò

    Costus speciosus Zingiberaceae

    Thân rễ

    1211.90.19

    119

    316

    Mỏ quạ

    Cuclura cochinchinensis Moraceae

    Rễ, lá

    1211.90.19

    120

    317

    Mơ tam thể

    Paederia tomentosa Rubiacea

    1211.90.19

    121

    321

    Mộc miết tử (Hạt Gấc)

    Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae

    hạt

    1211.90.19

    122

    329

    Nga truật (Nghệ đen)

    Curcuma zedoaria Zingiberaceae

    Thân rễ

    0910.30.00

    123

    330

    Ngải cứu

    Artemisia vulgaris Asteraceae

    Cả cây

    1211.90.19

    124

    332

    Nghệ

    Curcuma longa Zingiberaceae

    Thân rễ

    0910.30.00

    125

    336

    Ngọt nghẹo

    Gloriosa superba Lilliaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    126

    342

    Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu)

    Bubalus bubalis Bovidae

    Sừng trâu

    0507.90.90

    127

    346

    Nguyệt quế hoa

    Rosa chinensis Rosaceae

    Hoa

    1211.90.19

    128

    349

    Nhân trần

    Adenosma caeruleum Scrophulariaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    129

    352

    Nhàu

    Morinda citrifolia Rubiacea

    Quả

    1211.90.19

    130

    353

    Nhục đậu khấu

    Myristica fragrans Myristicaceae

    Hạt

    0908.11.00

    131

    360

    Ô rô đại kế

    Cnicus japonicum Asteraceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    132

    361

    Óc chó (Hồ đào)

    Jugians regia Juglandaceae

    Hạt

    0802.32.00

    133

    365

    Phật thủ

    Citrus medica var digitata Rutaceae

    Quả

    0805.90.00

    134

    366

    Phi tử

    Torreya grandis Taxaceae

    Hạt

    1211.90.19

    135

    373

    Quế chi

    Cinnamomum cassia Lauraceae

    Cành

    0906.11.00

    Cinnamomum loureiri Lauraceae

    0906.11.00

    Cinnamomum zeylanicum Lauraceae

    0906.11.00

    136

    374

    Quế nhục

    Cinnamomum cassia Lauraceae

    Vỏ thân

    0906.11.00

    Cinnamomum loureiri Lauraceae

    0906.11.00

    Cinnamomum zeylanicum Lauraceae

    0906.11.00

    137

    377

    Rau đắng biển

    Bacopa monnieri Scrophulariaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    138

    378

    Rau đắng đất

    Glinus oppositifolius Aizoaceae

    Toàn cây

    1211.90.19

    139

    379

    Rau má (Tinh tuyết thảo)

    Centella asiatica Apiaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    140

    381

    Râu ngô

    Zea mays Poaceae

    Râu ngô

    1211.90.19

    141

    383

    Rung rúc

    Berchemia lineata Rhamnaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    142

    384

    Sả

    Cymbopogon spp. Poaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    143

    385

    Sa nhân

    Amomum longiligulare Zingiber aceae

    Quả, hạt

    1211.90.19

    Amomum villosum Zingiberaceae

    1211.90.19

    144

    389

    Sài đất

    Wedelia sinensis Asteraceae

    Cả cây

    1211.90.19

    145

    396

    Sắn thuyền

    Syzygium resinosa Myrtaceae

    Rễ củ

    1211.90.19

    146

    399

    Sơn đậu căn

    Sophora tonkinensis Fabaceae

    Rễ

    1211.90.19

    147

    410

    Tang diệp

    Morus alba Moraceae

    1211.90.19

    148

    412

    Tang thầm

    Morus alba Moraceae

    Quả

    1211.90.19

    149

    413

    Tạo giác (quả Bồ kết)

    Gleditsia australis Fabaceae

    Quả

    1211.90.19

    150

    415

    Táo mèo

    Docynia indica Rosaceae

    Quả

    1211.90.19

    151

    417

    Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu lốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài)

    Piper longum Piperaceae

    Quả

    1211.90.19

    152

    429

    Thanh đại

    Isatis indigotica Drassicaceae

    Bột cây (cả cây lấy bột)

    1211.90.19

    153

    431

    Thanh quả (Trám trắng)

    Canarium album Burseraceae

    Quả

    1211.90.19

    154

    432

    Thảo quả (Thảo đậu khấu)

    Amomum aromaticum Zingiberaceae

    Quả

    1211.90.19

    155

    435

    Thị đế

    Diospyros kaki Ebenaceae

    Đài quả

    1211.90.19

    156

    460

    Tiểu hồi

    Foeniculum vulgare Apiaceae

    Quả chín

    1211.90.19

    157

    462

    Tô diệp

    Perilla frutescens Lamiaceae

    1211.90.19

     

    158

    464

    Tô ngạnh

    Perilla frutescens Lamiaceae

    Thân

    1211.90.19

    159

    465

    Tô tử

    Perilla frutescens Lamiaceae

    Quả

    1211.90.19

    160

    469

    Tỏi

    Allium sativum Alliaceae

    Thân hành

    0703.20.90

    161

    471

    Tỏi lào (tỏi đỏ)

    Eleutherine subaphylla Iridaceae

    Củ

    1211.90.19

    162

    473

    Trạch lan

    Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae

    Phần trên mặt đất

    1211.90.19

    163

    475

    Tràm

    Melaleuca cajeputi Myrtaceae

    Cành mang lá

    1211.90.19

    164

    487

    Ty qua lạp

    Luffa cyclindrica Cucurbitaceae

    Xơ quả

    1211.90.19

    165

    488

    Úc lý nhân

    Prunus japonica Rosaceae

    Hạt

    1211.90.19

    Prunus humilis Rosaceae

    1211.90.19

    Prinus tomentosa Rosaceae

    1211.90.19

    166

    492

    Vối

    Cleitocalyx operculatus Myrtaceae

    Vỏ cây, lá, nụ hoa

    1211.90.19

    167

    493

    Vối rừng

    Syzygium cuminii Myrtaceae

    Vỏ thân, lá

    1211.90.19

    168

    495

    Vọng giang nam

    Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae

    Cả cây

    1211.90.19

    169

    496

    Vông nem

    Erythrina varlegata Fabaceae

    1211.90.19

    170

    497

    Vù hương (Xá xị)

    Cimamomum parthenoxylon Lauraceae

    Rễ,Thân, lá, quả

    1211.90.19

    171

    506

    Xuyên luyên tử (Quả xoan đào)

    Melia toosendan Meliaceae

    Quả

    1211.90.19

    172

    508

    Xuyên tiêu

    Zanthoxylum nitidum Rutaceae

    Quả

    1211.90.19

    Zanhoxylum spp. Rutaceae

    1211.90.19

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 08/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
    Ban hành: 21/01/2015 Hiệu lực: 15/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
    Ban hành: 08/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 69/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 15/05/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14
    Ban hành: 18/06/2020 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 28/12/2018 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 03/2021/TT-BYT bãi bỏ quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
    Số hiệu: 03/2021/TT-BYT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 04/03/2021
    Hiệu lực: 04/03/2021
    Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Nguyễn Trường Sơn
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X