Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 23/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
| Ngày ban hành: | 15/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 24/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 23/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kon Tum, ngày 15 tháng 05 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (b/c); - Bộ Tài chính (b/c); - Tổng cục thuế - Bộ Tài chính (b/c); - Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c); - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TT Tỉnh ủy (b/c); - Đoàn Đại biểu QH tỉnh (b/c); - Như Điều 4; - Sở Tư pháp; - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; - Báo Kon Tum; Công báo tỉnh; Cổng TTĐT; - Lưu VT, NNTN3. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hòa |
| TT | Đường kính | Song mây tươi | Song mây sơ chế | ||
| Đồng/Sợi | Đồng/Kg | Đồng/Sợi | Đồng/Kg | ||
| 1. | Song mây bột | | | | |
| 1.1. | Đường kính <> | 20.000 | 8.000 | 25.000 | 10.000 |
| 1.2. | Đường kính ≥ 25mm | 28.000 | 9.500 | 32.000 | 11.000 |
| 2. | Mây mật, đá cành | 4.500 | 3.500 | 5.000 | 3.500 |
| 3. | Các loại mây khác | 2.000 | 3.000 | 2.500 | 3.500 |
| TT | Loại lâm sản | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
| 1 | Vỏ bời lời đỏ | Đồng/Kg | 13.000 | |
| 2 | Vỏ bời lời xanh | Đồng/Kg | 7.000 | |
| 3 | Vỏ bời lời nước (giả) | Đồng/Kg | 6.000 | |
| 4 | Chai cục | Đồng/Kg | 5.000 | |
| 5 | Củ riềng khô | Đồng/Kg | 4.000 | |
| 6 | Củ riềng tươi | Đồng/Kg | 2.000 | |
| 7 | Hột ươi | Đồng/Kg | 100.000 | |
| 8 | Quả cà na | Đồng/Kg | 2.000 | |
| 9 | Nhựa thông | Đồng/Kg | 5.000 | |
| 10 | Vàng đắng tươi | Đồng/Kg | 2.000 | |
| 11 | Quả mơ | Đồng/Kg | 12.000 | |
| 12 | Bột béc be rin | Đồng/Kg | 150.000 | |
| 13 | Đũa sơ chế | Đồng/Kg | 2.500 | |
| 14 | Cây lồ ô | Đồng/Cây | 10.000 | |
| 15 | Bông đót | Đồng/Mét | 120.000 | |
| 16 | Nứa, le, sậy | Đồng/Cây | 2.000 | |
| 17 | Cua đinh | Đồng/Kg | 100.000 | |
| 18 | Vỏ hậu phát | Đồng/Kg | 4.000 | |
| 19 | Đũa tinh chế | Đồng/Kg | 4.500 | |
| TT | Loài cây | Giá (đồng/m3) | Ghi chú |
| 1 | Gỗ muồng đen | | |
| Đường kính < 35=""> | 1.080.000 | | |
| Đường kính từ 35 cm - 50 cm | 1.800.000 | | |
| Đường kính > 50 cm | 2.400.000 | | |
| 2 | Gỗ Keo lá tràm | 600.000 | |
| 3 | Gỗ keo tai tượng | 420.000 | |
| 4 | Gỗ bạch đàn | 660.000 | |
| 5 | Gỗ thông các loại | 840.000 | |
| 6 | Gỗ tếch | 1.800.000 | |
| TT | Loài cây trong nhóm | Giá tính thuế tài nguyên (triệu đồng) | |||||||||||
| Gỗ tròn | Gỗ xẻ (Giá thị trường) | ||||||||||||
| 25cm < đường="" kính="">< 50=""> | Đường kính > 50 cm | Bình quân | Ván có chiều rộng (cm) | Hộp có chiều rộng (cm) | |||||||||
| <> | 25-50 | 51-70 | > 70 | <> | 30-50 | 51-70 | 70-90 | > 90 cm | |||||
| I | Nhóm 1 | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ) | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 8.000 | 10.400 | | | 8.000 | 10.400 | | | |
| 2 | Trắc | 160 | 180 | 240 | 240 | 312 | 405 | 527 | 240 | 312 | 405 | 527 | 800 |
| 3 | Hoàng đàn, Pơ mu | 35 | 40 | 55 | 55 | 58 | 60 | 65 | 55 | 58 | 60 | 65 | 70 |
| 4 | Cả te, Cẩm lai | 29 | 35 | 41 | 41 | 53 | 70 | 80 | 41 | 53 | 70 | 97 | 135 |
| 5 | Hương | 18,5 | 23 | 32 | 32 | 41,6 | 54 | 70 | 32 | 41,6 | 54 | 70 | 106 |
| 6 | Các loài khác | 18 | 21,3 | 27 | 27 | 35 | 40 | 45 | 27 | 35 | 40 | 45 | 50 |
| II | Nhóm II | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Sao xanh, Cẩm xe | 8 | 10 | 11 | 11 | 14 | 18,6 | 24 | 11 | 14 | 18,6 | 30 | 40 |
| 2 | Sến mật | 6,5 | 7 | 10 | 10 | 13 | 17 | 22 | 10 | 13 | 17 | 25 | 35 |
| 3 | Kiền kiền, Xoay | 5 | 7 | 10 | 10 | 13 | 17 | 22 | 10 | 13 | 17 | 25 | 35 |
| 4 | Các loại khác | 5 | 6,5 | 7 | 7 | 9 | 11 | 15 | 7 | 9 | 11 | 15 | 23 |
| III | Nhóm III | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Giổi | 8,5 | 9 | 12 | 12 | 15,6 | 20 | 26 | 12 | 15,6 | 20 | 26 | 35 |
| 2 | Cà chít | 4 | 6 | 8 | 8 | 10,4 | 13,5 | 17,5 | 8 | 10,4 | 13,5 | 17,5 | 20 |
| 3 | Bằng lăng | 53 | 7 | 8 | 8 | 10,4 | 13,5 | 17,5 | 8 | 10,4 | 13,5 | 17,5 | 24 |
| 4 | Sao cát | 5 | 7 | 8 | 8 | 10,4 | 13,5 | 17,5 | 8 | 10,4 | 13,5 | 17,5 | 24 |
| 5 | Các loại khác | 4,5 | 6 | 7 | 7 | 9 | 11,8 | 15 | 7 | 9 | 11,8 | 15 | 18 |
| IV | Nhóm IV | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Thông nàng | 4,5 | 5,5 | 6,5 | 6,5 | 8 | 9 | 10 | 6,5 | 8 | 9 | 10 | 15 |
| 2 | Thông 3 lá (thông dầu) | 4 | 4,8 | 5,5 | 5,5 | 7 | 8 | 9 | 5,5 | 7 | 8 | 9 | 14 |
| 3 | Sến bo bo | 4 | 5 | 5,5 | 5,5 | 7 | 9 | 12 | 5,5 | 7 | 9 | 12 | 15 |
| 4 | Các loại khác | 3 | 4 | 5 | 5 | 6 | 7 | 8 | 5 | 6 | 8 | 9 | 12 |
| V | Nhóm V | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Dầu các loại | 5 | 5,5 | 6 | 6 | 8 | 10 | 13 | 6 | 8 | 10 | 13 | 15 |
| 2 | Thông 2 lá | 3 | 4,5 | 5,5 | 5,5 | 6 | 7 | 8 | 5,5 | 6 | 7 | 8 | 10 |
| 3 | Các loại khác | 2,7 | 3,5 | 5 | 5 | 5,5 | 6 | 7 | 5,5 | 5,5 | 6 | 7 | 8 |
| VI | Nhóm VI | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Trám hồng, Kháo vàng | 4 | 4,5 | 5 | 5 | 5,5 | 6 | 7 | 5,5 | 5,5 | 6 | 7 | 8 |
| 2 | Xoan đào | 6 | 7,5 | 9 | 9 | 11 | 13 | 15 | 9 | 11 | 13 | 15 | 20 |
| 3 | Các loại khác | 2,5 | 3 | 4,8 | 4,8 | 5 | 5,5 | 6 | 4,8 | 5 | 5,5 | 6 | 7 |
| VII | Nhóm VII | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa | 3 | 3,5 | 4,5 | 4,5 | 5 | 5,5 | 6 | 4,8 | 5 | 5,5 | 6 | 7 |
| 2 | Các loại khác | 2,5 | 3,5 | 4,5 | 4,5 | 5 | 5,5 | 6 | 4,8 | 5 | 5,5 | 6 | 7 |
| VIII | Nhóm VIII | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Tất cả các loại | 2,5 | 3 | 4 | 4 | 4,5 | 5 | 5,5 | 4 | 4,5 | 5 | 5,5 | 6 |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản căn cứ |
|
05
|
Văn bản căn cứ |
|
06
|
Văn bản căn cứ |
|
07
|
Văn bản căn cứ |
|
08
|
Văn bản căn cứ |
|
09
|
Văn bản hết hiệu lực |
|
10
|
Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên với lâm sản rừng tự nhiên tỉnh Kon Tum
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
| Số hiệu: | 23/2017/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 15/05/2017 |
| Hiệu lực: | 24/05/2017 |
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!